• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức lập và phân tích bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm công nghiệp Hải Phòng

SỔ CÁI

3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức lập và phân tích bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm công nghiệp Hải Phòng

3.2.1. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ công tác lập báo cáo tài chính nói chung và bảng cân đối kế toán nói riêng.

Để giúp cho công tác lập bảng cân đối kế toán được thuận tiện, nhanh chóng, tránh mắc phải những sai sót, đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, theo em công ty nên đầu tư mua một phần mềm kế toán phù hợp với hoạt động kinh doanh của công ty. Với những ứng dụng tiến bộ của khoa học kỹ thuật hiện đại, phần mềm kế toán sẽ hỗ trợ đắc lực cho đội ngũ nhân viên kế toán trong việc cập nhật các chứng từ vào sổ sách kế toán; tổng hợp, đối chiếu, kiểm tra các sổ sách liên quan; tự động kết chuyển các bút toán kết chuyển trung gian và lập báo cáo tài chính. Nhờ đó mà công tác kế toán của công ty giảm bớt gánh nặng khối lượng công việc, tiết kiệm được thời gian trong việc lập báo cáo tài chính.

Cùng với việc đầu tư một chương trình phần mềm kế toán phù hợp, công ty nên tiến hành tập huấn, bồi dưỡng cho đội ngũ nhân viên kế toán về phương pháp sử dụng phần mềm.

3.2.2. Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức lập bảng cân đối kế toán tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm công nghiệp Hải Phòng.

Sự sai sót về việc sử dụng tài khoản 336 “phải trả nội bộ”trên bảng cân đối kế toán năm 2009 của công ty tuy không ảnh hưởng trọng yếu đến tính trung thực của bảng cân đối kế toán nhưng nó cũng ảnh hưởng đến tính hợp lý và chính xác về nội dung của bảng cân đối kế toán.

Vì vậy, doanh nghiệp nên kết chuyển khoản nợ 273.187.486 đ sang TK 3388

“phải trả, phải nộp khác” để đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài dễ hiểu hơn.

Nghĩa là trên bảng cân đối kế toán khoản mục “Phải trả nội bộ” phải trừ đi 273.187.486 đ và số tiền này được tổng hợp sang mục “Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác”

Sau đây em xin lập lại bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm công nghiệp Hải Phòng:

Biểu số 3.1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

Đơn vị tính: Đồng

TÀI SẢN MS TM Số cuối năm Số đầu năm

A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 6.881.979.933 4.883.159.231

I Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 2.466.881.233 234.608.342

1.Tiền 111 V01 2.466.881.233 234.608.342

2.Các khoản tương đương tiền 112

II Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120 V02

1.Đầu tư ngắn hạn 121

2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129

III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 4.355.598.700 4.609.050.889

1.Phải thu khách hàng 131 3.750.779.745 4.052.306.433

2.Trả trước cho người bán 132

3.Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây

dựng 134

5.Các khoản phải thu khác 135 V03 604.818.955 556.744.456

6.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139

IV Hàng tồn kho 140

1.Hàng tồn kho 141 V04

2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

V Tài sản ngắn hạn khác 150 59.500.000 39.500.000

1.Chi phí trả trước ngắn hạn 151

2.Thuế GTGT được khấu trừ 152

3.Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154 V05

5.Tài sản ngắn hạn khác 158 59.500.000 39.500.000

B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2.096.735.198 1.614.702.190

I Các khoản phải thu dài hạn 210

1.Phải thu dài hạn khách hàng 211

2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212

3.Phải thu dài hạn nội bộ 213 V06

4.Phải thu dài hạn khác 218 V07

5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219

II Tài sản cố định 220 2.096.735.198 1.614.702.190

1.Tài sản cố định hữu hình 221 V08 2.096.735.198 1.614.702.190

Nguyên giá 222 3.126.735.198 2.408.308.190

Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (1.030.000.000) (793.606.000)

2.Tài sản cố định thuê tài chính 224 V09

Nguyên giá 225

Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226

Công ty CP XNK thực phẩm công nghiệp Hải Phòng Số 3 Lương Văn Can – Ngô Quyền – Hải Phòng

Mẫu số B01 – DN

( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

3.Tài sản cố định vô hình 227 V10

Nguyên giá 228

Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229

4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V11

III Bất động sản đầu tƣ 240 V12

Nguyên giá 241

Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242

IV Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 250

1.Đầu tư vào công ty con 251

2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252

3.Đầu tư dài hạn khác 258 V13

4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

(*) 259

V Tài sản dài hạn khác 260

1.Chi phí trả trước dài hạn 261 V14

2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V21

3.Tài sản dài hạn khác 268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 8.978.715.131 6.497.861.421

NGUỒN VỐN

A NỢ PHẢI TRẢ 300 7.736.553.820 5.278.977.253

I Nợ ngắn hạn 310 7.736.553.820 5.278.977.253

1.Vay và nợ ngắn hạn 311 V15 2.245.000.000 1.370.000.000

2.Phải trả người bán 312 2.421.058.828 1.792.238.750

3.Người mua trả tiền trước 313

4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V16 40.256.643 61.482.890

5.Phải trả người lao động 315

6.Chi phí phải trả 316 V17 545.893.652 612.506.477

7.Phải trả nội bộ 317

8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây

dựng 318

9.Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V18 2.484.344.697 1.442.749.136

10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

II Nợ dài hạn 330

1.Phải trả dài hạn người bán 331

2.Phải trả dài hạn nội bộ 332 V19

3.Phải trả dài hạn khác 333

4.Vay và nợ dài hạn 334 V20

5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V21

6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336

7.Dự phòng phải trả dài hạn 337

B VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.242.161.311 1.218.884.168

I Vốn chủ sở hữu 410 V22 1.204.193.581 1.190.522.691

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.000.000.000 1.000.000.000

2.Thặng dư vốn cổ phần 412

3.Vốn khác của chủ sở hữu 413

4.Cổ phiếu quỹ (*) 414

5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415

6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416

7.Quỹ đầu tư phát triển 417 25.314.000 17.514.000

8.Quỹ dự phòng tài chính 418 (6.441.071) (11.986.963)

9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419

10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 185.320.652 184.995.654

11.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421

II Nguồn kinh phí và các quỹ 430 37.967.730 28.361.477

1.Quỹ khen thưởng phúc lợi 431 37.967.730 28.361.477

2.Nguồn kinh phí 432 V23

3.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 8.978.715.131 6.497.861.421

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

1.Tài sản thuê ngoài

2.Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3.Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4.Nợ khó đòi đã xử lý

5.Ngoại tệ các loại

6.Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Lập ngày tháng năm 2009 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu )

3.2.3. Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức phân tích bảng cân đối kế toán tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm công nghiệp Hải Phòng.

3.2.3.1. Xây dựng trình tự phân tích cụ thể:

Để nâng cao hiệu quả cho việc phân tích, giám đốc và kế toán trưởng nên lập một kế hoạch phân tích cụ thể như sau: