• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC

2.3. THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH

2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 48 2.3. THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 49 - Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lƣợng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối lƣợng xây lắp phải hoàn thành của hợp đồng.

* Chứng từ sử dụng:

- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng - Phiếu thu

- Giấy báo có của ngân hàng ...

* Tài khoản sử dụng:

- TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản 511 có 4 TK cấp 2:

+ Tài khoản 5111 : Doanh thu bán hàng

+ Tài khoản 5112 : Doanh thu công trình xây dựng + Tài khoản 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ

+Tài khoản 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 50

* Quy trình hạch toán: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Ghi chó:

Ghi hµng ngµy Ghi cuèi th¸ng

§èi chiÕu, kiÓm tra Ghi cuèi quý, n¨m

Chøng tõ gèc Hãa ®¬n GTGT, phiÕu

thu …

B¶ng tæng hîp chøng tõ cïng lo¹i

Chøng tõ ghi sæ

Sæ c¸i TK 511

B¶ng c©n ®èi sè ph¸t sinh

B¸o c¸o tµi chÝnh Sæ ®¨ng ký

Chøng tõ ghi sæ

Sæ, thÎ kÕ to¸n chi tiÕt TK 511,131 …

B¶ng tæng hîp

chi tiÕt

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 51 - Từ các chứng từ ghi sổ hàng ngày nhƣ phiếu nhập, xuất, thu, chi, HĐ GTGT … vào bảng tổng hợp chứng từ cùng loại đồng thời ghi vào sổ thẻ kế toán chi tiết

- Cuối tháng căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ cùng loại lập các chứng từ ghi sổ, từ chứng từ ghi sổ ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái các TK 511, … Từ sổ thẻ chi tiết lập bảng tổng hợp chi tiết TK 511, 131, …

- Cuối kỳ, căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. Từ bảng cân đối số phát sinh, bảng tổng hợp chi tiết kế toán lập BCTC.

Ví dụ : Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0005325 của Bộ tài chính ngày 02/12/2012 công ty đã hoàn thành bàn giao giai đoạn 2 công trình bệnh viện đa khoa An Dương theo HĐ kinh tế với tổng giá trị trên HĐ là : 4.803.617.118d Bệnh viện đa khoa An Dương chưa thanh toán

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 52 HOÁ ĐƠN

GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1:Lƣu lại

Ngày 02 tháng 12 năm 2012

Mẫu số: 01 GTKT-3LL KS/2012B 0005325

Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần xây dựng số 12 Địa chỉ: Thị trấn An Dƣơng – An Dƣơng - Hải Phòng Số tài khoản:

Điện thoại: MS: 0200429318 Họ tên ngƣời mua hàng:

Tên đơn vị: Bệnh viện đa khoa An Dƣơng Địa chỉ: An Dƣơng - Hải Phòng

Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: MS:

STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính

Số lƣợng

Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3=1x2

1,

Thanh toán giai đoạn 2 công trình Bệnh viện An

Dƣơng

m 15.000 4.366.924.653đ

Cộng tiền hàng 4.366.924.653 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 436.692.465

Tổng cộng tiền thanh toán 4.803.617.118 Số tiền viết bằng chữ: Bốn tỷ tám trăm linh ba triệu sáu trăm mƣời bảy nghìn một

trăm mƣời tám đồng.

Ngƣời mua hàng (Ký,ghi rõ họ tên)

Ngƣời bán hàng (Ký,ghi rõ họ tên)

Thủ trƣởng đơn vị (Ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 53 Biểu 2.1

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI Ghi nợ TK TK 131

Tháng 12 năm 2012 ĐVT: đồng

Chứng từ

Diễn giải số tiền Ghi nợ tài khoản 131 - ghi có các tài khoản khác

Số ngày 511 3331 ……… ……

……… ……. ……….. ……… …………. …………. ………… ………..

0005325 02/12

Phải thu BVĐK An

Dƣơng 4.803.617.118 4.366.924.653 436.692.465

0005343

05/12

Phải thu Cục dự trữ nhà nƣớc khu vực Thái Bình

956.000.000 869.090.090 86.909.909

... ... ... ... ... ... ... ...

Tổng cộng 12.654.576.667 7.679.090.900 768.909.958 ……….. …………

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng ( ký, họ tên ) (ký, họ tên )

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 54 Biểu 2.2

CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Số: 61

Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú

Nợ Có

………

. …….. ……. …………..

Phải thu tiền công trình

131 511 7.679.090.900

Thuế GTGT đầu ra 131 3331 768.909.958

... ... ... ...

Tổng Cộng 12.654.576.667

Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời lập Kế toán trƣởng ( Ký, họ tên) (ký, họ tên)

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 55 Biểu 2.3

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2012

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Chứng từ ghi sổ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng

Số hiệu Ngày tháng

…. … ….

61 31/12 12.654.576.667 71 31/12 8.450.891.321

…. …… … … …..

Cộng lũy kế từ đầu quý 315.670.176.290 Cộng lũy kế từ đầu quý

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 56 Biểu 2.4

SỔ CÁI

Tài khoản 511 – Doanh thu BH và cung cấp dv

Năm 2012 Đvt: đồng NT

GS

CTGS DIỄN GIẢI

SH TK ĐƢ

SỐ TIỀN GHI

CHÚ S

H NT NỢ CÓ

…. …. ….

31/12 58 31/12 Thu tiền công trình

bằng tiền gửi ngân hàng

112 5.214.901.621

31/12 61 31/12 Chƣa thu tiền công trình 131 7.679.090.900

………. ………..

31/12 91 31/12 Kết chuyển doanh thu

năm 2012 911 38.714.097.903

Cộng phát sinh 38.714.097.903 38.714.097.903 Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )

Sinh viên: Trần Nguyệt Ánh Lớp: QT1307K 57