• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kế toán chi tiết hàng hóa tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại

CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC KẾ

2.2 Thực trạng công tác kế toán hàng hóa tại Công ty TNHH Sản xuất và

2.2.1 Đặc điểm về hàng hóa tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín43

2.2.2.2: Kế toán chi tiết hàng hóa tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại

2.2.2.2: Kế toán chi tiết hàng hóa tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại

hàng hóa vào Thẻ kho chi tiết từng loại theo số lượng. Cuối ngày hoặc sau mỗi lần nhập, xuất kho thủ kho phải tính toán và đối chiếu số lượng hàng hóa tồn kho thực tế so với số liệu trên thẻ kho.

Tại phòng kế toán: Kế toán mở sổ hoặc thẻ chi tiết cho từng loại hàng hóa tương ứng với thẻ kho mở kho. Hàng ngày khi nhận được chứng từ nhập, xuất kho hàng hóa do thủ kho nộp, kế toán kiểm tra đơn giá, thành tiền và ghi vào sổ chi tiết hàng hóa theo dõi từng mặt hàng. Cuối kỳ, kế toán cộng số liệu trên sổ chi tiết sau đó đối chiếu với thẻ kho của thủ kho về mặt số lượng. Căn cứ vào Bảng Nhập – Xuất – Tồn hàng hóa, kế toán đối chiếu số liệu với sổ kế toán tổng hợp (sổ cái TK 156) .

+ Tiếp theo ví dụ 1: Ngày 03/12/2018 Công ty mua inox của Công ty TNHH Tùng Khánh theo hóa đơn số 0000911, trị giá chưa có thuế GTGT 10%:

208.357.500 đồng, bên bán giao tại kho cho công ty, chưa thanh toán .

- Tại kho: Căn cứ vào phiếu nhập kho, thủ kho ghi vào thẻ kho (biểu số 2.7, biểu số 2.8, biểu số 2.9)

- Tại phòng kế toán: Kế toán ghi chi tiết hàng tồn kho tiến hành ghi sổ chi tiết hàng hóa tương ứng (biểu số 2.10, biểu số 2.11, biểu số 2.12). Cuối kỳ, căn cứ vào sổ chi tiết hàng hóa, kế toán lập sổ tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn hàng hóa (Biểu số 2.13)

+ Tiếp theo ví dụ 2: Ngày 04/12/2018 Công ty xuất bán inox cho Công ty Cổ phần Thanh Sang với tổng giá thanh toán là 170.577.000đồng, khách hàng chưa thanh toán.

- Tại kho: Căn cứ vào phiếu xuất kho, thủ kho ghi vào thẻ kho (biểu số 2.8, biểu số 2.9)

- Tại phòng kế toán: Kế toán ghi chi tiết hàng tồn kho tiến hành ghi sổ chi tiết hàng hóa tương ứng (biểu số 2.11, biểu số 2.12). Cuối kỳ, căn cứ vào sổ chi tiết hàng hóa, kế toán lập sổ tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn hàng hóa (Biểu số

Số lượng tồn cuối kỳ

Số lượng tồn đầu kỳ

Số lượng nhập kho trong kỳ

Số lượng xuất trong kỳ

= + -

Biểu số 2.7: Thẻ kho của mặt hàng Inox ống hộp 304 - 10x10

THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01/12/2018

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox ống hộp 304 - 10x10

Đơn vị tính: kg

TT Ngày tháng

Chứng từ

Diễn giải Ngày N-X

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

Tồn đầu tháng 12 550

1 03/12 PN 901

Nhập Inox ống hộp

304 - 10x10 03/12 845 1.395

2 05/12 PX

1409

Xuất kho Inox ống hộp

304 - 10x10 05/12 915 480

14 11/12 PN

948

Nhập Inox ống hộp

304 - 10x10 11/12 1.125 1.450

...

Cộng phát sinh 3.450 2.945

Tồn cuối tháng 12 1.055

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S12 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

Biểu số 2.8: Thẻ kho của mặt hàng Inox ống hộp 304 - 15x15

THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01/12/2018

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox ống hộp 304 - 15x15

Đơn vị tính: kg

TT Ngày tháng

Chứng từ

Diễn giải Ngày N-X

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

Tồn đầu tháng 12 650

1 03/12 PN 901

Nhập Inox ống hộp

304 - 15x15 03/12 1.050 1.700

2 04/12 PX

1401

Xuất kho Inox ống

hộp 304 - 15x15 04/12 1.240 460

16 15/12 PN

982

Nhập Inox ống hộp

304 - 15x15 15/12 1.560 2.145

Cộng phát sinh 4.130 3.560

Tồn cuối tháng 12 1.220

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S12 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

Biểu số 2.9: Thẻ kho của mặt hàng Inox tấm 304

THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01/12/2018

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox tấm 304

Đơn vị tính: kg

TT Ngày tháng

Chứng từ

Diễn giải Ngày N-X

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

Tồn đầu tháng 12 915

1 03/12 PN

901 Nhập Inox tấm 304 03/12 1.250 2.165

2 04/12 PX

1401

Xuất kho Inox tấm

304 04/12 950 1.215

14 11/12 PN

948 Nhập Inox tấm 304 11/12 850 2.760

Cộng phát sinh 3.895 2.650

Tồn cuối tháng 12 2.160

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S12 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

Biểu số 2.10 Sổ chi tiết hàng hóa Inox ống hộp 304 - 10x10

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Tháng 12/2018 Tài khoản: 156- Hàng hóa

Tên,quy cách nguyên liệu, vât liệu, công cụ,dụng cụ(sản phẩm,hàng hóa): Inox ống hộp 304 - 10x10, Đơn vị tính:kg

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S07 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

NTGS Chứng từ

Diễn giải TK

ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn

SH NT SL TT SL TT SL TT

Tồn đầu tháng 12 58.500 550 32.175.000

03/12 PN901 03/12 Nhập kho Inox ống hộp 304 - 10x10 331 58.500 845 49.432.500 1.395 81.607.500 05/12 PX1409 05/12 Xuất kho Inox ống hộp 304 - 10x10 632 58.500 915 53.527.500 480 28.080.000

...

11/12 PN948 11/12 Nhập kho Inox ống hộp 304 - 10x10 331 58.500 1.125 65.812.500 1.450 84.825.000

... ... ... ... ...

Cộng 3.450 201.825.000 2.945 172.282.500

Tồn cuối tháng 12 58.500 1.055 61.717.500

Biểu số 2.11 Sổ chi tiết hàng hóa Inox ống hộp 304 - 15x15

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Tháng 12/2018 Tài khoản: 156-Hàng hóa

Tên,quy cách nguyên liệu, vât liệu, công cụ,dụng cụ(sản phẩm,hàng hóa): Inox ống hộp 304 - 15x15, Đơn vị tính:kg

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S12 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

NTGS Chứng từ

Diễn giải TK

ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn

SH NT SL TT SL TT SL TT

Tồn đầu tháng 12 58.500 650 38.025.000

03/12 PN901 06/12 Nhập kho Inox ống hộp 304 - 15x15 331 58.500 1.050 61.425.000 1.700 99.450.000 04/12 PX1401 10/12 Xuất kho Inox ống hộp 304 - 15x15 632 58.500 1.240 72.540.000 460 26.910.000

...

15/12 PN982 15/12 Nhập kho Inox ống hộp 304 - 15x15 331 58.500 1.560 91.260.000 2.145 125.482.500

Cộng 4.130 241.605.000 3.560 208.260.000

Tồn cuối tháng 12 58.500 1.220 71.370.000

Biểu số 2.12 Sổ chi tiết hàng hóa Inox tấm 304

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Tháng 12/2018 Tài khoản: 156-Hàng hóa

Tên,quy cách nguyên liệu, vât liệu, công cụ,dụng cụ(sản phẩm,hàng hóa): Inox tấm 304, Đơn vị tính:kg

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S12 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

NTGS Chứng từ

Diễn giải TK

ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn

SH NT SL TT SL TT SL TT

Tồn đầu tháng 12 76.698,5 915 70.179.250

03/12 PN901 03/12 Nhập kho Inox tấm 304 331 78.000 1.250 97.500.000 2.165 167.679.250 04/12 PX1401 04/12 Xuất kho Inox tấm 304 632 77.450 950 73.577.500 1.215 94.101.750

...

11/12 PN948 11/12 Nhập kho Inox tấm 304 331 78.250 850 66.512.500 2.760 215.142.000

Cộng 3.895 303.615.250 2.650 204.981.860

Tồn cuối tháng 12 78.154 2.160 168.812.640

Biểu số 2.13: Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NHẬP - XUẤT - TỒN - KHO HÀNG HÓA

Tháng 12 năm 2018

Tên tài khoản: 156-Hàng hóa Đơn vị tính: đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín)

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín Thị Trấn Trường Sơn, Huyện An Lão, Hải Phòng

Mẫu số; S12 – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)

T

T Tên vật tư ĐVT

Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

Số

lượng Giá trị Số

lượng Giá trị Số

lượng Giá trị Số lượng Giá trị 1 Inox ống hộp 304 - 10x10 Kg 550 32.175.000 3.450 201.825.000 2.945 172.282.500 1.055 61.717.500 2 Inox ống hộp 304 - 15x15 Kg 650 38.025.000 4.130 241.605.000 3.560 208.260.000 1.220 71.370.000

...

8 Inox tấm 304 Kg 915 70.179.250 3.895 303.615.250 2.650 204.981.860 2.160 168.812.640

Cộng 1.583.455.289 1.885.189.256 2.197.381.557 1.271.262.988

2.2.3. Kế toán tổng hợp hàng hóa tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Mỹ Tín