PHẦN III THI CÔNG
B. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN CHƯƠNG I.TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN
1. Tính toán ván khuôn sàn
1.1. Tính toán ván khuôn sàn: ô S1
B. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN
a. Xác định tải trọng:
- Trọng l ợng v n khuôn : q1
tc = 20 Kg/m2 q1
tt = qtcx1,1 = 22 Kg/m2
- Trọng l ợng b tông cốt thép sàn dày 100 mm : q2
tc = h = 2500x0,1 = 250 Kg/m2 q2tt
= q2tc
x1,2 = 250x1,2 = 300Kg/m2 - Tải trọng do ng ời và dụng cụ thi công:
q3
tc = 250Kg/m2 q3tt
= q3tc
x1,3 = 250x1,3 = 325 Kg/m2 - Tải trọng do chấn động khi đổ b tông:
q4
tc = 400 Kg/m2 q4tt
= q4tc
x1,3 = 400x1,3 = 520 (Kg/m2) - Tải trọng do chấn động khi đầm b tông:
q5
tc = 200 Kg/m2 q5tt
= q5tc
x1,3 = 200x1,3 = 260 (Kg/m2)
- Tổng tải trọng đứng phân bố t c dụng tr n v n khuôn là:
qtc = 20 + 250 + 250 + 400+200 = 1120(Kg/m2) qtt = 22 + 300 + 325 + 520+260 = 1427 (kg/m2)
+ Coi v n khuôn sàn nh dầm li n tục k l n c c s ờn ngang Sơ đồ tính to n nh hình vẽ:
1
2
3980
4200
7580
7800
g
f
280x2000 280x2000
280x2000 280x1500
280x2000 280x2000
280x1500
280x2000 280x2000
280x2000 280x1500
chèn go
+ Kiểm tra điều kiện bền:
- Tải trọng phân bố tr n 1m dài v n có chiều rộng 25 cm là:
q = qtt. B = 1427 x0,25 = 356,75Kg/m = 3,5675 Kg/cm - Kiểm tra điều kiện bền: =
W
M R
Trong đó: + R = 2100 Kg/cm2 , W = 4,57 cm2
2 10. . 10 4, 57 2100
164 (1)
10 3, 5675
ql W R
M l cm
q
Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện bền cho v n khuôn Chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn thoả mãn điều kiện (1)
+ Kiểm tra điều kiện ổn định:
- Dùng tải trọng ti u chuẩn để tính độ võng của v n khuôn:
q = qtc.b = 1120x0,25 = 280 (Kg/m) = 2,8 (Kg/cm) - ộ võng của v n khuôn sàn đ ợc tính theo công thức:
f = EJ l qtc 128
. 4 =
4 6
2,8
128 2,1 10 27,33
l
= 3,66x10-10.l4 (cm) Trong đó: E = 2,1x106 (Kg/cm2)
J = 27,33 cm4 (v n khuôn thép bề rộng 25 cm) [f] =
400
l f = 3,66x10-10 .l4 [f] =
400
l l 3 1010
3, 66 400
l 189,7 (cm) (2)
Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện ổn định ,chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn phải thoả mãn điều kiện (2)
KL: V n sàn đ ợc bố trí tr n h thống s ờn ngang, khoảng c ch giữa c c s ờn ngang phải thoản mãn điều kiện (1) và (2) l 164 (cm).
Chọn khoảng c ch giữa c c s ờn ngang là 60 cm b. Tính toán kiểm tra các sườn ngang:
- Chọn tiết diện thanh xà gồ ngang: chọn tiết diện bxh = 10x10cm, gỗ nhóm VI có R = 120 kG/cm2 và E = 105 kG/cm2.
- Tải trọng t c dụng l n s ờn ngang:
+ S ờn ngang chịu tải trọng phân bố tr n 1 dải có bề rộng bằng khoảng c ch giữa hai s ờn ngang l = 0,6m g c l n s ờn dọc có nhịp l =1,2m (kích th c gi o PAL)
+ Sơ đồ tính to n s ờn ngang là dầm li n tục k l n c c gối tựa là c c s ờn dọc nh hình vẽ:
+ Tải trọng phân bố l n s ờn ngang: q=qttx0,6=1427x0,6= 856,2kg/m - Kiểm tra độ bền của s ờn ngang:
+ Mô men kh ng uốn của s ờn ngang (bxh = 10x10 cm)
2 2
. 10.10 3
166, 67
6 6
W b h cm
+ Kiểm tra điều kiện bền:
2 2
8,562 120 2
73,97 / 10 10 166, 67
ql kG cm
W
< Rgỗ =120 kG/cm2. Vậy điều kiện bền của s ờn ngang đ ợc thoả mãn - Kiểm tra độ võng của s ờn ngang:
+ Tải trọng dùng để tính võng của s ờn ngang (dùng trị số ti u chuẩn):
qtc =1120x0,6 = 672kG/m.
+ ộ võng của s ờn ngang đ ợc tính theo công thức:
f = . 4
128 q ltc
EJ
Trong đó: E -Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.
J- Mômen qu n tính của bề rộng s ờn J =
3 3
10.10
833,3
12 12
bh cm4.
4 5
6, 72 120 128 10 833,3 0,13
f cm
+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400
l
Ta thấy: f < [f] do đó s ờn ngang có tiết diện bxh = 10x10 cm là bảo đảm c.Tính toán kiểm tra sườn dọc đỡ sàn:
Dự kiến dùng s ờn dọc có tiết diện 12x12(cm), gỗ nhóm VI có R = 120 Kg/cm2, E
= 105 Kg/cm2
- Tải trọng t c dụng l n thanh xà gồ dọc:
+ Sơ đồ tính to n xà gồ dọc là dầm li n tục k l n c c gối tựa là dàn gi o Pal chịu tải trọng tập trung từ s ờn ngang truyền xuống (xét xà gồ chịu lực nguy hiểm nhất, bỏ qua tải trọng bản thân)
+ Tải tập trung t c dụng l n thanh xà gồ dọc là:
P = q.l1 = 856,2x1,2 = 1027,44 kG.
+ Sơ đồ tính xà gồ l p 2 nh sau:
- Kiểm tra độ bền của thanh xà gồ dọc:
ql²/10
= W
M R = 120 kG/cm2.
Trong đó:+ W- Mômen kh ng uốn của xà gồ dọc;W= 2 12 122 288 3
6 6
bh x
cm . + M - Mômen ở gối trong thanh xà gồ dọc;
M = 1027, 44 1, 2
308, 232
4 4
Pl x KGm = 30823,2 KGcm
30823, 2 107 / 2
288
M KG cm
W < Rgỗ = 120 kG/cm2. Y u cầu về bền của thanh xà gồ dọc đ ợc thoả mãn - Kiểm tra độ võng của thanh xà gồ dọc:
+ Tải trọng ti u chuẩn tập trung tr n thành xà gồ:
P = qtc .l =672x1,2 = 806,4 kG.
+ ộ võng của xà gồ đ ợc tính theo công thức:
f = EJ
l P 48
3
Trong đó: E - Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.
J - Mômen qu n tính của bề rộng s ờn : J=
12 bh3
=
3
12 12 4
12 1728
x cm
3 5
806, 4 120
0,168 48.10 .1728
f x cm
+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400
l
Ta thấy: f < [f] do đó xà gồ dọc có tiết diện bxh = 12x12cm là bảo đảm
Mặt bằng bố trí xà gồ ô sàn S1
14001307
7580 7800
39804200
1
2
600 600 600 1500 1500 600 600 600 600280 90130790
100
g
f
Mặt bằng bố trí ván khuôn, xà gồ ô sàn điển hình 1.2. Tính toán ván khuôn sàn: ô S3
- sàn có kích th c 3980x3380(mm) n n ta sử dụng tổ hợp c c v n khuôn có kích th c 280x1900+280x2000 phần thiếu ta gia cố bằng gỗ
f g
39804200
280x2000 280x1500
chèn go
600 600 600 1500 1500 600 600 600 600280
90130790
100
3
280x2000 280x2000
280x2000
280x2000
280x2000
280x2000 280x2000
280x2000 280x2000
280x2000 280x2000
280x1500
280x1500
280x1500
1
2
14001307
7580 7800
39804200
a. Xác định tải trọng:
- Trọng l ợng v n khuôn : q1tc
= 20 Kg/m2
q1tt = qtcx1,1 = 22 Kg/m2
- Trọng l ợng b tông cốt thép sàn dày 100 mm : q2
tc = h = 2500x0,1 = 250 Kg/m2 q2tt = q2tcx1,2 = 250x1,2 = 300Kg/m2 - Tải trọng do ng ời và dụng cụ thi công:
q3tc = 250Kg/m2
q3tt = q3tcx1,3 = 250x1,3 = 325 Kg/m2 - Tải trọng do chấn động khi đổ b tông:
q4tc = 400 Kg/m2
q4tt = q4tcx1,3 = 400x1,3 = 520 (Kg/m2) - Tải trọng do chấn động khi đầm b tông:
q5tc = 200 Kg/m2
q5tt = q5tcx1,3 = 200x1,3 = 260 (Kg/m2)
- Tổng tải trọng đứng phân bố t c dụng tr n v n khuôn là:
qtc = 20 + 250 + 250 + 400+200 = 1120(Kg/m2) qtt = 22 + 300 + 325 + 520+260 = 1427 (kg/m2)
+ Coi v n khuôn sàn nh dầm li n tục k l n c c s ờn ngang Sơ đồ tính to n nh hình vẽ:
280x2000 280x1900
280x2000 280x1900
280x2000 280x1900
chèn go
3380
3600
2 3
e f
3980 4200
+ Kiểm tra điều kiện bền:
- Tải trọng phân bố tr n 1m dài v n có chiều rộng 30 cm là:
q = qtt. B = 1427 x0,3 = 428,1,75Kg/m = 4,281 Kg/cm - Kiểm tra điều kiện bền: =
W
M R
Trong đó: + R = 2100 Kg/cm2 , W = 4,57 cm2
2 10. . 10 6, 55 2100
179 (1)
10 4, 281
ql W R
M l cm
q
Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện bền cho v n khuôn Chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn thoả mãn điều kiện (1)
+ Kiểm tra điều kiện ổn định:
- Dùng tải trọng ti u chuẩn để tính độ võng của v n khuôn:
q = qtc.b = 1120x0,3 = 336 (Kg/m) = 3,36 (Kg/cm) - ộ võng của v n khuôn sàn đ ợc tính theo công thức:
f = EJ l qtc 128
. 4 =
4 6
3,36
128 2,1 10 27,33
l
= 4,39x10-10xl4 (cm) Trong đó: E = 2,1x106 (Kg/cm2)
J = 27,33 cm4 (v n khuôn thép bề rộng 25 cm) [f] =
400
l f = 4,39x10-10 xl4 [f] =
400
l l 3 1010
4,39 400
l 178,6 (cm) (2)
Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện ổn định ,chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn phải thoả mãn điều kiện (2)
KL: V n sàn đ ợc bố trí tr n h thống s ờn ngang, khoảng c ch giữa c c s ờn ngang phải thoản mãn điều kiện (1) và (2) l 178,6 (cm).
Chọn khoảng c ch giữa c c s ờn ngang là 90 cm b. Tính toán kiểm tra các sườn ngang:
- Chọn tiết diện thanh xà gồ ngang: chọn tiết diện bxh = 10x10cm, gỗ nhóm VI có R = 120 kG/cm2 và E = 105 kG/cm2.
- Tải trọng t c dụng l n s ờn ngang:
+ S ờn ngang chịu tải trọng phân bố tr n 1 dải có bề rộng bằng khoảng c ch giữa hai s ờn ngang l = 0,9m g c l n s ờn dọc có nhịp l =1,2m (kích th c gi o PAL)
+ Sơ đồ tính to n s ờn ngang là dầm li n tục k l n c c gối tựa là c c s ờn dọc nh hình vẽ:
ql²/10
+ Tải trọng phân bố l n s ờn ngang: q=qttx0,9=1427x0,9= 1284,3kg/m - Kiểm tra độ bền của s ờn ngang:
+ Mô men kh ng uốn của s ờn ngang (bxh = 10x10 cm)
2 2
. 10.10 3
166, 67
6 6
W b h cm
+ Kiểm tra điều kiện bền:
2 2
12,843 120 2
110,96 / 10 10 166, 67
ql kG cm
W
< Rgỗ =120 kG/cm2. Vậy điều kiện bền của s ờn ngang đ ợc thoả mãn
- Kiểm tra độ võng của s ờn ngang:
+ Tải trọng dùng để tính võng của s ờn ngang (dùng trị số ti u chuẩn):
qtc =1120x0,9 = 1008kG/m.
+ ộ võng của s ờn ngang đ ợc tính theo công thức:
f = . 4
128 q ltc
EJ
Trong đó: E -Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.
J- Mômen qu n tính của bề rộng v n J =
3 3
10.10
833,3
12 12
bh cm4.
4 5
10, 08 120
0,196 128 10 833,3
f cm
+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400
l
Ta thấy: f < [f] do đó s ờn ngang có tiết diện bxh = 10x10 cm là bảo đảm c.Tính toán kiểm tra sườn dọc đỡ sàn:
Dự kiến dùng s ờn dọc có tiết diện 12x12(cm), gỗ nhóm VI có R = 120 Kg/cm2, E
= 105 Kg/cm2
- Tải trọng t c dụng l n thanh xà gồ dọc:
+ Sơ đồ tính to n xà gồ dọc là dầm li n tục k l n c c gối tựa là dàn gi o Pal chịu tải trọng tập trung từ s ờn ngang truyền xuống (xét xà gồ chịu lực nguy hiểm nhất, bỏ qua tải trọng bản thân)
+ Tải tập trung t c dụng l n thanh xà gồ dọc là:
P = q.l1 = 856,2x1,2 = 1027,44 kG.
q
ql²/10
+ Sơ đồ tính xà gồ l p 2 nh sau:
- Kiểm tra độ bền của thanh xà gồ dọc:
= W
M R = 120 kG/cm2.
Trong đó:+ W- Mômen kh ng uốn của xà gồ dọc;W= 2 12 122 288 3
6 6
bh x
cm . + M - Mômen ở gối trong thanh xà gồ dọc;
M = 1027, 44 1, 2
308, 232
4 4
Pl x KGm = 30823,2 KGcm
30823, 2 107 / 2
288
M KG cm
W < Rgỗ = 120 kG/cm2. Y u cầu về bền của thanh xà gồ dọc đ ợc thoả mãn - Kiểm tra độ võng của thanh xà gồ dọc:
+ Tải trọng ti u chuẩn tập trung tr n thành xà gồ:
P = qtc .l =672x1,2 = 806,4 kG.
+ ộ võng của xà gồ đ ợc tính theo công thức:
f = EJ
l P 48
3
Trong đó: E - Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.
J - Mômen qu n tính của bề rộng v n: J=
12 bh3
=
3
12 12 4
12 1728
x cm
3 5
806, 4 120
0,168 48.10 .1728
f x cm
+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400
l
Ta thấy: f < [f] do đó xà gồ dọc có tiết diện bxh = 12x12cm là bảo đảm
Cột chống đỡ v n khuôn sàn : Ta sử dụng hệ gi o PaL 3 đoạn ghép chồng , mỗi đoạn có chiều dài 1m, hai đầu gi o có kích để điều chỉnh độ cao
Hyc=ht-hsàn- h(2 l p xà gồ +v n khuôn)=3,6-0,1-(0,025+0,1+0,12)=3,25m
Mặt bằng bố trí ván khuôn, xà gồ ô sàn điển hình 2. Tính toán ván khuôn cột: