• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính toán ván khuôn sàn: ô S1

Trong tài liệu ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Trang 133-143)

PHẦN III THI CÔNG

B. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN CHƯƠNG I.TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN

1. Tính toán ván khuôn sàn

1.1. Tính toán ván khuôn sàn: ô S1

B. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN

a. Xác định tải trọng:

- Trọng l ợng v n khuôn : q1

tc = 20 Kg/m2 q1

tt = qtcx1,1 = 22 Kg/m2

- Trọng l ợng b tông cốt thép sàn dày 100 mm : q2

tc = h = 2500x0,1 = 250 Kg/m2 q2tt

= q2tc

x1,2 = 250x1,2 = 300Kg/m2 - Tải trọng do ng ời và dụng cụ thi công:

q3

tc = 250Kg/m2 q3tt

= q3tc

x1,3 = 250x1,3 = 325 Kg/m2 - Tải trọng do chấn động khi đổ b tông:

q4

tc = 400 Kg/m2 q4tt

= q4tc

x1,3 = 400x1,3 = 520 (Kg/m2) - Tải trọng do chấn động khi đầm b tông:

q5

tc = 200 Kg/m2 q5tt

= q5tc

x1,3 = 200x1,3 = 260 (Kg/m2)

- Tổng tải trọng đứng phân bố t c dụng tr n v n khuôn là:

qtc = 20 + 250 + 250 + 400+200 = 1120(Kg/m2) qtt = 22 + 300 + 325 + 520+260 = 1427 (kg/m2)

+ Coi v n khuôn sàn nh dầm li n tục k l n c c s ờn ngang Sơ đồ tính to n nh hình vẽ:

1

2

3980

4200

7580

7800

g

f

280x2000 280x2000

280x2000 280x1500

280x2000 280x2000

280x1500

280x2000 280x2000

280x2000 280x1500

chèn go

+ Kiểm tra điều kiện bền:

- Tải trọng phân bố tr n 1m dài v n có chiều rộng 25 cm là:

q = qtt. B = 1427 x0,25 = 356,75Kg/m = 3,5675 Kg/cm - Kiểm tra điều kiện bền:  =

W

M  R

Trong đó: + R = 2100 Kg/cm2 , W = 4,57 cm2

2 10. . 10 4, 57 2100

164 (1)

10 3, 5675

ql W R

M l cm

q

 

Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện bền cho v n khuôn  Chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn thoả mãn điều kiện (1)

+ Kiểm tra điều kiện ổn định:

- Dùng tải trọng ti u chuẩn để tính độ võng của v n khuôn:

q = qtc.b = 1120x0,25 = 280 (Kg/m) = 2,8 (Kg/cm) - ộ võng của v n khuôn sàn đ ợc tính theo công thức:

f = EJ l qtc 128

. 4 =

4 6

2,8

128 2,1 10 27,33

l

= 3,66x10-10.l4 (cm) Trong đó: E = 2,1x106 (Kg/cm2)

J = 27,33 cm4 (v n khuôn thép bề rộng 25 cm) [f] =

400

l  f = 3,66x10-10 .l4 [f] =

400

l  l 3 1010

3, 66 400

 l  189,7 (cm) (2)

Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện ổn định ,chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn phải thoả mãn điều kiện (2)

KL: V n sàn đ ợc bố trí tr n h thống s ờn ngang, khoảng c ch giữa c c s ờn ngang phải thoản mãn điều kiện (1) và (2)  l  164 (cm).

Chọn khoảng c ch giữa c c s ờn ngang là 60 cm b. Tính toán kiểm tra các sườn ngang:

- Chọn tiết diện thanh xà gồ ngang: chọn tiết diện bxh = 10x10cm, gỗ nhóm VI có R = 120 kG/cm2 và E = 105 kG/cm2.

- Tải trọng t c dụng l n s ờn ngang:

+ S ờn ngang chịu tải trọng phân bố tr n 1 dải có bề rộng bằng khoảng c ch giữa hai s ờn ngang l = 0,6m g c l n s ờn dọc có nhịp l =1,2m (kích th c gi o PAL)

+ Sơ đồ tính to n s ờn ngang là dầm li n tục k l n c c gối tựa là c c s ờn dọc nh hình vẽ:

+ Tải trọng phân bố l n s ờn ngang: q=qttx0,6=1427x0,6= 856,2kg/m - Kiểm tra độ bền của s ờn ngang:

+ Mô men kh ng uốn của s ờn ngang (bxh = 10x10 cm)

2 2

. 10.10 3

166, 67

6 6

W b h cm

+ Kiểm tra điều kiện bền:

2 2

8,562 120 2

73,97 / 10 10 166, 67

ql kG cm

W

< Rgỗ =120 kG/cm2. Vậy điều kiện bền của s ờn ngang đ ợc thoả mãn - Kiểm tra độ võng của s ờn ngang:

+ Tải trọng dùng để tính võng của s ờn ngang (dùng trị số ti u chuẩn):

qtc =1120x0,6 = 672kG/m.

+ ộ võng của s ờn ngang đ ợc tính theo công thức:

f = . 4

128 q ltc

EJ

Trong đó: E -Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.

J- Mômen qu n tính của bề rộng s ờn J =

3 3

10.10

833,3

12 12

bh cm4.

4 5

6, 72 120 128 10 833,3 0,13

f cm

 

+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400

l

Ta thấy: f < [f] do đó s ờn ngang có tiết diện bxh = 10x10 cm là bảo đảm c.Tính toán kiểm tra sườn dọc đỡ sàn:

Dự kiến dùng s ờn dọc có tiết diện 12x12(cm), gỗ nhóm VI có R = 120 Kg/cm2, E

= 105 Kg/cm2

- Tải trọng t c dụng l n thanh xà gồ dọc:

+ Sơ đồ tính to n xà gồ dọc là dầm li n tục k l n c c gối tựa là dàn gi o Pal chịu tải trọng tập trung từ s ờn ngang truyền xuống (xét xà gồ chịu lực nguy hiểm nhất, bỏ qua tải trọng bản thân)

+ Tải tập trung t c dụng l n thanh xà gồ dọc là:

P = q.l1 = 856,2x1,2 = 1027,44 kG.

+ Sơ đồ tính xà gồ l p 2 nh sau:

- Kiểm tra độ bền của thanh xà gồ dọc:

ql²/10

 = W

M  R = 120 kG/cm2.

Trong đó:+ W- Mômen kh ng uốn của xà gồ dọc;W= 2 12 122 288 3

6 6

bh x

cm . + M - Mômen ở gối trong thanh xà gồ dọc;

M = 1027, 44 1, 2

308, 232

4 4

Pl x KGm = 30823,2 KGcm

30823, 2 107 / 2

288

M KG cm

W < Rgỗ = 120 kG/cm2. Y u cầu về bền của thanh xà gồ dọc đ ợc thoả mãn - Kiểm tra độ võng của thanh xà gồ dọc:

+ Tải trọng ti u chuẩn tập trung tr n thành xà gồ:

P = qtc .l =672x1,2 = 806,4 kG.

+ ộ võng của xà gồ đ ợc tính theo công thức:

f = EJ

l P 48

3

Trong đó: E - Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.

J - Mômen qu n tính của bề rộng s ờn : J=

12 bh3

=

3

12 12 4

12 1728

x cm

3 5

806, 4 120

0,168 48.10 .1728

f x cm

 

+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400

l

Ta thấy: f < [f] do đó xà gồ dọc có tiết diện bxh = 12x12cm là bảo đảm

Mặt bằng bố trí xà gồ ô sàn S1

14001307

7580 7800

39804200

1

2

600 600 600 1500 1500 600 600 600 600280 90130790

100

g

f

Mặt bằng bố trí ván khuôn, xà gồ ô sàn điển hình 1.2. Tính toán ván khuôn sàn: ô S3

- sàn có kích th c 3980x3380(mm) n n ta sử dụng tổ hợp c c v n khuôn có kích th c 280x1900+280x2000 phần thiếu ta gia cố bằng gỗ

f g

39804200

280x2000 280x1500

chèn go

600 600 600 1500 1500 600 600 600 600280

90130790

100

3

280x2000 280x2000

280x2000

280x2000

280x2000

280x2000 280x2000

280x2000 280x2000

280x2000 280x2000

280x1500

280x1500

280x1500

1

2

14001307

7580 7800

39804200

a. Xác định tải trọng:

- Trọng l ợng v n khuôn : q1tc

= 20 Kg/m2

q1tt = qtcx1,1 = 22 Kg/m2

- Trọng l ợng b tông cốt thép sàn dày 100 mm : q2

tc = h = 2500x0,1 = 250 Kg/m2 q2tt = q2tcx1,2 = 250x1,2 = 300Kg/m2 - Tải trọng do ng ời và dụng cụ thi công:

q3tc = 250Kg/m2

q3tt = q3tcx1,3 = 250x1,3 = 325 Kg/m2 - Tải trọng do chấn động khi đổ b tông:

q4tc = 400 Kg/m2

q4tt = q4tcx1,3 = 400x1,3 = 520 (Kg/m2) - Tải trọng do chấn động khi đầm b tông:

q5tc = 200 Kg/m2

q5tt = q5tcx1,3 = 200x1,3 = 260 (Kg/m2)

- Tổng tải trọng đứng phân bố t c dụng tr n v n khuôn là:

qtc = 20 + 250 + 250 + 400+200 = 1120(Kg/m2) qtt = 22 + 300 + 325 + 520+260 = 1427 (kg/m2)

+ Coi v n khuôn sàn nh dầm li n tục k l n c c s ờn ngang Sơ đồ tính to n nh hình vẽ:

280x2000 280x1900

280x2000 280x1900

280x2000 280x1900

chèn go

3380

3600

2 3

e f

3980 4200

+ Kiểm tra điều kiện bền:

- Tải trọng phân bố tr n 1m dài v n có chiều rộng 30 cm là:

q = qtt. B = 1427 x0,3 = 428,1,75Kg/m = 4,281 Kg/cm - Kiểm tra điều kiện bền:  =

W

M  R

Trong đó: + R = 2100 Kg/cm2 , W = 4,57 cm2

2 10. . 10 6, 55 2100

179 (1)

10 4, 281

ql W R

M l cm

q

 

Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện bền cho v n khuôn  Chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn thoả mãn điều kiện (1)

+ Kiểm tra điều kiện ổn định:

- Dùng tải trọng ti u chuẩn để tính độ võng của v n khuôn:

q = qtc.b = 1120x0,3 = 336 (Kg/m) = 3,36 (Kg/cm) - ộ võng của v n khuôn sàn đ ợc tính theo công thức:

f = EJ l qtc 128

. 4 =

4 6

3,36

128 2,1 10 27,33

l

= 4,39x10-10xl4 (cm) Trong đó: E = 2,1x106 (Kg/cm2)

J = 27,33 cm4 (v n khuôn thép bề rộng 25 cm) [f] =

400

l  f = 4,39x10-10 xl4 [f] =

400

l  l 3 1010

4,39 400

 l  178,6 (cm) (2)

Vậy để đảm bảo đ ợc điều kiện ổn định ,chọn khoảng c ch xà gồ đỡ v n sàn phải thoả mãn điều kiện (2)

KL: V n sàn đ ợc bố trí tr n h thống s ờn ngang, khoảng c ch giữa c c s ờn ngang phải thoản mãn điều kiện (1) và (2)  l  178,6 (cm).

Chọn khoảng c ch giữa c c s ờn ngang là 90 cm b. Tính toán kiểm tra các sườn ngang:

- Chọn tiết diện thanh xà gồ ngang: chọn tiết diện bxh = 10x10cm, gỗ nhóm VI có R = 120 kG/cm2 và E = 105 kG/cm2.

- Tải trọng t c dụng l n s ờn ngang:

+ S ờn ngang chịu tải trọng phân bố tr n 1 dải có bề rộng bằng khoảng c ch giữa hai s ờn ngang l = 0,9m g c l n s ờn dọc có nhịp l =1,2m (kích th c gi o PAL)

+ Sơ đồ tính to n s ờn ngang là dầm li n tục k l n c c gối tựa là c c s ờn dọc nh hình vẽ:

ql²/10

+ Tải trọng phân bố l n s ờn ngang: q=qttx0,9=1427x0,9= 1284,3kg/m - Kiểm tra độ bền của s ờn ngang:

+ Mô men kh ng uốn của s ờn ngang (bxh = 10x10 cm)

2 2

. 10.10 3

166, 67

6 6

W b h cm

+ Kiểm tra điều kiện bền:

2 2

12,843 120 2

110,96 / 10 10 166, 67

ql kG cm

W

< Rgỗ =120 kG/cm2. Vậy điều kiện bền của s ờn ngang đ ợc thoả mãn

- Kiểm tra độ võng của s ờn ngang:

+ Tải trọng dùng để tính võng của s ờn ngang (dùng trị số ti u chuẩn):

qtc =1120x0,9 = 1008kG/m.

+ ộ võng của s ờn ngang đ ợc tính theo công thức:

f = . 4

128 q ltc

EJ

Trong đó: E -Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.

J- Mômen qu n tính của bề rộng v n J =

3 3

10.10

833,3

12 12

bh cm4.

4 5

10, 08 120

0,196 128 10 833,3

f cm

 

+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400

l

Ta thấy: f < [f] do đó s ờn ngang có tiết diện bxh = 10x10 cm là bảo đảm c.Tính toán kiểm tra sườn dọc đỡ sàn:

Dự kiến dùng s ờn dọc có tiết diện 12x12(cm), gỗ nhóm VI có R = 120 Kg/cm2, E

= 105 Kg/cm2

- Tải trọng t c dụng l n thanh xà gồ dọc:

+ Sơ đồ tính to n xà gồ dọc là dầm li n tục k l n c c gối tựa là dàn gi o Pal chịu tải trọng tập trung từ s ờn ngang truyền xuống (xét xà gồ chịu lực nguy hiểm nhất, bỏ qua tải trọng bản thân)

+ Tải tập trung t c dụng l n thanh xà gồ dọc là:

P = q.l1 = 856,2x1,2 = 1027,44 kG.

q

ql²/10

+ Sơ đồ tính xà gồ l p 2 nh sau:

- Kiểm tra độ bền của thanh xà gồ dọc:

 = W

M  R = 120 kG/cm2.

Trong đó:+ W- Mômen kh ng uốn của xà gồ dọc;W= 2 12 122 288 3

6 6

bh x

cm . + M - Mômen ở gối trong thanh xà gồ dọc;

M = 1027, 44 1, 2

308, 232

4 4

Pl x KGm = 30823,2 KGcm

30823, 2 107 / 2

288

M KG cm

W < Rgỗ = 120 kG/cm2. Y u cầu về bền của thanh xà gồ dọc đ ợc thoả mãn - Kiểm tra độ võng của thanh xà gồ dọc:

+ Tải trọng ti u chuẩn tập trung tr n thành xà gồ:

P = qtc .l =672x1,2 = 806,4 kG.

+ ộ võng của xà gồ đ ợc tính theo công thức:

f = EJ

l P 48

3

Trong đó: E - Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 105 kG/m.

J - Mômen qu n tính của bề rộng v n: J=

12 bh3

=

3

12 12 4

12 1728

x cm

3 5

806, 4 120

0,168 48.10 .1728

f x cm

 

+ ộ võng cho phép: [f] = 120 0, 3 400 400

l

Ta thấy: f < [f] do đó xà gồ dọc có tiết diện bxh = 12x12cm là bảo đảm

Cột chống đỡ v n khuôn sàn : Ta sử dụng hệ gi o PaL 3 đoạn ghép chồng , mỗi đoạn có chiều dài 1m, hai đầu gi o có kích để điều chỉnh độ cao

Hyc=ht-hsàn- h(2 l p xà gồ +v n khuôn)=3,6-0,1-(0,025+0,1+0,12)=3,25m

Mặt bằng bố trí ván khuôn, xà gồ ô sàn điển hình 2. Tính toán ván khuôn cột:

Trong tài liệu ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Trang 133-143)