• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ta thiết kế ván khuôn cột C1-01(22x50cm) tầng 2

Trong tài liệu ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Trang 143-153)

PHẦN III THI CÔNG

B. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN CHƯƠNG I.TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN

1. Tính toán ván khuôn sàn

2.1. Ta thiết kế ván khuôn cột C1-01(22x50cm) tầng 2

Mặt bằng bố trí ván khuôn, xà gồ ô sàn điển hình 2. Tính toán ván khuôn cột:

q1 = = 2500x0,7 = 1750 (Kg/m )

q1tt = n..h=1,3x2500x0,7 = 2275(Kg/m2)

V i h = r = 70cm= 0,7m (r = 70 cm: b n kính hoạt động của đầm dùi) + Mặt kh c khi đổ BT bằng ống vòi thì tải trọng ngang t c dụng l n v n khuôn là:

q2tc = Pđổ = 400 (Kg/m2)

q2tt = n.Pđổ = 400 x1,3 = 520 (KG/m2)

 Tải trọng ngang t c dụng l n v n khuôn là:

qtc = 1750 + 400 = 2150(Kg/m2)

qtt= 2275 + 520 = 2795 (Kg/m2)

Tải trọng ngang t c dụng l n mặt 1 v n khuôn cột là:

q = qtt0, 5 = 2795x0,5=1397,5 (kG/m) c. Tính toán khoảng cách giữa các gông:

Gọi c c khoảng c ch giữa c c gông cột là lg, coi ván khuôn cạnh cột nh dầm li n tục v i c c gối tựa là gông cột Mô men tr n nhịp dầm li n tục là:Mmax=

10

2

qlg

Khoảng c ch giữa c c gông cột chọn theo điều kiện bền nh sau:

10. . 10.2100.9,14

117, 2( ) 13,975

g

M R W

R l cm

W q

  

Trong đó:

+ R- C ờng độ của v n khuôn kim loại, R=2100 kg/cm2.

+ W- Mô men kh ng uốn của v n khuôn: W = 4,57+4,57=9,14 cm3 Chọn khoảng c ch giữa c c gông cột là lg = 60 cm.

d. Kiểm tra độ võng của ván khuôn cột:

- Tải trọng dùng để tính võng của v n khuôn cột (Dùng gi trị ti u chuẩn) qtc = 2150 x 0,6 = 1290 (Kg/m).

- ộ võng của v n khuôn đ ợc tính theo điều kiện ổn định :

4

128 q ltc

f EJ Trong đó:

+ E: Mô đun đàn hồi của thép, E = 2,1x106 Kg/cm2.

+ J: Mô men qu n tính của bề rộng v n khuôn J = 27,33.2=56,92 cm4.

h

.

q

ql²/10

4 6

12,9 100

0, 084 128 2,1 10 56,92

f cm

- ộ võng cho phép: [f] = 60

400 400

l = 0,15 cm

f < [f] do đó khoảng c ch giữa c c gông cột là 60 cm thỏa mãn

3. Tính toán ván khuôn dầm:

3.1. Tính toán ván khuôn dầm chính:

3.1.1. Tính toán ván khuôn dầm D1-02(220x600 mm).

Cấu tạo:

1 1

600600600600600200 3200 3000

Mach ngung

1350

250 250 350

500

1200 1550

500 110 390

220

1.Ván khuôn thép dinh hình 2.Gông côt

3.Thanh chông xiên 4.Tang do

5.Móc thép O 10 6.Dàn giáo 7.Sàn công tác 8.Thép côt

9.Thép góc L50x5 10.Ông dô bê tông 11.Thanh gô

CÂU TAO VÁN KHUÔN CÔT 22x50

1

F

4 3 7 9

8 10

2

4

3 5

1

6 7

11

F

Dây an toàn

Dầm có kích th c 0,22x0,6x6,98m n n đ y dầm ta dùng tổ hợp v n khuôn 3x220x1800 + 220x1500 phần thiếu 8cm chèn thêm gỗ

Dầm cao 600mm, sàn dày 100mm, chiều cao phía trong là : h’ = 600-100 = 500 mm Thành dầm sử dụng c c tổ hợp v n khuôn 6x250x1800+2x250x1500

Tính toán ván khuôn đáy dầm:

a. Tải trọng tác dụng lên ván đáy:

Tải trọng t c dụng l n v n đ y gồm:

+ Trọng l ợng v n khuôn: q1tc= 20 Kg/m2. q1tt= 20x1,1 = 22 Kg/m2

+ Trọng l ợng của BTCT dầm ( cao h = 60 cm) q2tc= = 2500x0,6 = 1500 Kg/m2.

q2tt = 1500x1,2 = 1800 Kg/m2 + Tải trọng do đầm b tông:

q3tc = 200 Kg/m 2

q3tt = 200x1,3 = 260 Kg/m2

+ Tải trọng do đổ b tông: q4tc= 400 Kg/m2.

qtt4 = 400x1,3 = 520 Kg/m2.

 Tải trọng tính to n tr n 1m2 ván khuôn là:

qtc= 20 + 1500 + 200 + 400 = 2120 Kg/m2.

qtt = 22 + 1800 + 260 + 520 = 2602 Kg/m2.

b. Xác định khoảng cách sườn ngang đỡ ván đáy dầm:

Coi v n khuôn đ y dầm nh dầm li n tục k l n c c s ờn ngang Chọn khoảng c ch giữa 2 xà gồ là 60cm Sơ đồ tính to n nh hình vẽ:

h

.

q

M=ql²/10

Tải trọng tr n 1m dài v n đ y dầm (b = 220mm) là:

q=qtt.b= 2602x0,22=572,44 kG/m=5,7244 kG/cm

Tính to n khoảng c ch giữa c c s ờn ngang Xuất ph t từ điều kiện bền:

 =  R = 2100 kG/cm2.

Trong đó: W: Mômen kh ng uốn của v n khuôn bề rộng 220mm, W = 4,42cm3

M: Mô men trong v n đ y dầm M =

5, 7244.602

466 2100 W 4, 42.10

M

Vậy chọn khoảng c ch giữa c c s ờn ngang 60cm thỏa mãn điều kiện c. Kiểm tra ván khuôn đáy dầm:

+ Tải trọng ti u chuẩn t c dụng l n v n khuôn tr n 1m dài:

qtc = 2120x0,22 = 466,4 kG/m.

+ ộ võng của v n khuôn dầm đ ợc tính theo công thức:

4

128 q ltc

f EJ

Trong đó: E: Mô đun đàn hồi của thép; E = 2,1x106 kG/cm2.

J: Mômen qu n tính của bề rộng v n khuôn J = 28,46cm4

4 6

4, 66 60

0, 07 128 2,1 10 28, 46

f cm

+ ộ võng cho phép: [f] = 60 0,15 400 400

l cm

Ta thấy: f < [f] do đó khoảng c ch giữa c c s ờn ngang là 60 cm là bảo đảm d. Tính toán tiết diện sườn ngang đỡ dầm:

- Sơ đồ tính s ờn ngang đỡ dầm:

- Dự kiến dùng s ờn ngang tiết diện: 100x100 (mm) + X c định tải trọng trọng tập trung l n s ờn ngang:

- Tải trọng tr n 1m2 dầm là:

qtc= 2120 Kg/m2.

W M

10

2

qlxg

q = 2602 Kg/m .

- Tải trọng tập trung t c dụng l n s ờn ngang nhịp l = 0,6m Ptc = qtcx0,22x0,6 =2120x0,22x0,6 = 280(Kg)

Ptt = qttx0,22x0,6 =2602x0,22x0,6 = 343 (Kg) + Kiểm tra điều kiện bền

W

M

= 4 P ltt

x 1

166, 7= 343 80 4 166, 7

= 61,7 KG/cm2 ≤ [] = 120 Kg/cm2 Trong đó: W = 166,7 (cm3), ( s ờn ngang tiết diện 10x10 cm )

[] = 120 Kg/cm2 ( gỗ nhóm VI)

 s ờn ngang có tiết diện 100x100 (mm) và khoảng c ch bố trí giữa c c s ờn ngang l=0,8m đảm bảo về điều kiện bền

+ Kiểm tra điều kiện ổn định:

- ộ võng đ ợc tính theo công thức dầm đơn giản:

f = EJ l P 48

. 3 =

3 5

419.7 80

48 10 833,30,1cm

Trong đó:

E = 105 kg/cm2, J = 12

.h3 b =

10.103

12 = 833,3 (cm4).

- ộ võng cho phép:

f = 0,2< [f] =

400 l = 80

400= 0,2 (cm)

 Vậy s ờn ngang đỡ dầm có tiết diện 100x100 khoảng c ch bố trí giữa c c đà l=

0,6m là đảm bảo điều kiện về ổn định e. Sườn dọc đỡ dầm:

S ờn dọc tính to n nh một dầm li n tục nhiều nhịp nhận c c gi o PAL làm gối tựa chọn đà dọc gỗ có kích th c (12x12)cm Ta có sơ đồ tính nh hình vẽ:

* Tải trọng tính to n

- Tải trọng t c dụng l n s ờn dọc (do s ờn ngang truyền l n):

. 343 0, 072.120

2 2 2 2 176

bt tt

tt sn

sd

P q l

P kG

] [

W M

sd

tt psdtt psdtt psdtt psdtt psdtt psdtt psdtt psdtt

psd tt

2,14.psdtt

p

Mmax=0,19.l.

. 280 0, 065.120

2 2 2 2 144

tc bt

tc sn

sd

P q l

P kG

à dọc gỗ chọn loại tiết diện 12x12cm có W = b.h2/6 =288 cm3

 

120kG cm/ 2 ứng suất cho phép của gỗ

0,19. . sdtt 0,19 176 120 4013

M l P x x kG/cm2

* Tính to n theo khả năng chịu lực:

max 4013 2

14 / 288

M kG cm

W <

 

120kG cm/ 2

Vậy đà dọc gỗ kích th c 12x12cm thoả mãn điểu kiện chịu lực

* Kiểm tra theo điều kiện biến dạng

3 3

5

211,8.120 48 48.1728.1,1.10 0,04

tc

q lsd

f cm

EJ

Trong đó: J = . 3 12.123 1728 4 12 12

b h cm ;Eg=1,1.105kG/cm2 0,04 120 0,3

fcm 400  cm

Vậy đà dọc đỡ dầm đảm bảo độ võng f. Kiểm tra cột chống dầm :

- V i dầm ta dùng cột chống đơn,khoảng c ch theo ph ơng dọc dầm là 1,2m Pmax = 2,14.Pttsd<

 

P =1700kG

Pmax = 2,14x176 = 377 kG [P] =1700 kG

KL : Vậy chống đơn đỡ dầm đảm bảo khả năng chịu lực Tính ván khuôn thành dầm:

a. Tải trọng tác dụng lên ván thành:

- Tải trọng t c dụng l n v n thành gồm:

+ Áp lực ngang của b tông m i đổ:

q1tc= = 2500 x 0,6 = 1500 Kg/m2.

q1tt= 1500 x 1,3 = 1950 Kg/m2. + Tải trọng do đổ b tông:

2

qtc= 400 Kg/m2

2

qtt = 400 x 1,3 = 520 Kg/m2 + Tải trọng do đầm b tông:

3

qtc= 200 Kg/m2

3

qtt = 200 x 1,3 = 260 Kg/m2

 Tải trọng tổng cộng tr n 1m2 v n khuôn thành dầm qtc = 1500+400+200 = 2100 kG/m2

qtt = 1950+520+260 = 2730kG/m2

b. Xác định khoảng cách nẹp đứng ván thành dầm:

Coi v n khuôn thành dầm nh dầm li n tục k l n c c nẹp đứng Chọn khoảng c ch giữa c c nẹp này là 90cm.

h

.

S¬ ®å tÝnh cèp pha thµnh dÇm Xuất ph t từ điều kiện bền:

 = W

M  R = 2100 kG/cm2.

Trong đó: W - Mômen kh ng uốn của 2 tấm v n thành rộng 250mm, W= 2x4,57 = 9,14 cm3.

M - Mô men tr n v n thành dầm; M =

2

10

tt

q lnd

2,730.902

241 2100 W 9,14.10

M

Vậy chọn khoảng c ch giữa c c nẹp đứng 90cm là thỏa mãn.

c. Kiểm tra ván khuôn thành dầm

+ ộ võng của v n khuôn đ ợc tính theo công thức:

4

128 q ltc

f EJ

Trong đó: E - Môđun đàn hồi của thép, E = 2,1x106 kG/cm2. J - Mô men qu n tính v n thành dầm: J = 2x28,46 = 56,92cm4

4 6

21 90

128 2,1 10 56,92 0,09

f cm

+ ộ võng cho phép: [f] = 90 0, 225 400 400

l cm

Ta thấy: f < [f] do đó khoảng c ch giữa c c nẹp đứng bằng 90 cm là bảo đảm d. Tính toán tiết diện thanh nẹp đứng:

Thanh nẹp đứng đ ợc coi nh dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều từ p lực ngang t c dụng l n v n thành truyền vào theo diện truyền tải có bề rộng b = 0,5m.

c c gối tựa của c c thanh là c c thanh chống (chống tại 2 điểm) ở tr n và thanh giằng ngang ở d i Nhịp tính to n của thanh lấy là l = 90 cm.

+ Tải trọng phân bố đều tr n chiều dài thanh:

= 0,21x90= 18,9Kg/cm.

= 0,273x90 = 24,57Kg/cm.

+ X c định tết diện thanh:

- iều kiện bền:

W

M

 [].

Trong đó: W = 6 .h2

b ; M = 8

.l2 qtt

.

M=qbttxl²nd/10

qtc

qtt

- Chọn tr c bề rộng thanh b = 10 cm.

2

2

24,57.90

8 149 2100

10.10 W

6

M

 Vậy chọn tiết diện thanh nẹp đứng là 100x100mm.

+ Kiểm tra điều kiện ổn định:

- ộ võng đ ợc tính theo công thức dầm đơn giản:

f = EJ l qtc 384

. .

5 4

=

4 5

5 18,9 90

0,194 ) 384 10 833,3 cm

Trong đó:

E = 105 kg/cm2, J = 12

.h3 b =

10.103

12 = 833,3 (cm4).

- ộ võng cho phép:

f = 0,194 ≤ [f] =

400 l = 90

400= 0,225 (cm)

 Vậy thanh nẹp đứng có tiết diện 100x100cm.

Cột chống đỡ v n khuôn dầm ta sử dụng cột chống đơn bằng thép có sức chống l n

g h i c h ó

8 kic h

4.v ¸ n t h µ n h d Çm 1.V¸ n kh u« n sµ n

7.t h a n h n Ñp t h µ n h d Çm(60x 80) 6.x µ g å n g a n g ®ì v ¸ n ®¸ y d Çm 5.Th a n h c h è n g x iª n v ¸ n t h µ n h d Çm 3.x µ g å l í p d - í i ®ì sµ n (80x 100) 2.x µ g å l í p t r ª n ®ì sµ n (80x 100)

9.t h a n h n Ñp d ä c d Çm(40x 40) 10.x µ g å d o c ®ì v ¸ n ®¸ y d Çm 11.t h a n h c h o n g

5.c o t c h è n g d o n

1 2 3 4 5 6 8 c

e f g

CHƯ NG II:LẬP BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG I. Tính thông số tổ chức.

Trong tài liệu ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Trang 143-153)