2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải
2.2.3. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải
2.2.3. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty cổ
Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải
Ghi chú:
Ghi hàng ngày Ghi hàng tháng Quan hệ đối chiếu
Hóa đơn GTGT,bảng phân bổ tiền lương…
Sổ cái TK 642,111…
Nhật kí chung
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
a. Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp là các khoản tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý. Doanh nghiệp tiến hành trả lương cho người lao động theo lương thời gian.
Hình thức trả lương theo thời gian được tính trả lương cho người lao động theo thời gian làm việc, theo trình độ chuyên môn của từng người lao động. Hay nói cách khác là người lao động gián tiếp.
Các khoản trích theo lương tại công ty bao gồm: BHXH, BHYT. Công ty không trích kinh phí công đoàn và bảo hiểm thất nghiệp. BHXH và BHYT kế toán trích 7.5% người lao động chịu, còn lại 19% doanh nghiệp chịu.
Theo thực tế tìm hiểu tại công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải từ năm 2009 theo quyết định của chính phủ về nộp thuế TNCN ngoài việc trích các khoản trích theo lương kế toán còn giảm trừ luôn thuế TNCN của công nhân để thuận tiện hơn cho việc nộp thuế TNCN của công nhân
Ví dụ:
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 công ty thanh toán tiền lương cho bộ phận quản lý kinh doanh tháng 12
Đơn vị: Công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải Mẫu số: 11-LĐTL
Địa chỉ: Số 49 lô 22 Lê hồng Phong, P. Đông Khê (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Q.Ngô quyền, TP.Hải Phòng ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
Tháng 12 năm 2011
STT
TK 334- Phải trả công nhân viên TK 338- Các khoản trích theo lương Lương Các khoản
khác
Cộng có TK 334
BHXH (22%)
BHYT (7.5%)
Cộng có TK 338
1
TK 642- Chi phí quản
lý kinh doanh 50.661.600 24.440.920 71.102.520 8.105.856 1.519.848 9.625.704 Chi phí thuyền viên 27.988.000 10.720.920 38.708.920 4.478.080 839.640 5.317.720
Chi phí nhân viên
quản lý 22.673.600 9.720.000 32.393.600 3.627.776 680.208 4.307.984 2 TK 334- Phải trả công
nhân viên
3.039.696 759.924 3.799.620
Tổng cộng 50.61.600 24.440.920 71.102.520 11.145.552
2.279.772 13.425.324 Ngày31 tháng 12 năm 2011
Người lập bảng Kế toán trưởng
(kí, họ tên) (kí, họ tên)
b. Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài
Về các chi phí dịch mua ngoài được hạch toán vào chi phí qu ản lý kinh doanh bao gồm: tiền điện thoại, tiền điện, tiền nước, chi phí văn phòng công cụ dụng cụ, chi phí đi công tác, chi tiếp khách, chi phí xăng dầu, thuế môn bài, phí và lệ phí…
Ví dụ:
Ngày 04/12/2011 công ty phát sinh nghiệp vụ thanh toán tiền điện thoại tháng 11, số tiền là: 1.884.546 đồng
Căn cứ vào HĐ GTGT tiền điện thoại tháng 11 số 0432124 kế toán lập phiếu chi số 04/12.
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số : 01GTKT2/001
BILL ( VAT ) Ký hiệu : GB/11P
Liên 2 : Giao khách hàng Số : 0432124 Đơn vị bán hàng: Công ty thông tin di động trung tâm thông tin di động khu vực V
Mã số thuế : 01100686209084
Địa chỉ: Số 8 lô 28A Lê Hồng Phong, P.Đông Khê, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
Điện thoại : 18001090
Họ tên khách hàng: Công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải Số thuê bao: 4 thuê bao
Cước từ ngày : 2/10/2011 đến ngày 20/11/2011 ST
T
Tên hàng hóa dịch
vụ ĐVT Số
lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 6=4x5
1 Cước dịch vụ viễn
thông 1.713.224
Cộng tiền: 1.713.224 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:171.322 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.884.546 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu tám trăm tám mươi tư nghìn năm trăm bốn
mươi sáu đồng
Người nộp tiền Nhân viên giao dịch
(Kí, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải Mẫu số: 02 - TT
Địa chỉ: số 49 lô 22 Lê Hồng Phong,p.Đông Khê, ( Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC q.Ngô Quyền,tp.Hải Phòng ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI Quyển số:
Ngày 04 tháng 12 năm 2011 Số: 04/12
Nợ TK 642: 1.713.224
Nợ TK 133: 171.322
Có TK 111: 1.884.546
Họ tên người nhận tiền: Cao Thị Hà Địa chỉ: Phòng tài chính - kế toán
Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại tháng 11 Số tiền: 1.884.546
Số tiền bằng chữ: Một triệu tám trăm tám mươi tư nghìn năm trăm bốn mươi sáu đồng chẵn
Kèm theo: 01 chứng từ gốc HĐ GTGT số 0432124 Ngày 04 tháng 12 năm 2011
Người lập Thủ trưởng đv kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận (kí, họ tên) (kí, họ tên) (kí, họ tên) (kí, họ tên) (kí, họ tên)
Công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải
Số 49 Lô 22 đường Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm: 2011
Từ ngày 1/12/2011 Đến ngày 31/12/2011
Ngày tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
………
03/12/2011 PC03/12 03/12/2011 Thanh toán tièn chuyển chứng từ
642
111 15.000
15.000 04/12/2011 PC04/12 04/12/2011
Thanh toán tiền điện thoại tháng 11
642 133 111
1.713.224 171.322
1.884.546
………
16/12/2011 PT16/12 16/12/2011 Rút TGNH về nhập quỹ
111
112 15.000.000
15.000.000
………..
31/12/2011 BTTL12
/2011 31/12/2011
Thanh toán lƣơng cho nhân viên văn phòng
642 334
71.102.520
71.102.520
31/12/2011 BPPTL1
2/2011 31/12/2011 Trích BHYT,
BHXH… 642
338
9.625.704
9.625.704
31/12/2011 BPBKH
12/2011 31/12/2011
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận quản lý kinh doanh
642
214 3.986.250
3.986.250
………..
Cộng phát sinh
596.097.613.883 596.097.613.883
Ngày 31tháng 12 năm 2011 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( kí, họ tên) ( kí, họ tên) (kí, họ tên)
Công ty cổ phần vận tải biển Hồng Hải
Số 49 lô 22 Lê Hồng Phong, P. Đông Khê, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
SỔ CÁI Năm 2011
Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh SHTK: 642
Từ ngày 01/01/2011 Đến ngày 31/12/2011
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TKĐ Ư
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
Số dư đầu năm - -
Phát sinh trong
năm
…………
PC04/12 04/12/2011
Thanh toán tiền điện thoại tháng 11
111 1.713.224
………….
BTTL12/2011 31/12/2011
Thanh toán lƣơng cho nhân viên văn phòng tháng 12
334 71.102.520
BPPTL12/2011 31/12/2011
Trích BHYT, BHXH…tháng 12
338 9.625.704
BPBKH12/2011 31/12/2011
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận quản lý kinh doanh tháng 12
214 3.986.250
PKT12 31/12/2011
Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh cuối năm
911 1.116.410.179
Cộng phát sinh 1.116.410.179 1.116.410.179
Số dư cuối năm - -
Ngày 31tháng 12 năm 2011 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( kí, họ tên ) ( kí, họ tên) (kí, họ tên)
2.2.4. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu và chi phí hoạt ðộng tài chính