• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống"

Copied!
84
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ

SĐT: 0834 332 133

CS 1: 25 THẠCH HÃN- CS 2: 133 XUÂN 68- CS3: 168 MAI THÚC LOAN

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

(2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1:

Tập xác định của hàm số 2 1

6 8

  

y x x

\ 2; 4

 

. \ 2

 

. \ 4

 

. .

distance

Câu 2:

Parabol

 

P :y 2x26x3 có hoành độ đỉnh là?

x 3. Ⓑ 3

x2. Ⓒ 3

x 2. Ⓓ x3. distance

Câu 3:

Hàm số y x22x3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

Ⓐ Ⓑ

Ⓒ Ⓓ

distance

Câu 4:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

f x

 

3x2 2x5 là tam thức bậc hai.

f x

 

2x4 là tam thức bậc hai.

1 1 3 4

1

1

2

5

4 2 O x

y

3

5 6

1 1 3

4

1

1

2 3 4

2

O x

y

3

1 1 3 4

1

1

2 3 4

2

O x

y

3 1

1 3 4

1

1

2 3 4

2

O x

y

ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 ĐỀ 01

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

CHINH PHỤC TOÁN 10

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

(3)

f x

 

3x32x1 là tam thức bậc hai.

f x

 

x4x21 là tam thức bậc hai.

distance

Câu 5:

Cho tam thức bậc hai f x

 

 x24x5. Tìm tất cả giá trị của x để f x

 

0.

x  

; 1

 

5; 

. x 

1;5

. x 

5;1

. x 

5;1

.

distance

Câu 6:

Nghiệm của phương trình 2x 1 3x

3

x4. Ⓑ 2

x3. Ⓒ 4

x 3. Ⓓ 3

x2. distance

Câu 7:

Giải phương trình 2x3x3 ta có tập nghiệm T

T

2; 6

. T  . T

 

6 . T

2; 6

.

distance

Câu 8:

Cho đường thẳng d có: 2x5y 6 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương u của d.

u

2;5

. u

5; 2

. u

5; 2

. u  

5; 2

.

distance

Câu 9:

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A

0; 5

B

3; 0

Ⓐ 1 5 3 x y

  . Ⓑ 1

3 5 x y

   . Ⓒ 1

3 5 x y

  . Ⓓ 1

5 3 x y

  . distance

Câu 10:

Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A

2;1

và song song với đường thẳng 2x3y 2 0.

Ⓐ 3x2y 8 0. Ⓑ 2x3y 7 0. Ⓒ 3x2y 4 0. Ⓓ 2x3y 7 0. distance

Câu 11:

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

(4)

Khoảng cách từ điểm M

5; 1

đến đường thẳng

 

: 3x2y130

Ⓐ 2 13. Ⓑ 2. Ⓒ 28

13. Ⓓ 13

2. distance

Câu 12:

Tính côsin của góc gữa hai đường thẳng d: 2x  y 1 0 và d:x3y 7 0.

Ⓐ 2

5 . Ⓑ 2

 5 . Ⓒ 2

10 . Ⓓ 2

 10 . distance

Câu 13:

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 3 2 :

1 3

x t

y t

  

 

  

2 2 3

:

1 2

x t

y t

   

 

  



.

Ⓐ Vuông góc với nhau. Ⓑ Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Ⓒ Song song với nhau. Ⓓ Trùng nhau.

distance

Câu 14:

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

Ⓐ 4x2y210x6y 2 0. Ⓑ x2y24x6y120.

x22y24x8y 1 0. Ⓓ x2y22x8y200. distance

Câu 15:

Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn

 

C :x2y24x6y120 có tâm là

I

4; 6

. I

2;3

. I

 4; 6

. I

 2; 3

.

distance

Câu 16:

Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn

 

C có đường kính AB với A

 1; 5

7; 3

B  là

x3

2

y4

2 17.

x3

2

y4

2 17.

x3

2

y4

2 17.

x3

2

y4

2 34.

distance

Câu 17:

Phương trình đường tròn tâm I

1; 2

và đi qua điểm M

2;1

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

(5)

x2y22x4y 3 0 Ⓑ 4x2y22x4y 3 0.

x2y22x4y 5 0. Ⓓ x2y22x4y 5 0. distance

Câu 18:

Hypebol

2 2

16 9 1

x y

  có hai tiêu điểm là

F1

 5; 0

, F2

 

5; 0 . Ⓑ F1

 2; 0

, F2

 

2;0 .

F1

3; 0

, F2

 

3; 0 . F1

4; 0

, F2

 

4; 0 .

distance

Câu 19:

Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A

5; 2

yx23x12. Ⓑ yx227. Ⓒ y2 5x21. Ⓓ 2 4 5 .

y x

 distance

Câu 20:

Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?

Ⓐ 20. Ⓑ 3360. Ⓒ 31. Ⓓ 30.

distance

Câu 21:

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

Ⓐ 80. Ⓑ 60. Ⓒ 90. Ⓓ 70. distance

Câu 22:

Số cách chọn ra 3học sinh trong 10học sinh bất kì là

120. Ⓑ 6. Ⓒ 30. Ⓓ 720. distance

Câu 23:

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

Ⓐ 3125. Ⓑ 625. Ⓒ 80. Ⓓ 120.

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

(6)

distance

Câu 24:

Cho 5điểm phân biệt. Xét tất cả các vectơ khác vectơ-không, có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho. Số vectơ thoả mãn là

Ⓐ 5. Ⓑ 4. Ⓒ 15. Ⓓ 20. distance

Câu 25:

Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2 học sinh có cả nam và nữ?

Ⓐ 35. Ⓑ 70. Ⓒ 12. Ⓓ 20.

distance

Câu 26:

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?

Ⓐ 60.. Ⓑ 100.. Ⓒ 48.. Ⓓ 24.. distance

Câu 27:

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3 2 ) x 2023 có bao nhiêu số hạng?

2019. Ⓑ 2018. Ⓒ 2023. Ⓓ 2024. distance

Câu 28:

Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố A: “ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”

n A

 

6. n A

 

36. n A

 

16. n A

 

12.

distance

Câu 29:

Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố?

4 . Ⓑ 8. Ⓒ 12. Ⓓ 16. distance

Câu 30:

Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là

24. Ⓑ 12. Ⓒ 6. Ⓓ 8. distance

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

(7)

Câu 31:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là

1. Ⓑ 1

2. Ⓒ 1

3. Ⓓ 2

3. distance

Câu 32:

Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được mặt sấp.

Ⓐ 1

4. Ⓑ 1

6. Ⓒ 1

8. Ⓓ 1

2 distance

Câu 33:

Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc bằng 7

Ⓐ 6

7 . Ⓑ 1

7 . Ⓒ 1

6. Ⓓ 5

6. distance

Câu 34:

Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để chọn được 3 nam là

Ⓐ 1

2 . Ⓑ 91

266. Ⓒ 4

33. Ⓓ 1

11. distance

Câu 35:

Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người được chọn có ít nhất một người là nữ.

Ⓐ 4

5. Ⓑ 2

3. Ⓒ 2

15. Ⓓ 1

3. distII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)ce

Câu 36:

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2  x 1 2x2mxm1 có nghiệm.

Distance

Lời giải

...

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36

(8)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 37:

Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt có độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình). Biết phần cong của cây cầu là nửa đường tròn bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng của những thanh chịu tải.

Disnce

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 37

(9)

...

...

...

...

...

...

Câu 38:

Một cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng rất đẹp, được đặt lên khung gỗ là hai đường thẳng treo trên tường (như hình vẽ), biết tâm của đĩa là (1; )5

I 2 và tiếp xúc với một trong hai đường thẳng có phương trình là :x2y 1 0. Viết phương trình đường tròn (C) của cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng.

distance Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 38

(10)

...

Câu 39:

Tìm hệ số không chứa x trong khai trển

2 4

2 ,( 0)

 

 

 

 

x x

x .

distance Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

HẾT Câu 39

(11)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1:

Tập xác định của hàm số 5 1

( ) 1 5

x x

f x x x

 

 

  là

D. Ⓑ D\ {1}.D\{5}.D\{5; 1 .} distance

Câu 2:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Chọn đáp án sai.

Ⓐ Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

. Ⓑ Hàm số đồng biến trên khoảng

1;

.Ⓒ Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. Ⓓ Hàm số đồng biến trên khoảng

1;0

.

distance

Câu 3:

Khoảng đồng biến của hàm số yx24x3là

 ; 2

.

; 2

.

 2;

.

2;

.

distance

Câu 4:

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?

ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 ĐỀ 02

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

CHINH PHỤC TOÁN 10

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

(12)

yx22x1. Ⓑ yx22x2. Ⓒ y2x24x2. Ⓓ yx22x1. distance

Câu 5:

Cho tam thức bậc hai f x

 

 x24x5. Tìm tất cả giá trị của x để f x

 

0.

x  

; 1

 

5; 

. x 

1;5

. x 

5;1

. x 

5;1

.

distance

Câu 6:

Tìm m để phương trình x22

m1

xm 3 0 có hai nghiệm phân biệt

1; 2

 ; 1

 

2;

1; 2

  ; 1

 

2;

distance

Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình 2x24x2 x2 x 2 là:

S

 

0; 3 . S

 

3 . S

 

0 . S

 

2; 3 .

distance

Câu 8:

Phương trình x24x2x2 có bao nhiêu nghiệm?

Ⓐ 3. Ⓑ 0. Ⓒ 2. Ⓓ 1. distance

Câu 9:

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d: 1 4 2 3

x t

y t

  

   

là:

u 

4;3

. u

4; 3

. u

3; 4

. u

1; 2

.

distance Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

(13)

Câu 10:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A

2; 1

B

2;5

Ⓐ 2 6 x t

y t

 

  

. Ⓑ 2

5 6

x t

y t

 



  

. Ⓒ 1

2 6 x

y t

 

  

. Ⓓ 2

1 6 x

y t

 

   

.

distance

Câu 11:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x  y 1 0, một véctơ pháp tuyến của d

 2; 1

.

2; 1

.

 1; 2

.

1; 2

.

distance

Câu 12:

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x3y 6 0 và 3x4y 1 0 là

Ⓐ 27 17 13; 13

 

  

 . Ⓑ

27;17

. 27 17;

13 13

 

 

 . Ⓓ

27; 17

.

distance

Câu 13:

Cho đường thẳng d1: 2x3y150 và d2:x2y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

d1d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. Ⓑ d1d2 song song với nhau.

d1d2 trùng nhau. Ⓓ d1d2 vuông góc với nhau.

distance

Câu 14:

Cho đường thẳng d: 3 xy 5 0 và điểm M

2;1

. Tọa độ hình chiếu vuông góc của Mtrên d

Ⓐ 7 4 5; 5

 

  

 . Ⓑ 7 4

5 5;

 

 

 . Ⓒ 7 4

5; 5

 

 

 

 . Ⓓ 5 4

7 5;

 

 

 . distance

Câu 15:

Xác định tâm và bán kính của đường tròn

  

C : x1

2

y2

2 9.

Ⓐ Tâm I

1; 2 ,

bán kính R3. Ⓑ Tâm I

1; 2 ,

bán kính R9.

Ⓒ Tâm I

1; 2 ,

bán kính R3. Ⓓ Tâm I

1; 2 ,

bán kính R9.

distance

Câu 16:

Đường tròn

 

C :x2y22x4y 3 0 có tâm I, bán kính R là Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

(14)

I

1; 2 ,

R 2. I

1; 2 ,

R2 2. Ⓒ I

1; 2 ,

R 2.

1; 2 ,

2 2

IR .

distance

Câu 17:

Đường tròn tâm I

3; 1

và bán kính R2 có phương trình là

x3

2

y1

2 4

x3

2

y1

2 4

x3

2

y1

2 4

x3

2

y1

2 4

distance

Câu 18:

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

  

C : x2

2

y2

2 25 tại điểm M

2;1

là:

d:y 1 0 Ⓑ d:4x3y140 Ⓒ d:3x4y20 Ⓓ

:4 3 11 0

d xy  distance

Câu 19:

Elip

 

2 2

: 1

100 64

x y

E   có độ dài trục bé bằng:

Ⓐ 8 Ⓑ 10 Ⓒ 16 Ⓓ 20 distance

Câu 20:

Elip có hai đỉnh là

3;0 , 3;0

  

và có hai tiêu điểm là

1; 0 , 1;0 .

  

Phương trình chính tắc của elip là:

2 2

9 1 1

x y

  Ⓑ

2 2

8 9 1

x y

  Ⓒ

2 2

9 8 1

x y

  Ⓓ

2 2

1 9 1

x y

  distance

Câu 21:

Trong một trường THPT, khối có học sinh nam và học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?

Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ

distance

Câu 22:

Từ các số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ

d

11 280 325

11

45. 280. 325. 605.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

(15)

Ⓐ 360 Ⓑ 343 Ⓒ 480 Ⓓ 347 distance

Câu 23:

Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

Ⓐ 4. Ⓑ 7. Ⓒ 12. Ⓓ 16.

distance

Câu 24:

Có bao nhiêu cách sắp xếp nữ sinh, nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:

Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . distance

Câu 25:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:

Ⓐ 120. Ⓑ 720. Ⓒ 16. Ⓓ 24. distance

Câu 26:

Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là:

Ⓐ 13800. Ⓑ 5600. Ⓒ 6500. Ⓓ 6900.

distance

Câu 27:

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

C73. Ⓑ 7!

3!. Ⓒ A73. Ⓓ 21.

distance

Câu 28:

Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ?

C382 . Ⓑ A382 . Ⓒ C C202 181 . Ⓓ C C120 181 . distance

Câu 29:

3 3

6 72 720 144

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

(16)

Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau.

Ⓐ 10!. Ⓑ 7! 4!. Ⓒ 6! 4!. Ⓓ 6! 5!.

distance

Câu 30:

Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn

xy

5.

x55x y4 10x y3 210x y2 35xy4y5. Ⓑ x5 5x y4 10x y3 2 10x y2 35xy4y5.

x55x y4 10x y3 210x y2 35xy4y5. Ⓓ x55x y4 10x y3 210x y2 35xy4y5. distance

Câu 31:

Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?

n A

 

6. n A

 

12. n A

 

16. n A

 

36.

distance

Câu 32:

Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n

 

bằng bao nhiêu?

Ⓐ 140608. Ⓑ 156. Ⓒ 132600. Ⓓ 22100.

distance

Câu 33:

Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu.

Ⓐ 64. Ⓑ 10. Ⓒ 32. Ⓓ 16. distance

Câu 34:

Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh

33

91 Ⓑ 24

455 Ⓒ 4

165 Ⓓ 4

455 distII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)nce

Câu 35:

Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là

1

14. Ⓑ 1

210. Ⓒ 13

14. Ⓓ 209

210. Câu 30

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

(17)

distance

Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài ngắn hơn đường chéo hình chữ nhật là 4m. Biết chu vi mảnh vườn là 56m. Tính diện tích mảnh vườn trên.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

e C 37:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

  

1;1 ,B 2; 1

:3x4ym0 (m là tham số). Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng  bằng 2 lần khoảng cách từ B đến đường thẳng .

dista Lời giải

...

...

...

...

...

Câu 36

Câu 37

(18)

...

...

...

...

...

...

...

ce Câu 38:

Gọi là số nguyên dương thỏa mãn . Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .

distanc Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 39:

Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A

2; 1

và tiếp xúc với hai trục toạ độ OxOy

Lời giải

...

...

...

n An32An2 48 x3

1 3 x

n

Câu 38

Câu 39

(19)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

HẾT

(20)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1:

Cho hàm số 1, 2

2 , 1

x khi x

y x khi x

  

   

,Tính giá trị của hàm số tại 3.

3. -1. 4. 1.

distance

Câu 2:

Hàm số yx24x2 có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?

H1 H2 H3 H4

distance

Câu 3:

Có bao nhiêu giá trị mnguyên để f x( ) x2 (m1)xm0, x .

5. 4. 6. 3.

distance

Câu 4:

Tổng các nghiệm của phương trình x2 2x 1 2x1 bằng

2. 3. 4. 1.

distance

Câu 5:

Viết phương trình đường thẳng d song song với d' :x2y 1 0 và cách d' một khoảng bằng 5.

x2y 4 0 hoặc x2y 6 0. x2y 4 0.

x2y 6 0. x2y 5 0.

distance

Câu 6:

Viết phương trình đường thẳng dd' :x  y 1 0và đi qua điểm A(1; 2).

x  y 3 0. x  y 3 0.    x y 1 0.    x y 3 0.

distance

X Y

O 1

-4 I

X Y

O 1

1 I

X Y

O

1 2

-2

I

2

X Y

O 1

-4 2

I

ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 ĐỀ 03

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

CHINH PHỤC TOÁN 10

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

(21)

Câu 7:

Viết phương trình đường tròn đường kính AB, với A(1;3); ( 2; 1)B   .

 

2

1 2 25

2 1 4

x y

 

   

 

  .

 

2

1 2 25

2 1 4

x y

 

   

 

 

 

2

1 2

1 25

x 2 y

 

   

 

  .

 

2

1 2

1 25

x 2 y

 

   

 

  .

distance

Câu 8:

Cho tam giác ABCA(2;0); ( 1;0); (1;2)BC , viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

x2y2   x y 2 0. x2y2    x y 2 0.

x2y2   x y 2 0. x2y2    x y 2 0.

distance

Câu 9:

Cho hai điểm F1F2 cố định và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F F1 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1MF2 2 .a

Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1MF2 2 .a

Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1MF2.

Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1MF2a.

distance

Câu 10:

Có 10 hộp sữa trong đó có 3 hộp bị hỏng. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp, xác suất để lấy được 4 hộp mà không có hộp nào bị hỏng?

6

1

42

41

21

1

41 1

distance

Câu 11:

Một túi có 15 viên bi trong đó có 7 bi đỏ, 5 bi xanh và 3 bi vàng. Số cách chọn hai viên bi khác màu là

105. 210. 71. 74.

distance

Câu 12:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ tập A{0;1;2;5;7}

16 20 25 26.

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

(22)

distance

Câu 13:

Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất mô tả không gian mẫu của phép thử:

NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN.

NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.

NN, NS, SN, SS.

NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN.

distance

Câu 14:

Rút ra hai lá bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 lá. Xác suất để rút được ít nhất một lá ách (A) là bao nhiêu?

33

221.

32

221.

1

221.

1 1326.

distance

Câu 15:

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu?

5

6.

1

6.

1

36.

7 36.

distance

Câu 16:

Hàm số yf x( )được gọi là đồng biến trên ( ; )a b nếu:

x x1, 2( ; ) :a b x1x2f x( )1f x( )2 . x x1, 2( ; ) :a b x1x2f x( )1f x( 2).

x x1, 2( ; ) :a b x1x2f x( )1f x( )2 . x x1, 2( ; ) :a b x1x2f x( )1f x( )2 .

distance

Câu 17:

Hoành độ đỉnh của Parabol yax2bx c(a0)có công thức:

2 b a

 .

2 b

a.

b a

 . b

a.

distance

Câu 18:

Bạn An giải phương trình x22x4x2 như sau:

Bước 1: Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả: x22x 4 (x2)2

Bước 2: Thu gọn ta được PT: 2x26x0. Giải và tìm được x0hoặc x3. Bước 3: Kết luận tập nghiệm của PT là S

0;3

Bài làm của bạn An đúng hay sai?

Đúng. Sai từ Bước 1. Sai từ Bước 2. Sai từ Bước 3.

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

(23)

distance

Câu 19:

Cho tam thức bậc hai f x

 

có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

f x

 

   0 1 x3. f x

 

   0 1 x3.

f x

 

 0 x3. f x

 

 0 x 1.

distance

Câu 20:

Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng y3x2

n(3;1)

. n(3; 1)

. n(3; 2)

. n(3; 2) .

distance

Câu 21:

Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M x y( ;0 0)và có Véc tơ chỉ phương u( ; )a b :

0

0

x x at y y bt

 



 

. 0

0

 



 

x x at

y y bt. 0

0

x x bt y y at

 



 

0

0

x x bt y y at

 



 

.

distance

Câu 22:

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng?

1. 2. 3. 4.

distance

Câu 23:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,Elip

2 2

2 2

( ) :x y 1

E ab  với a b 0có độ dài tiêu cự:

2 a2b2 . 2a2b2 . a2b2 . 2a22b2 .

distance

Câu 24:

Xác định công thức đúng.

!

( )!

k n

A n

n k

 . !

( )! !

k n

A n

n k k

  . !

( )! !

 

k n

A k

n k k . !

( )! !

k n

A k

n k n

 

distance

Câu 25:

Số tập hợp con của tập hợp có nphần tử

2n. 2n. 3n. 3n.

distance

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

(24)

Câu 26:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn vào một ghế dài 3 chỗ ngồi.

6. 12. 9. 27.

distance

Câu 27:

Minh có 3 cái áo sơ mi và 5 cái quần. Số cách để minh phối một bộ đồ (gồm 1 áo và 1 quần) là:

8. 15. 2. 45.

distance

Câu 28:

Gieo 1 con súc sắc 2 lần thì có thể có bao nhiêu kết quả xảy ra?

36. 12. 6. 4.

distance

Câu 29:

Hệ số trong khai triển (a b )4là:

1;4;6;4;1. 1;3;3;1. 1;5;10;10;5;1. 1;2;4;2;1.

distance

Câu 30:

Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình x2y2 2x2y 1 0.

I(1;1);R1. I( 1; 1);  R1.

I(1;1);R3. I( 1; 1);  R 1.

distance

Câu 31:

Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn

x2y2 2x2y 3 0. x2y2 2x2y 3 0.

2x2y22x2y 3 0. x2y2 2x2y 3 0.

distance

Câu 32:

Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ. Lấy ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được lấy ra là hai bi đỏ.

1

6.

4

9.

5

9.

5 18.

distance

Câu 33:

Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào một bàn tròn

10!. 9! 8!. 11!

distance

Câu 34:

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

(25)

Trong thùng xăm có 25 xăm tốt, 15 xăm xấu; anh An rút một xăm. Tính xác suất để anh An rút được xăm tốt.

5

8.

3

8.

8

5.

8 3.

distance

Câu 35:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1:   x y 1 0 và d2: 2x2y 3 0. Góc giữa hai đường thẳng d1d2 bằng

45 . 60 . 90 . 30 .

distaII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

nce

Câu 36:

Giải phương trình sau 2x2 2x 1 x1

d Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... stance

Câu 37:

Tọa độ trong hệ thống kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam của một hệ thống rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu một vật thể lạ di chuyển qua hệ thống trên không lý do sẽ có nguy cơ bị bắn hạ để bảo vệ an toàn trên vùng trời. Chọn hệ quy chiếu điểm ngắm là gốc tọa độ O. Hỏi máy bay đang bay ở tọa độ M(6; 7) trên bầu trời có bị lọt vào tầm ngắm không? Vì sao?

Câu 35

Câu 36

Câu 37

(26)

dis Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ance

Câu 38:

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABCA(2;1). Đường cao đi qua B có phương trình

3 7 0

xy  , đường trung tuyến qua đỉnh Ccó phương trình x  y 1 0. Xác định tọa độ điểm B C, .

distance Lời giải

...

...

...

...

...

Câu 38

(27)

...

...

...

...

...

...

...

Câu 39:

Tìm m để f x( )(m2 1)x2(m1)x2m 1 0, x.

distance

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

HẾT Câu 39

(28)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1:

Cho hàm số y f x

 

có tập xác định là

3;3

và đồ thị của nó dược biểu diễn bởi hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng

3;3

.

Hàm số đồng biến trên khoảng

 3; 1

1;3

.

Hàm số đồng biến trên khoảng

 3; 1

1; 4

.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 0

.

distance

Câu 2:

Tập xác định của hàm số 2

7 y x x

x

  

 là

2;

.

7; 2

. \

7; 2

.

7; 2

distance

Câu 3:

Cho hàm số bậc hai yax2bx c

a0

có đồ thị

 

P , đỉnh của

 

P được xác định bởi công thức nào?

Ⓐ ;

2 4

  

 

 

 

I b

a a . Ⓑ ;

4

  

 

 

 

I b

a a . Ⓒ ;

4

  

 

 

I b

a a . Ⓓ ;

2 2

  

 

 

 

I b

a a .

distance

Câu 4:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 ĐỀ 04

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

CHINH PHỤC TOÁN 10

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

(29)

yx2 x 4. Ⓑ yx22x1. Ⓒ y x22x1. Ⓓ y2x4.

distance

Câu 5:

Cho tam thức f x( )ax2bx c a ( 0),  b24ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?

f x( )0 với mọi x thuộc R khi  0.

f x( )0 với mọi x thuộc R khi  0.

f x( )0 với mọi x thuộc R khi  0.

f x( )0 với mọi x thuộc R khi  0.

distance

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình x23x0 là

; 0

 

3; 

.

;0

 

3; 

.

0;3

.

0;3

.

distance

Câu 7:

Giá trị x2là nghiệm của phương trình nào sau đây?

x2 x 4 x4. Ⓑ x 2 x3.

x22 3x2. Ⓓ x2 x1.

distance

Câu 8:

Tập nghiệm S của phương trình 2x  3 x 3 là:

S

 

6 . S . S

6; 2 .

S

 

2 .

distance

Câu 9:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x3y 1 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

n2 (2;3)

. Ⓑ n3(3; 2)

. Ⓒ n1(2; 3)

. Ⓓ n4  ( 3; 2) .

distance

Câu 10:

Phuong trình tổng quát đường thẳng đi qua A(1; 3) có vectơ pháp tuyến có dạng:

Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ

distance

 

n  3; 2

2x 3y 3  0 3x2y 1 0 3x2y 3 0 2x3y 1 0 Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

(30)

Câu 11:

Cho 2 điểm A

1; 4

,B

1; 2

. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

y 1 0. x4y0. x 1 0. y 1 0.

distance

Câu 12:

Khoảng cách từ I(1; 2) đến đường thẳng : 3x4y260 bằng

Ⓐ 3. 12. Ⓒ 5. 5 3.

distance

Câu 13:

Cho và . Vị trí của và d là:

Song song với nhau. Ⓑ Trùng nhau

Vuông góc với nhau. Ⓓ Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

distance

Câu 14:

Góc giữa hai đường thẳng a: 3x  y 7 0 và b x:  3y 1 0là:

30. Ⓑ 90. Ⓒ 60. Ⓓ 45.

distance

Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

x22y2  x 8y 1 0. Ⓑ x2y24x6y120.

x2y22x8y250. Ⓓ 4x24y29x6y 1 0.

distance

Câu 16:

Xác định tâm và bán kính của đường tròn

  

C : x1

2

y2

2 9.

Tâm I

1; 2 ,

bán kính R3. Tâm I

1; 2 ,

bán kính R9.

Tâm I

1; 2 ,

bán kính R3. Tâm I

1; 2 ,

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Tính xác suất để chọn hai viên bi khác màu. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả đó có cả quả màu đỏ và màu xanh. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng.. Ký hiệu C là chữ số chẵn, L là chữ

Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn chia hết cho 2 mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng

Gọi S là tập hợp số tự nhiên có năm chữ số trong đó chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất

Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2 là:A. Chọn ngẫu nhiên 3

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằngA. Thể tích

Tính xác suất để số được chọn là số tự nhiên chẵn, có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?.