• Không có kết quả nào được tìm thấy

10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL)"

Copied!
141
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG

STT CHỦ ĐỀ (BÀI) SỐ CÂU HỎI

NB TH VD (TL) VDC (TL)

1 Bài 15: Hàm số (4 tiết) 1 1

1* 1**

2 Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết) 1 1

3 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết) 1 1 4 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết) 1 1 5 Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết) 2 1

1* 1**

6 Bài 20: Vị trí tương đối, góc và khoảng cách (3 tiết) 2 1 7 Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết) 2 2

8 Bài 22: Ba đường conic (4 tiết) 1 1

9 Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết) 2 1

1* 1**

10 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4 tiết) 3 2

11 Bài 25: Nhị thức Newton (2 tiết) 1

12 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (5 tiết) 3 3

TỔNG 20 15 2 2

Phn t luận: (để được phong phú mình để nhiu la chọn) (3.0Đ)

- Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.

- Hai câu vn dng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chn 1** sao cho 1 câu Đại S và 1 câu Hình hc.

(2)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Tập xác định D của hàm số 3 1 2 2 y x

x

= −

− là

A. D=\ 1

{ }

. B. D= +∞

[

1;

)

. C. D=

(

1;+∞

)

. D. D=. Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?

A. y2x1. B. y  x2 3x1. C. y 3 x. D. y x2x . Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. f x

( )

=2x1. B. f x

( )

=x4+7x2022.

C. f x

( )

=3x2+2x10. D. f x

( )

= x2−4x+3. Câu 4: Phương trình 3x26x 3 2x1có tập nghiệm là :

A.

{

1 3;1+ 3

}

. B.

{

1 3

}

. C.

{

1+ 3

}

D. .

Câu 5: Cho đường

( )

: 1 2

( )

3 4

= − +

 ∈

 = −

x t

d t

y t . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của

( )

d ?

A. =

( )

1;2

a . B.  = −

(

1;3

)

a . C.  =

(

2; 4−

)

a . D. = −

(

1;2

)

a .

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

(

3; 2

)

M − và N

( )

4;1 .

A. 3 4

2

x t

y t

 = +

 = − +

 . B. 4 3

1 2

x t

y t

 = +

 = −

 . C. 1 3

3 2

x t

y t

 = +

 = −

 . D. 3

2 3

x t

y t

 = +

 = − +

 .

Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆1:2x3 1 0y+ = và ∆2: − +4 6 1 0x y− = .

A. Song song. B. Trùng nhau.

C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(1; )1 đến đường thẳng : 3x y+ + =4 0

A. 1. B. 3 10

5 . C. 5

2 . D. 2 10 .

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2y2 6x 10y30 0 . B. x2y2 3x 2y30 0 . C. 4x2 y2 10x  6y 2 0. D. x22y24x8y 1 0.. Câu 10: Đường tròn

( )

C có tâm I

(

2;3

)

và đi qua M

(

2; 3

)

có phương trình là:

A.

(

x+2

) (

2+ y3

)

2 = 52. B.

(

x+2

) (

2+ y3

)

2 =52. C. x2+y2+4 6xy−57 0= . D. x2+y2+4 6x+ y−39 0= . Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol

( )

: 2 2 1

9 4

x y

H − = là

A. F1= −

(

13;0 ;

)

F2 =

(

13;0

)

. B. F1=

(

0; 13 ;

)

F2 =

(

0; 13

)

.

C. F1 =

(

0; 5 ;

)

F2 =

(

0; 5

)

. D. F1= −

(

5;0 ;

)

F2 =

(

5;0

)

.
(3)

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 28 . B. 48 . C. 14. D. 8 .

Câu 13: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?

A. 12. B. 6 . C. 64 . D. 24.

Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?

A. 7!. B. 144. C. 2880 . D. 480 .

Câu 15: Từ 7chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4chữ số đôi một khác nhau?

A. 74. B. P7. C. C74. D. A74.

Câu 16: Cho tập hợp M =

{

1;2;3;4;5

}

. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:

A. 11. B. A52. C. C52. D. P2.

Câu 17: Khai triển

(

x+2y

)

5 thành đa thức ta được kết quả sau

A. x5+10x y4 +40x y3 2+80x y2 3+80xy4+32y5. B. x5+10x y4 +40x y3 2+40x y2 3+10xy4+2y5. C. x5+10x y4 +40x y3 2+80x y2 3+40xy4+32y5. D. x5+10x y4 +20x y3 2+20x y2 3+10xy4+2y5. Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

A. 1

2 . B. 1

3. C. 1

6. D. 1

4 .

Câu 19: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng

A. 7

30. B. 8

15. C. 7

15. D. 5

11.

Câu 20: Từ một nhóm gồm 6học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng

A. 3

10. B. 1

5. C. 1

6 . D. 1

2. Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số 1 1

y 3 x

= x + −

− .

A. D=

[

1;+∞

)

. B. D=

(

1;+∞

) { }

\ 3 . C. D=

(

1;+∞

)

. D. D=

[

1;+∞

) { }

\ 3 . Câu 22: Cho đồ thị hàm số y ax bx= 2+ +4 có đỉnh là điểm I

(

1; 2

)

. Tính a b+3 .

A. 20 . B. −18. C. −30. D. 25

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trìnhx2−2

(

m−1

)

x+4m+ ≥8 0nghiệm đúng với mọi x∈.

A. 7

1 m m

 >

 < −

 . B. 7

1 m m

 ≥

 ≤ −

 . C. − ≤ ≤1 m 7. D. − < <1 m 7. Câu 24: Số nghiệm của phương trình x2−3x+ =1 4x−1 là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 25: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M

( )

1;2 và song song với đường thẳng d x: 4 +2y+ =1 0có phương trình tổng quát là

A. 4x+2y+ =3 0. B. 2x y+ + =4 0. C. x−2y+ =3 0. D. 2x y+ − =4 0. Câu 26: Hai đường thẳng d mx y m1: + = −5, :d x my2 + =9 cắt nhau khi và chỉ khi

(4)

A. m≠ −1. B. m≠1. C. m≠ ±1. D. m≠2.

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A

( )

1;2 , B

( )

5;2 , C

(

1; 3

)

có phương trình là.

A. x2+y2+6x y+ − =1 0. B. x2+y2−6x y− − =1 0. C. x2+y2−6x y+ − =1 0. D. x2+y2+6x y− − =1 0.

Câu 28: Đường tròn

( )

C đi qua A

( )

1;3 , B

( )

3;1 và có tâm nằm trên đường thẳng d x y: 2 − + =7 0 có phương trình là

A.

(

x−7

) (

2+ y−7

)

2 =102. B.

(

x+7

) (

2+ y+7

)

2 =164. C.

(

x−3

) (

2+ y−5

)

2 =25. D.

(

x+3

) (

2+ y+5

)

2 =25.

Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A

(

0; 4−

)

và có một tiêu điểm F2

( )

3;0 là

A. 2 2 1

10 8x + y = . B. 2 2 1

25 16x + y = . C. 2 2 1

25 9x + y = . D. 2 2 1 16 25x + y = .

Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.

A. 36. B. 720. C. 78. D. 72.

Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.

A. 384. B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 .

Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.

A. 6020 . B. 10920. C. 9800. D. 10290.

Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5.

A. 1

6. B.

1

12. C.

1

2. D.

1 4. Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất

để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là A. 13

25. B. 12

25. C. 1

2. D. 313

625.

Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:

A. 15

22. B. 7

44. C. 35

44. D. 37

44. II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)

Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip

( )

E có một tiêu điểm là F1

(

−2;0

)

và đi qua điểm M

( )

2;3 .
(5)

Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E=

{

1;2;3;4;5

}

. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol

( )

P y: 2 =8x. Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi qua tiêu điểm F của

( )

P sao cho góc hợp bởi hai tia FxFt là tia của Δ nằm phía trên trục hoành một góc bằng α α

(

900

)

. Biết Δ cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt M N, và tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.

--- HẾT ---

(6)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Tập xác định D của hàm số 3 1 2 2 y x

x

= −

− là

A. D=\ 1

{ }

. B. D= +∞

[

1;

)

. C. D=

(

1;+∞

)

. D. D=. Lời giải

Hàm số 3 1

2 2 y x

x

= −

− xác định khi x≠1. Vậy D=\ 1

{ }

. Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?

A. y2x1. B. y  x2 3x1. C. y 3 x. D. y x2x .

Lời giải

Hàm số y  x2 3x1 là hàm số bậc hai. Chọn đáp án B. Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. f x

( )

=2x1. B. f x

( )

=x4 +7x2022.

C. f x

( )

=3x2+2x10. D. f x

( )

= x2−4x+3. Lời giải

Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng f x

( )

=ax2+bx c+ ,

(

a0

)

.

Do đó, f x

( )

=3x2+2x−10 là tam thức bậc hai.

Câu 4: Phương trình 3x26x 3 2x1có tập nghiệm là :

A.

{

1 3;1+ 3

}

. B.

{

1 3

}

. C.

{

1+ 3

}

D. .

Lời giải

Ta có : 2 2 2 1 0 2

3 6 3 2 1

3 6 3 4 4 1

x x x x

x x x x

  

          

 

 

2

1 12

2 1 3

2 2 0

1 3

x x

x l

x x

x n

 

 

  

 

        

.

Câu 5: Cho đường

( )

: 1 2

( )

3 4

= − +

 ∈

 = −

x t

d t

y t . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của

( )

d ? A. =

( )

1;2

a . B.  = −

(

1;3

)

a . C.  =

(

2; 4−

)

a . D. = −

(

1;2

)

a .

Lời giải Dựa vào

( )

d ta có VTCP:  =

(

2; 4−

)

a

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

(

3; 2

)

M − và N

( )

4;1 .

A. 3 4

2

x t

y t

 = +

 = − +

 . B. 4 3

1 2

x t

y t

 = +

 = −

 . C. 1 3

3 2

x t

y t

 = +

 = −

 . D. 3

2 3

x t

y t

 = +

 = − +

 .

Lời giải

Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểmM

(

3; 2−

)

N

( )

4;1 .
(7)

⇒ Đường thẳng d đi qua điểm M

(

3; 2−

)

và nhận MN

( )

1;3

làm vectơ chỉ phương.

Vậy phương trình tham số đường thẳng d: 3

( )

2 3

x t

y t t

 = +

 = − + ∈

  .

Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆1:2x3y+ =1 0 và ∆2: 4x+6y− =1 0 . A. Song song. B. Trùng nhau.

C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Lời giải +) Xét: 2 3 1

4 6 1

= − ≠

− − nên hai đường thẳng song.

Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(1; )1 đến đường thẳng : 3x y+ + =4 0

A. 1. B. 3 10

5 . C. 5

2 . D. 2 10 .

Lời giải

Khoảng cách từ điểm M(1; )1 đến đường thẳng : 3x y+ + =4 0

(

;

)

3.1 1 42 2 6 3 10. 10 5

d M 3 1− +

∆ = = =

+

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2y2 6x 10y30 0 . B. x2y2 3x 2y30 0 . C. 4x2 y2 10x  6y 2 0. D. x22y24x8y 1 0..

Lời giải

Phương trình đường tròn đã cho có dạng: x2+y2−2ax−2by c+ =0 là phương trình đường tròn a2+b2− >c 0.

Xét đáp án A, ta có a=3,b=5,c=30 a2+b2− = >c 4 0.

Câu 10: Đường tròn

( )

C có tâm I

(

2;3

)

và đi qua M

(

2; 3

)

có phương trình là:

A.

(

x+2

) (

2+ y−3

)

2 = 52. B.

(

x+2

) (

2+ y−3

)

2 =52. C. x2+y2+4 6xy−57 0= . D. x2+y2+4 6x+ y−39 0= .

Lời giải

( )

2

42 6 52

R IM=  = + − = .

Phương trình đường tròn tâm I

(

−2;3

)

, R= 52 là:

(

x+2

) (

2+ y3

)

2 =52.

Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol

( )

: 2 2 1

9 4

x y

H − = là

A. F1= −

(

13;0 ;

)

F2 =

(

13;0

)

. B. F1=

(

0; 13 ;

)

F2 =

(

0; 13

)

.

C. F1 =

(

0; 5 ;

)

F2 =

(

0; 5

)

. D. F1= −

(

5;0 ;

)

F2 =

(

5;0

)

.

Lời giải Gọi F1= −

(

c;0 ;

)

F2 =

( )

c;0 là hai tiêu điểm của

( )

H .
(8)

Từ phương trình

( )

: 2 2 1

9 4

x y

H − = , ta có: a2 =9 và b2 =4 suy ra

( )

2 2 2 13 13, 0

c =a b+ = ⇒ =c c> .

Vậy tọa độ các tiêu điểm của

( )

HF1= −

(

13;0 ;

)

F2 =

(

13;0

)

.

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 28 . B. 48 . C. 14. D. 8 .

Lời giải

Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đi trực nhật là 6 8 14+ = . Câu 13: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?

A. 12. B. 6 . C. 64 . D. 24.

Lời giải Gọi số cần lập là abc a, ≠0.

Chọn a có 4 cách chọn.

Chọn b có 4 cách chọn.

Chọn c có 4 cách chọn.

Theo qui tắc nhân, số các số lập được là : 43 =64 số.

Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?

A. 7!. B. 144. C. 2880 . D. 480 .

Lời giải

Số cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang là 7!.

Câu 15: Từ 7chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4chữ số đôi một khác nhau?

A. 74. B. P7. C. C74. D. A74.

Lời giải

Số các số tự nhiên có 4chữ số đôi một khác nhau được lập từ 7chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7là

74

A

Câu 16: Cho tập hợp M =

{

1;2;3;4;5

}

. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:

A. 11. B. A52. C. C52. D. P2.

Lời giải

Mỗi tập con hai phần tử của tập hợpM là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy số tập con hai phần tử của tập hợp Mlà: C52.

Câu 17: Khai triển

(

x+2y

)

5 thành đa thức ta được kết quả sau A. x5+10x y4 +40x y3 2+80x y2 3+80xy4+32y5. B. x5+10x y4 +40x y3 2+40x y2 3+10xy4+2y5. C. x5+10x y4 +40x y3 2+80x y2 3+40xy4+32y5. D. x5+10x y4 +20x y3 2+20x y2 3+10xy4+2y5.

Lời giải

(

x+2y

)

5 =C x C x50 5+ 51 4

( )

2y 1+C x52 3

( )

2y 2+C x53 2

( )

2y 3+C x y54

( )

2 4+C55

( )

2y 5.

5 10 4 40 3 2 80 2 3 80 4 32 5

x x y x y x y xy y

= + + + + + .

Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

(9)

A. 1

2 . B. 1

3. C. 1

6. D. 1

4 . Lời giải

Gọi A là biến cố xuất hiện mặt hai chấm.

Ta có n

( )

Ω =6, n A

( )

=1. Suy ra

( ) ( )

( )

16 P A n A

= n = Ω .

Câu 19: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng

A. 7

30. B. 8

15. C. 7

15. D. 5

11. Lời giải

Gọi biến cố A: “Hai quả cầu được chọn ra cùng màu”.

Số phần tử của không gian mẫu là: n

( )

Ω =10.9 90= .

Chọn hai quả cầu cùng màu xảy ra 2 trường hợp: hoặc 2 quả cùng màu xanh hoặc 2 quả cùng màu đỏ. Khi đó n A

( )

=3.2 7.6 48+ = .

Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu là

( ) ( )

( )

48 890 15 P A n A

= n = =

Ω .

Câu 20: Từ một nhóm gồm 6học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng

A. 3

10. B. 1

5. C. 1

6 . D. 1

2. Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu là n

( )

Ω =C103 .

Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam” thì n A

( )

=C C62. 41. Xác suất chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam là

( )

623 14

10

. 1

2 P A C C

= C = . Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số 1 1

y 3 x

= x + −

− .

A. D=

[

1;+∞

)

. B. D=

(

1;+∞

) { }

\ 3 . C. D=

(

1;+∞

)

. D. D=

[

1;+∞

) { }

\ 3 . Lời giải

Điều kiện để hàm số 1 1

y 3 x

= x + −

− xác định: 3 0 1 3

1 0

x x

x

 − ≠

⇔ ≤ ≠

 − ≥

 .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=

[

1;+∞

) { }

\ 3 .

Câu 22: Cho đồ thị hàm số y ax bx= 2+ +4 có đỉnh là điểm I

(

1; 2−

)

. Tính a b+3 .

A. 20 . B. −18. C. −30. D. 25

Lời giải Do đồ thị hàm số y ax bx= 2+ +4 có đỉnh là điểm I

(

1; 2−

)

(10)

( )

2 1

1 2

b y a

 − =

⇒ 

 = −

2 0

4 2

a b a b

 + =

⇔  + + = −

6 12 a b

 =

⇔  = − ⇒ +a b3 = −30.

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trìnhx2−2

(

m−1

)

x+4m+ ≥8 0nghiệm đúng với mọi .

x∈

A. 7

1 m m

 >

 < −

 . B. 7

1 m m

 ≥

 ≤ −

 . C. − ≤ ≤1 m 7. D. − < <1 m 7. Lời giải

BPT nghiệm đúng ∀ ∈ ⇔x' 0 0 a>



 ≤ 2 1 0

6 7 0

m m

 >

⇔  − − ≤ ⇔ − ≤ ≤1 m 7. Câu 24: Số nghiệm của phương trình x2−3x+ =1 4x−1 là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Lời giải Phương trình x2 −3x+ =1 4x−1

( )

2

2

4 1 0

3 1 4 1

x

x x x

 − ≥

⇔  − + = −

2

1 4

15 5 0

x

x x

 ≥

⇔  − =

( ) ( )

1 4 0 1 3 x

x l

x n

 ≥

 =

⇔ 

 =



1 x 3

⇔ = .

Câu 25: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M

( )

1;2 và song song với đường thẳng d x: 4 +2y+ =1 0có phương trình tổng quát là

A. 4x+2y+ =3 0. B. 2x y+ + =4 0. C. x−2y+ =3 0. D. 2x y+ − =4 0. Lời giải

Vì ∆// : 4d x+2y+ =1 0 ⇒ ∆:4x+2y m+ =0,(m1).

Mà ∆đđi qua M

( )

1;2 nên ta có 4.1 2.2+ + = ⇒m 0 m= −8

(

TM

)

.

:4x 2y 8 0 : 2x y 4 0

⇒ ∆ + − = ⇔ ∆ + − = .

Câu 26: Hai đường thẳng d mx y m1: + = −5, :d x my2 + =9 cắt nhau khi và chỉ khi

A. m≠ −1. B. m≠1. C. m≠ ±1. D. m≠2. Lời giải

CÁCH 1

-Xét m=0 thì d : y1 = −5 9, d :x2 = . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m=0 thỏa mãn.

-Xét m≠0 thì d y1: = −mx m+ −5 và d y2: x 9

= − +m

Hai đường thẳng d1d2 cắt nhaut 1 0 (2) 1 m m

m m

 ≠

⇔ − ≠ − ⇔  ≠ ± . Từ và ta có m≠ ±1.

CÁCH 2

d1d2 theo thứ tự nhận các vectơ n ( m; ), n1 = 1 12 =( ;m ) làm vec tơ pháp tuyến.

(11)

d1d2 cắt nhau ⇔ n1

n2 không cùng phương ⇔ m.m≠1 1. ⇔ ≠ ±m 1.

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A

( )

1;2 , B

( )

5;2 , C

(

1; 3−

)

có phương trình là.

A. x2+y2+6x y+ − =1 0. B. x2+y2−6x y− − =1 0. C. x2+y2−6x y+ − =1 0. D. x2+y2+6x y− − =1 0.

Lời giải

Gọi

( )

C là phương trình đường tròn đi qua ba điểm A B C, , với tâm I a b

(

;

) ( )

C

⇒ có dạng: x2+y2−2ax by c−2 + =0. Vì đường tròn

( )

C đi qua qua ba điểm A B C, , nên ta có hệ phương trình:

1 4 2 4 0 2 4 5 3

25 4 10 4 0 10 4 29 1

1 9 2 6 0 2 6 10 12

a b c a b c a

a b c a b c b

a b c a b c c

 =

+ − − + = − − + = −

  

 + − − + = ⇔ − − + = − ⇔ = −

  

 + − + + = − + + = − 

   = −

.

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x2+y2−6x y+ − =1 0.

Câu 28: Đường tròn

( )

C đi qua A

( )

1;3 , B

( )

3;1 và có tâm nằm trên đường thẳng d x y: 2 − + =7 0 có phương trình là

A.

(

x−7

) (

2+ y−7

)

2 =102. B.

(

x+7

) (

2+ y+7

)

2 =164. C.

(

x−3

) (

2+ y−5

)

2 =25. D.

(

x+3

) (

2+ y+5

)

2 =25.

Lời giải

Đường tròn

( )

C có tâm I a b

(

;

)

, bán kính R có phương trình là:

(

x a

) (

2+ y b

)

2 =R2

( )

* .

(

;2 7

)

I d∈ ⇒I a a+ .

(

1

) (

2 2 4

)

2

AI = a− + a+ = 5a2+14a+17

(

3

) (

2 2 6

)

2

BI = a− + a+ = 5a2+18a+45

( )

C đi qua A

( )

1;3 , B

( )

3;1 nên

AI BI= ⇔ AI2 =BI2 ⇔ 5a2+14a+17 5= a2 +18a+45⇔ a= −7 Suy ra tâm I

(

− −7; 7

)

, bán kính R2 =AI2 =164.

Vậy đường tròn

( )

C có phương trình:

(

x+7

) (

2+ y+7

)

2 =164.

Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A

(

0; 4−

)

và có một tiêu điểm F2

( )

3;0 là

A. 2 2 1

10 8x + y = . B. 2 2 1

25 16x + y = . C. 2 2 1

25 9x + y = . D. 2 2 1 16 25x + y = . Lời giải

Phương trình chính tắc của elip có dạng x22 + y22 =1

(

a b> >0

)

a b .

Ta có

2 2

2

2 2 2 2

16 1 16

3 9

25

 =

  =

 

= ⇒ =

 

 = +  =

 b b

c c

a b c a

.

(12)

Vậy elip có phương trình chính tắc là 2 2 1 25 16x + y = .

Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.

A. 36. B. 720. C. 78. D. 72.

Lời giải

Có 6 cách chọn một người tuỳ ý ngồi vào chỗ thứ nhất. Tiếp đến, có 3 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 2. Lại có 2 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 3, có 2 cách chọn vào chỗ thứ 4, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 5, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 6.

Vậy có: cách.

Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.

A. 384. B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 .

Lời giải -Nhóm mỗi cặp vợ chồng lại với nhau có 2!.2!.2!.2! cách -Sắp xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có 4! cách -Theo quy tắc nhân, ta có 2!.2!.2!.2!.4! 384= .

Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.

A. 6020 . B. 10920. C. 9800. D. 10290.

Lời giải

Trường hp 1: Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có: 5.4.C85 =1120 cách.

Trường hp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có: 5. .A C42 84 =4200 cách.

Trường hp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có: A C52.4. 84 =5600 cách.

Vậy theo quy tắc cộng có: 1120 4200 5600 10920+ + = cách.

Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5.

A. 1

6. B.

1

12. C.

1

2. D.

1 4. Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu: n

( )

Ω = A63 =120.

Gọi A là biến cố: "Số chọn được là một số chia hết cho 5".

Số chia hết cho 5 được lập từ các chữ số trên có dạng ab5.

Chọn 2 số a b, từ các chữ số 1,2,3,4,6 là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.

Số cách chọn là n A

( )

= A52 =20. Vậy xác suất cần tìm là:

( ) ( )

( )

120 620 1 P A n A

= n = =

.

Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là

A. 13

25. B. 12

25. C. 1

2. D. 313

625. 6.3.2.2.1.1 72=

(13)

Lời giải

Số cách chọn hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên là C225 =300n

( )

Ω =300. Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn’’.

Ta có hai trường hợp

Trường hợp 1: Chọn 2 số chẵn khác nhau từ tập 12 số chẵn có C122 =66 cách.

Trường hợp 2: Chọn 2 số lẻ khác nhau từ tập 13 số lẻ có C132 =78 cách.

Do đó n A( ) 66 78 144= + = .

Vậy xác suất cần tìm là P( ) 144 12 300 25 A = = .

Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:

A. 15

22. B. 7

44. C. 35

44. D. 37

44. Lời giải

Số cách chọn ba học sinh bất kì là n

( )

Ω =C123 =220 Số cách chọn ba học sinh nam là C73 =35

Số cách chọn ra ba học sinh mà có ít nhất một học sinh nữ là C123C73 =185 Xác suất để chọn được ba học sinh có ít nhất một học sinh nữ là 185 37

220 44 P= = II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)

Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.

Lời giải Chọn 2 người trong 8 người có: C82 =28 cách.

Chọn 1 tầng trong 9 tầng để cho 2 người đó cùng ra có: 9 cách.

Chọn 6 tầng trong 8 tầng còn lại cho 6 người còn lại có: A86 =20160 cách.

Vậy theo quy tắc nhân có: 28.9.20160 5080320= cách.

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip

( )

E có một tiêu điểm là F1

(

−2;0

)

và đi qua điểm M

( )

2;3 .

Lời giải

Phương trình chính tắc của Elip có dạng: x22 y22 1,

(

a b 0

)

a +b = > > . Vì Elip có một tiêu điểm là F1

(

−2;0

)

nên c=2

2 2 2 4 2 2 4

a b c a b

⇒ − = = ⇒ = + . Mặt khác Elip đi qua điểm M

( )

2;3 nên

( )

2 2

2 2 2 2 2 2

4 9 1 4 9 1 4 9 36 1

4 4

b b

a b b b b b

+ +

+ = ⇔ + = ⇔ =

+ +

( ) ( )

2

4 2

2

9 36 0 12

3

b n

b b

b l

⇔ − − = ⇔  =

 = − .

2 2 4 12 4 16 a =b + = + = .

(14)

Vậy phương trình chính tắc của elip

( )

E cần tìm là: 2 2 1 16 12

x + y = .

Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E=

{

1;2;3;4;5

}

. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng

Lời giải Gọi A là biến cố “số được chọn là một số chẵn”

Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là A54 =120 Số phần tử của không gian mẫu n

( )

Ω =C1201 =120

Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau 2A43 =48 Số kết quả thuận lợi của biến cố An A

( )

=C148 =48

Vậy xác xuất để số được chọn là một số chẵn là

( ) ( )

( )

120 548 2 P A n A

=n = =

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol

( )

P y: 2 =8x. Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi qua tiêu điểm F của

( )

P sao cho góc hợp bởi hai tia FxFt là tia của Δ nằm phía trên trục hoành một góc bằng α α

(

900

)

. Biết Δ cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt M N, và tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.

Lời giải

Theo giả thiết ta có F

(

2; 0

)

, đường thẳng Δ có hệ số góc k =tanα Suy ra Δ :y= −

(

x 2 .tan

)

α. Xét hệ phương trình

( )

2

2 tan 8

y x α

y x

 = −



 = Suy ra tan .α y2−8 16 tanyα=0

Δ ' 16 16 tan= + 2α>0 do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt điều này chứng tỏ rằng Δ cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt.

Gọi tọa độ hai giao điểm đó là M x y

(

M; M

) (

, N x yN; N

)

; I x y

(

I; I

)

là trung điểm của MN Theo định lý Viét ta có:

8 0 4

tan M 2 N tan

M N I y y

y y y

α α

+ = > ⇒ = + = .

(15)

Mặt khác từ ta có yM yN

(

xM xN 4 tan

)

α xI xM 2xN tan42 2 α

+ = + − ⇒ = + = +

Suy ra 4. 2 2

4I

I y

x =   + hay yI2 =4xI −8

Vậy tập hợp điểm I là Parabol có phương trình: y2 =4x−8. --- HẾT ---

(16)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Tập xác định D của hàm số 3 1 1 y x

x

= −

+ là

A. D=\{-1}. B. D= − +∞( 1; ). C. D= [-1;+∞). D. D=. Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?

A. y=2 1x+ . B. y=3x−4. C. y x= 2−1. D. 2 1 y 2 1

x x

= − − . Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. f x

( )

= − +x2 2 10x− . B. f x

( )

=x3+7x−2022. C. f x

( )

=2 10x− . D. f x

( )

= − +x2 4x−3. Câu 4: Phương trình x− = −1 x 3 có tập nghiệm là

A. S =

{ }

5 . B. S =

{ }

2;5 . C. S=

{ }

2 . D. S = ∅. Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 1 4

3

x t

y t

 = −

 = − +

 . Một vectơ chỉ phương của dA. u = −

(

1; 4

)

. B. u =

( )

4;1

. C. u= −

(

1; 3

)

. D. u = −

(

4;1

)

.

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng qua M

(

1; 2

)

, N

( )

4;3

A. 4

3 2

x t

y t

 = +

 = −

 . B. 1 5

2 3

x t

y t

 = +

 = − −

 . C. 3 3

4 5

x t

y t

 = +

 = +

 . D. 1 3

2 5

x t

y t

 = +

 = − +

 .

Câu 7: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆1:x−2y+ =1 0 và ∆ − +2: 3x 6y−10 0= . A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.

C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M

(

3; 4−

)

đến đường thẳng ∆:3x−4y− =1 0. A. 8

5. B. 24

5 . C. 12

5 . D. 24

− 5 . Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x y2+ 2+2 4 9 0xy+ = . B. x2+y2−6 4 13 0x+ y+ = . C. 2x2+2y2− −8 4x y− =6 0. D. 5x2+4y x2+ −4 1 0y+ = .

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

(

3;2

)

B

( )

1;4 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB?

A. x2+y2+2x−6y+ =5 0. B. x2+y2−2x+6y+ =5 0. C. x2+y2+2x−6y− =5 0. D. x2+y2−2x+6y− =5 0.

Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol

( )

: 2 2 1 16 9x y

H − = là

(17)

A. F1 = −

(

5;0 ;

)

F2 =

( )

5;0 . B. F1=

(

0; 5 ;−

)

F2 =

( )

0;5 . C. F1=

(

0; 7 ;

)

F2 =

(

0; 7

)

. D. F1= −

(

7;0 ;

)

F2 =

(

7;0

)

.

Câu 12: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?

A. 12. B. 7 . C. 3. D. 4.

Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ?

A. 13. B. 42. C. 8. D. 7 .

Câu 14: Từ các số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.

A. 12. B. 64 . C. 256 . D. 24.

Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A=

{

2, 3, 4, 5, 6

}

A. C54. B. C64. C. A54. D. A64. Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?

A. 32760. B. 50625. C. 60 . D. 1365.

Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức

(

3 2 x

)

5

A. 4. B. 5. C. 6 . D. 2.

Câu 18: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng

A. 1

175. B. 1

7. C. 1

35. D. 1

5.

Câu 19: Cho tập hợp A=

{

1;2;4;5;8;9

}

lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là:

A. 1.

3 . B. 1 .

2 . C. 2 .

5 . D. 1 .

6

Câu 20: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại là

A. 1

5. B. 3

7. C. 1

6. D. 3

11.

Câu 21: Cho hàm số

( ) ( )

( )

2 4 0

4 2 0

x x

f x x x

x

 + ≥

=  − <

. Giá trị của f

( )

2 + f

( )

−2 ?

A. 2. B. 0 . C. 3 2. D. 2 2.

Câu 22: Cho hàm số y f x= ( )= − −x2 2 1x+ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

− + ∞1;

)

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

−∞ −; 1

)

.
(18)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

(

− + ∞1;

)

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

(

−∞;0

)

. Câu 23: Cho f x

( )

= − −x2 2x m+ . Tất cả các giá trị của tham số m để f x

( )

≤0 ∀ ∈x  là.

A. m>1. B. m≤ −1. C. m≥1. D. m<1. Câu 24: Số nghiệm của phương trình 6 5− x = −2 x

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0 .

Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M

(

3; 2

)

và song song với đường thẳng : 2 + − =5 0

d x y

A. x+2y− =7 0. B. 2x y+ − =4 0. C. x+2y− =5 0. D. 2x y+ − =6 0. Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 2x y+ + − =4 m 0 và d2:

(

m+3

)

x y+ +2m− =1 0

song song?

A. m=1. B. m= −1. C. m=2. D. m=3.

Câu 27: Đường tròn

( )

C có tâm I

(

−1;2

)

và cắt đường thẳng d x y:3 − −15 0= theo một dây cung có độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn

( )

C .

A.

(

x−1

) (

2+ y+2

)

2 =49. B.

(

x+1

) (

2+ y−2

)

2 =49. C.

(

x−1

) (

2+ y+2

)

2 =7. D.

(

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Em đã thực hành viết các kiểu bài tóm tắt văn bản; tập làm thơ bốn chữ hoặc năm chữ; viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc bài thơ chan chữ, năm chữ; phân tích

A.. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm và. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC

Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng giữa không chia hết cho 5,chữ số 5 luôn có mặt đúng một lần và chữ

Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả... Mẹ có một

Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa

c) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2. c) Số chia hết cho 2 là số chẵn nên mệnh đề “Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2” là mệnh đề đúng.. Hãy phát biểu mệnh đề

Miền không tô màu (miền tam giác ABC , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ

Lời giải. Vì hiệu của chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng 8, do đó chữ số hàng đơn vị phải lớn hơn hoặc bằng 8.. Tìm các số tự nhiên lẻ có ba chữ số mà tổng các