• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sách bài tập Toán 10 Bài 1: Mệnh đề | Giải SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sách bài tập Toán 10 Bài 1: Mệnh đề | Giải SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1. Mệnh đề

Bài 1.1 trang 7 SBT Toán 10 tập 1:

Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) Các số nguyên tố đều là số lẻ;

b) Phương trình x2 + 1 = 0 có hai nghiệm nguyên phân biệt.

c) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.

Lời giải:

a) Mệnh đề “Các số nguyên tố đều là số lẻ” là mệnh đề sai do số nguyên tố 2 là số chẵn.

b) Ta có x2 ≥ 0 ∀ x  ℝ nên x2 + 1 > 0 ∀ x  ℝ.

Suy ra phương trình x2 + 1 = 0 không có nghiệm nguyên.

Do đó mệnh đề “Phương trình x2 + 1 = 0 có hai nghiệm nguyên phân biệt” là mệnh đề sai.

c) Số chia hết cho 2 là số chẵn nên mệnh đề “Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2” là mệnh đề đúng.

Bài 1.2 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

a) 106 là hợp số;

b) Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 180°.

Lời giải:

a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề “106 là hợp số” là mệnh đề “106 không phải là hợp số”.

(2)

b) Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 180°” là mệnh đề “Tổng số đo ba góc trong một tam giác không bằng 180°”.

Bài 1.3 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Cho hai mệnh đề sau:

P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành”.

Q: “Tứ giác ABCD có AB // CD và AB = CD”.

Hãy phát biểu mệnh đề P  Q và mệnh đề đảo của mệnh đề đó.

Lời giải:

Mệnh đề P  Q là “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có AB // CD và AB = CD”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q là mệnh đề Q  P.

Mệnh đề Q  P là “Nếu tứ giác ABCD có AB // CD và AB = CD thì tứ giác ABCD là hình bình hành”.

Bài 1.4 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Phát biểu dưới dạng “điều kiện cần” đối với các mệnh đề sau:

a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

b) Số tự nhiên có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải:

a) Điều kiện cần của hai góc đối đỉnh là hai góc đó bằng nhau.

b) Điều kiện cần để số tự nhiên có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 là số đó chia hết cho 3.

Bài 1.5 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo của các mệnh đề sau:

a) Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.

(3)

b) Nếu x > y thì x3 > y3. Lời giải:

a) Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3” là mệnh đề “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6”.

Mệnh đề “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6” là mệnh đề sai do số tự nhiên n chia hết cho 3 thì ta chỉ khẳng định được n có tổng các chữ số chia hết cho 3 và có rất nhiều số chia hết cho 3 ngoài 6.

Do đó mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3” là mệnh đề sai.

b) Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu x > y thì x3 > y3” là mệnh đề “Nếu x3 > y3 thì x > y”.

Ta có x3 > y3  x3 − y3 > 0  (x − y)(x2 + xy + y2) > 0.

x2 + xy + y2 = x2 + 2.x.y 2 +

2 2

y 3y 4 + 4 =

2 2

y 3y

x 2 4

 +  +

 

  > 0 ∀ x, y  ℝ.

Do đó x − y > 0  x > y.

Vậy mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu x > y thì x3 > y3” là mệnh đề đúng.

Bài 1.6 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Phát biểu mệnh đề P  Q và xét tính đúng sai của chúng.

a) P: “x2 + y2 = 0”; Q: “x = 0 và y = 0”.

b) P: “x2 > 0”; Q: “x > 0”.

Lời giải:

a) Mệnh đề P  Q là “x2 + y2 = 0 khi và chỉ khi x = 0 và y = 0”.

(4)

Xét mệnh đề P  Q là mệnh đề “Nếu x2 + y2 = 0 thì x = 0 và y = 0”.

Ta có x2 ≥ 0; y2 ≥ 0 ∀x, y  ℝ.

Suy ra x2 + y2 ≥ 0 ∀x, y  ℝ.

Suy ra x2 + y2 = 0 khi x2 = 0 và y2 = 0.

Suy ra x = 0 và y = 0.

Do đó mệnh đề P  Q là mệnh đề đúng.

Xét mệnh đề Q  P là mệnh đề “Nếu x = 0 và y = 0 thì x2 + y2 = 0”.

Mệnh đề này là mệnh đề đúng vì khi x = 0 và y = 0 thì x2 = 0 và y2 = 0.

Khi đó x2 + y2 = 0.

Vậy mệnh đề P  Q là mệnh đề đúng do cả hai mệnh đề P  Q và Q  P là hai mệnh đề đúng.

b) Mệnh đề P  Q là “x2 > 0 khi và chỉ khi x > 0”.

Xét mệnh đề P  Q là mệnh đề “Nếu x2 > 0 thì x > 0”.

Ta có x2 ≥ 0 ∀x  ℝ.

Dấu “=” xảy ra khi x = 0 nên x2 > 0 khi x ≠ 0.

Suy ra mệnh đề P  Q là mệnh đề sai.

Vậy mệnh đề P  Q là mệnh đề sai do mệnh đề P  Q là mệnh đề sai.

Bài 1.7 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Xác định tính đúng, sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.

P: “∃x  ℝ, x4 < x2”.

Lời giải:

(5)

Với x = 1

2 thì x4 =

1 4 1 2 16

  =

   ; x2 =

1 2 1

2 4

  =

   .

Ta thấy 1 1

16  4 nên x4 < x2.

Do đó mệnh đề P là mệnh đề đúng.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là Q: “∀x  ℝ, x4 ≥ x2”.

Bài 1.8 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề:

“Mọi số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 10”.

Lời giải:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 10” là mệnh đề “Tồn tại một số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 không chia hết cho 10”.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những

Bạn An trả lời là có 5 con vật xuất hiện trong hình vẽ là sai, bạn Khoa trả lời trong hình vẽ có 6 con vật là đúng.. c) Câu “Có bao nhiêu con vật xuất hiện trong hình

Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chia hết cho 9 của các tổng đó trong mỗi nhóm.. Hỏi bác nông dân có trồng được như

Mỗi lần bắn trượt mục tiêu Minh nhận được -15 điểm. Vậy Minh đã bắn trược mục tiêu 5 lần. Hỏi trong mỗi phút, tàu ngầm đã lặn xuống bao nhiêu mét?.. b) Từ vị trí đã

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và

Qua các lần xếp hình ta thấy số khối lập phương được xếp ở hàng 1 bằng đúng lần đó và các hàng trên giảm dần

Vậy bác Toàn được thưởng hay phạt trung bình bao nhiêu tiền trên mỗi sản phẩm... Vậy bác Toàn được thưởng trung bình 46 000 đồng trên mỗi

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những