• Không có kết quả nào được tìm thấy

25 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 (100% trắc nghiệm)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "25 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 (100% trắc nghiệm)"

Copied!
591
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 15 (100TN) Câu 1: Cho hàm số f x

( )

=3x2−3. Khi đó

f x x

( )

d bằng

A. x3−3x2+C. B. x C3− . C. x3−3x C+ . D. 6x. Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

( ) (

S : x+1

)

2+y2+

(

z−3

)

2 =4 có bán kính bằng

A. 2 B. 4 C. 16 D. 1

Câu 3: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A

(

0; 3; 0−

)

, B

(

2; 0; 0

)

,

(

0; 0; 5

)

C

A. 0

2 3 5

x+ y + =z

− . B.

2 3 5

x= y = z

− . C. 1

2 3 5

x+ y + =z

− . D. 1

3 2 5 x + + =y z

− .

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z= −7 9i

A. z= +7 9i B. z= − −7 9i C. z= − +7 9i D. z= −9 7i Câu 5: Nếu hàm số f x

( )

thỏa mãn 2

( )

0

d 4

f x x= −

thì 2

( )

0

2f x xd

bằng

A. −6. B. −8. C. −2. D. 8.

Câu 6:

sin 2 dx xđược kết quả bằng A. cos2

2 x C

− + . B. 2cos 2x. C. cos 2

2 x C+ . D. −2cos 2x C+ . Câu 7: Cho hai số phức z1= −5 2iz2 = − +4 6i. Số phức z z12 bằng

A. 1 8i− . B. 9 8i− . C. 1 4i+ . D. 9 4i+ . Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng

( )

: 2 2

3 4 2

x y z

d + = − =

− có một vectơ chỉ phương là A. u1= −

(

2;2;0

)

. B. u3= −

(

3;4;2

)

. C. u4 = −

(

3;4;0

)

. D. u2 =

(

3;4;2

)

. Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

(

3;0; 2−

)

B

(

5; 4;4−

)

. Trung điểm của đoạn AB

tọa độ là

A.

(

8; 4;2−

)

. B.

(

4; 2;1−

)

. C.

(

4;2;1 .

)

D.

(

2; 4;6−

)

. Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

( )

P : 2x y+ −3z=5 có một véc-tơ pháp tuyến là

A. n3 =

(

2;1;3

)

. B. n2 =

(

2;1; 3−

)

. C. n4 =

(

2; 3;5−

)

. D. n1 =

(

2;0; 3−

)

. Câu 11: Trên mặt phẳng Oxy, cho M

(

− −3; 4

)

là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z

bằng

A. −4. B. 5. C. −3. D. 4 .

Câu 12: Nếu hàm số f x

( )

thỏa mãn 2

( )

0

d 2 f x x=

5

( )

2

d 12

f x x= −

thì 5

( )

0

d f x x

bằng

A. −10. B. 10. C. 14. D. −14.

Câu 13: Môđun của số phức z= −3 4i bằng

(2)

A. 17 . B. 17. C. 25. D. 5.

Câu 14: Nếu F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cosx

thỏa mãn F

( )

−π =1

thì F

( )

0 bằng

A. 0. B. −1. C. 2. D. 1.

Câu 15: Cho số phức z= +1 2i. Số phức

( )

1−i z có phần thực và phần ảo lần lượt bằng A. 3 và 1. B. 3 và −1. C. −1 và 1. D. −3 và 1.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A

(

1; 1;0−

)

? A.

( )

P x3 : +2y z− − =1 0. B.

( )

P x y z4 : − − =0. C.

( )

P2 : 2x y+ +3 1 0z+ = . D.

( )

P1 : 2x y− +3 3 0z− = . Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y e y= x, =0,x=0,x=2 có diện tích bằng

A. e2−1. B. e2. C. e2+1. D. e e2− .

Câu 18: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= −6 ,x y=0,x=0,x=1 quay xung quanh trục hoành bằng

A. 36π. B. 12π. C. 12. D. 6π. Câu 19: Nếu hàm số f x

( )

f

( )

0 =2, 1 4f

( )

= và đạo hàm f x

( )

liên tục trên

[ ]

0;1 thì 1

( )

0

d f x x

bằng

A. 2. B. 1. C. 4. D. −2.

Câu 20: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M

(

0;1; 1 ,−

) (

N −2;0;1 , 1;2;0

) (

P

)

. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

(

MNP

)

có toạ độ là

A.

(

−3;4; 1−

)

. B.

(

−3;4; 3−

)

. C.

(

− − −3; 4; 1

)

. D.

(

1;4; 1−

)

. Câu 21: Nếu F x

( )

=x3 là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

trên  thì giá trị của 1

( )

0

1 f x + dx

 

 

bằng

A. 2. B. −2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

(

0;1; 2−

)

B

(

3; 5; 6 .− −

)

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u4 =

(

3; 6; 4 .− −

)

B. u4 =

(

3; 3;2 .−

)

C. u4 =

(

3; 4; 4 .− −

)

D. u4 =

(

3; 6; 8 .− −

)

Câu 23: Nếu hàm số f x

( )

thoả mãn 3

( )

0

1 2+ f x dx=9

 

 

thì 3

( )

0

f x dx

bằng

A. 4. B. −3. C. 2. D. 3.

Câu 24: Cho hai số phức z= +1 2i và w 2 .= −i Mô đun của số phức .wz bằng

A. 2. B. 5. C. 3. D. 5.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A

(

1;0; 1−

)

đến mặt phẳng

( )

P : 2x y+ −2z+ =2 0 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.

Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y x= 3x y, =0,x=0,x=2 có diện tích bằng A. 2

(

3

)

0

xx dx

. B. 2

(

3

)

0

xx x d

. C. 2

(

3

)

2

0

x x dx

π

. D. 2 3

0

xx x d

.
(3)

Câu 27: Cho tham số thực a>0. Khi đó 2

0 a2 d

e xx

bằng

A. e2a−1. B. 2ea−2. C. 2e2a+1. D. 2ea+2.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm M

(

1;0;0

)

N

(

2;3;4

)

A. 1

2 3 4

x+ = =y z . B. 1

2 3 4

x− = =y z . C. 1

1 3 4

x+ = =y z . D. 1

1 3 4

x− = =y z . Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm O và đi qua điểm A

(

1;2; 2−

)

A. x2+y2+z2 =9. B. x2+y2+z2 =1. C. x2+y2+z2 =0. D. x2 +y2+z2 =3. Câu 30: Cho tham số thực a>0. Khi đó

0 a2

xe dxx

bằng

A. 2aea+2ea−2. B. 2aea −2ea+2. C. 2aea +2ea +2. D. 2aea −2ea−2

Câu 31: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm A

(

0;1;0

)

vuông góc với mặt phẳng

( )

P x y: + +2z=0là

A. 2

1 1 2

x y z= = − . B. 1

1 1 2

x y= + = z . C. 2

1 1 2

x y z= = + . D. 1

1 1 2

x y= − = z . Câu 32: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A

(

1; 2;0−

)

vuông góc với

đường thẳng 1 1 3

2 1 4

x− = y+ = z− là

A. 2x y+ +4z− =4 0. B. 2x y+ +4z=0. C. 2x y z+ + =0. D. 2x y+ +4z+ =4 0. Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−2x+4 11 0z− = có bán kính bằng

A. 31. B. 31 . C. 16. D. 4 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với trục Oz

A. z− =3 0. B. z+ =3 0. C. x y+ − =3 0. D. z− =2 0. Câu 35: Cho hàm số f x( ) 2 cos= x x. Khi đó

f x x( )d bằng

A. 2 sinx x+2cosx C+ . B. 2 sinx x−2cosx C+ .

C. −2 sinx x−2cosx C+ . D. 2 sinx x−2cosx. Câu 36: Nếu hàm số f x( ) thỏa mãn 6

0

( )d 6 f x x=

thì 3

0

(2 )d f x x

bằng

A. 3. B. 12. C. 2 . D. −3.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

(

1; 2;2−

)

N

(

−1;2; 2−

)

. Phương trình của mặt cầu có đường kính MN

A. x2+y2+z2 =9. B. x2+y2+z2 =36. C. x2+y2+z2 =6. D. x2 +y2+z2 =3.

(4)

Câu 38: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm A

(

0;2;0

)

và song song với

đường thẳng 1 1 2

2 3 4

− = + = +

x y z

A. 2

2 3 4

= − =

x y z . B. 3

2 3 4

= − =

x y z. C. 3

2 3 4

= + =

x y z. D. 2

2 3 4

= + = x y z. Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M

(

0; 2;3−

)

, cắt trục Ox và song song với

mặt phẳng

( )

P x y z: − + + =1 0 có phương trình là

A. 2 3

5 2 3

+ −

= =

x y z . B. 2 3

5 2 3

− −

= =

x y z . C. 2 3

5 2 3

− +

= =

x y z . D. 2 3

5 2 3

+ +

= =

x y z .

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P x: +2y+2 6 0z− = . Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với

( )

P

A. x2+y2+z2 =6. B. x2+y2+z2 =4. C. x2+y2+z2 =2. D. x2 +y2+z2 =36. Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z i+2 = 2z i+ . giá trị lớn nhất của 2z+1 bằng

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 42: Trong không gian Oxyz cho 2 điểmM

(

1 1 0; ; ;−

) (

N 1 2 1; ;

)

phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc vớiMN:

A. y z+ + =1 0. B. 3y z+ + =3 0. C. 3y z+ − =3 0. D. x y z+ + =0. Câu 43: Trong không gian Oxyz cho điểm M

(

0 1 1; ;

)

góc giữa đường thẳng OM và trục Oy

A. 600. B. 300. C. 900. D. 450. Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn

z z+

1 có phần thực bằng 1

8 . Mô dun của zbằng:

A. 8. B. 16. C. 4. D. 2 2.

Câu 45: Cho số thực a>4. Khi đó

1 a8 ln

x xdx

bằng

A. 4 lna2 a+2a2−2. B. 4 lna2 a−2a2−2. C. 4 lna2 a−2a2+2. D. 4 lna2 a+2a2+2. Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1: 1 ; :2 1 .

2 1 1 2 2 1

x y z x y z

d − = = d = − = Phương trình

của đường thẳng song song với d1,cắt d2và cắt trục Oz

A. 1

2 1 1

x y z

= = . B.

2 1 1

x y z= = . C. 1

2 1 1

x yz

= = . D. 1

2 1 1

xy z

= = . Câu 47: Cho số thực a>2. Khi đó

0

2 2 1

a dx

x+

bằng

A. 2ln 2 1a− . B. ln 2 1a− . C. ln 2 1

(

a+

)

. D. 2ln 2 1

(

a+

)

.

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P x y: + +2 1 0z+ = . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với

( )

P

A. 2y z+ =0. B. 2y z− =0. C. 2y z− + =1 0. D. x−2z=0.

(5)

Câu 49: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2+2mz+7m− =6 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn

1 2

z = z ?

A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 3.

Câu 50: Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a t

( )

=6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng

A. 276m . B. 226m . C. 1356m . D. 708m .

--- HẾT ---

(6)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B

11.A 12.A 13.D 14.D 15.A 16.D 17.A 18.B 19.A 20.A 21.A 22.A 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.D 29.A 30.B 31.D 32.B 33.D 34.A 35.A 36.A 37.A 38.A 39.A 40.B 41.B 42.B 43.D 44.C 45.C 46.B 47.C 48.B 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hàm số f x

( )

=3x2−3. Khi đó

f x x

( )

d bằng

A. x3−3x2+C. B. x C3− . C. x3−3x C+ . D. 6x. Lời giải

Chọn C

Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

( ) (

S : x+1

)

2+y2+

(

z−3

)

2 =4 có bán kính bằng

A. 2 B. 4 C. 16 D. 1

Lời giải Chọn A

Câu 3: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A

(

0; 3; 0−

)

, B

(

2; 0; 0

)

,

(

0; 0; 5

)

C

A. 0

2x+ y3 5+ =z

− . B.

2x= y3 5= z

− . C. 1

2x+ y3 5+ =z

− . D. 1

3 2 5 x + + =y z

− .

Lời giải Chọn C

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z= −7 9i

A. z= +7 9i B. z= − −7 9i C. z= − +7 9i D. z= −9 7i Lời giải

Chọn A

Câu 5: Nếu hàm số f x

( )

thỏa mãn 2

( )

0

d 4

f x x= −

thì 2

( )

0

2f x xd

bằng

A. −6. B. −8. C. −2. D. 8.

Lời giải Chọn B

( ) ( )

2 2

0 0

2f x xd =2 f x xd = −8.

∫ ∫

Câu 6:

sin 2 dx xđược kết quả bằng A. cos2

2 x C

− + . B. 2cos 2x. C. cos 2

2 x C+ . D. −2cos 2x C+ . Lời giải

Chọn A

(7)

sin 2 dx x

= cos 22 x C+ .

Câu 7: Cho hai số phức z1= −5 2iz2 = − +4 6i. Số phức z z12 bằng

A. 1 8i− . B. 9 8i− . C. 1 4i+ . D. 9 4i+ . Lời giải

Chọn B

1 5 2

z = − iz2 = − + ⇒4 6i z z12 = −9 8i.

Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng

( )

: 2 2

3 4 2

x y z

d + = − =

− có một vectơ chỉ phương là A. u1= −

(

2;2;0

)

. B. u3= −

(

3;4;2

)

. C. u4 = −

(

3;4;0

)

. D. u2 =

(

3;4;2

)

. Lời giải

Chọn B

Đường thẳng

( )

: 2 2

3 4 2

x y z

d + −

= =

− có một vectơ chỉ phương là u3 = −

(

3;4;2 .

)

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

(

3;0; 2−

)

B

(

5; 4;4−

)

. Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A.

(

8; 4;2−

)

. B.

(

4; 2;1−

)

. C.

(

4;2;1 .

)

D.

(

2; 4;6−

)

. Lời giải

Chọn B

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

(

4; 2;1−

)

.

Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

( )

P : 2x y+ −3z=5 có một véc-tơ pháp tuyến là A. n3 =

(

2;1;3

)

. B. n2 =

(

2;1; 3−

)

. C. n4 =

(

2; 3;5−

)

. D. n1 =

(

2;0; 3−

)

. Lời giải

Chọn B

Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

Pn2 =

(

2;1; 3−

)

.

Câu 11: Trên mặt phẳng Oxy, cho M

(

− −3; 4

)

là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng

A. −4. B. 5. C. −3. D. 4 .

Lời giải Chọn A

Ta có số phức z= − −3 4i

Vậy phần ảo của số phức z là −4. Câu 12: Nếu hàm số f x

( )

thỏa mãn 2

( )

0

d 2 f x x=

5

( )

2

d 12

f x x= −

thì 5

( )

0

f x xd

bằng

A. −10. B. 10. C. 14. D. −14.

Lời giải Chọn A

Ta có 5

( )

2

( )

5

( )

0 0 2

d d d 2 12 10

f x x= f x x+ f x x= − = −

∫ ∫ ∫

.
(8)

Câu 13: Môđun của số phức z= −3 4i bằng

A. 17 . B. 17. C. 25. D. 5.

Lời giải Chọn D

Ta có z = 32 + −

( )

4 2 =5.

Câu 14: Nếu F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cosx thỏa mãn F

( )

−π =1 thì F

( )

0 bằng

A. 0. B. −1. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn D

Ta có 0

( )

d

( )

0

( )

0 cos d

( )

0 1

( )

0 0 1 1

π π

π

= − − ⇔ = − ⇔ = + =

f x x F F

x x F F .

Câu 15: Cho số phức z= +1 2i. Số phức

( )

1−i z có phần thực và phần ảo lần lượt bằng A. 3 và 1. B. 3 và −1. C. −1 và 1. D. −3 và 1.

Lời giải Chọn A

Ta có

( ) ( )(

1−i z= −1 i 1 2+ i

)

= +3 i.

Vậy số phức

( )

1−i z có phần thực và phần ảo lần lượt bằng 3 và 1.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A

(

1; 1;0−

)

? A.

( )

P x3 : +2y z− − =1 0. B.

( )

P x y z4 : − − =0. C.

( )

P2 : 2x y+ +3 1 0z+ = . D.

( )

P1 : 2x y− +3 3 0z− = .

Lời giải Chọn D

Xét

( )

P1 : 2x y− +3 3 0z− = . Vì 2.1− − +

( )

1 3.0 3 0− = nên A

(

1; 1;0−

)

thuộc

( )

P1 . Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y e y= x, =0,x=0,x=2 có diện tích bằng

A. e2−1. B. e2. C. e2+1. D. e e2− . Lời giải

Chọn A

Ta có 2 2

0

d 2 1

0

x x

S=

e x e= =e.

Câu 18: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= −6 ,x y=0,x=0,x=1 quay xung quanh trục hoành bằng

A. 36π. B. 12π. C. 12. D. 6π. Lời giải

Chọn B

Ta có 1

( )

2 3

0

6 d 12 1 12

V

x x= πx 0= π .
(9)

Câu 19: Nếu hàm số f x

( )

f

( )

0 =2, 1 4f

( )

=

và đạo hàm f x

( )

liên tục trên

[ ]

0;1 thì 1

( )

0

d f x x

bằng

A. 2. B. 1. C. 4. D. −2.

Lời giải Chọn A

Ta có 1

( ) ( ) ( ) ( )

0

d 1 1 0 2

f x x f x′ = 0= ff =

.

Câu 20: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M

(

0;1; 1 ,−

) (

N −2;0;1 , 1;2;0

) (

P

)

. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

(

MNP

)

có toạ độ là

A.

(

−3;4; 1−

)

. B.

(

−3;4; 3−

)

. C.

(

− − −3; 4; 1

)

. D.

(

1;4; 1−

)

. Lời giải

Chọn A

Ta có MN= − −

(

2; 1;2 ,

)

MP=

(

1;1;1

)

, suy ra VTPT của

(

MNP

)

n =MN MP , = −

(

3;4; 1−

)

Câu 21: Nếu F x

( )

=x3 là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

trên thì giá trị của 1

( )

0

1 f x + dx

 

 

bằng

A. 2. B. −2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn A

( )

3

( )

3 .2

f x dx x= ⇒ f x = x

( ) ( ) ( ) ( )

1 1 1

1 1

3 3

0 0

0 0 0

1 1 0 1 0 2.

f x + dx= f x dx+ dx x= +x = − + − =

 

 

∫ ∫ ∫

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

(

0;1; 2−

)

B

(

3; 5; 6 .− −

)

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u4 =

(

3; 6; 4 .− −

)

B. u4 =

(

3; 3;2 .−

)

C. u4 =

(

3; 4; 4 .− −

)

D. u4 =

(

3; 6; 8 .− −

)

Lời giải Chọn A

VTCP của đường thẳng AB là AB=

(

3; 6; 4 .− −

)

Câu 23: Nếu hàm số f x

( )

thoả mãn 3

( )

0

1 2+ f x dx=9

 

 

thì 3

( )

0

f x dx

bằng

A. 4. B. −3. C. 2 . D. 3.

Lời giải Chọn D

( ) ( ) ( ) ( )

3 3 3 3 3

3

0 0 0 0 0 0

1 2+ f x dx= ⇔9 dx+ 2f x dx= ⇔9 x +2 f x dx= ⇔ +9 3 2 f x dx=9

 

 

∫ ∫ ∫ ∫ ∫

( ) ( )

3 3

0 0

2 f x dx 9 3 f x dx 3.

= − ⇒

=

Câu 24: Cho hai số phức z= +1 2i và w 2 .= −i Mô đun của số phức .wz bằng

(10)

A. 2. B. 5. C. 3. D. 5. Lời giải

Chọn D

( )( )

2

.w= 1 2 2 2 4 2 4 3 .

z + i − = − + −i i i i = + i Vậy z.w = 4 32+ 2 =5.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A

(

1;0; 1−

)

đến mặt phẳng

( )

P : 2x y+ −2z+ =2 0 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn A

( )

2 2

( )

2

2.1 0 2.1 2

, 2

2 1 2

d A P + + +

= =

 

 

+ + − .

Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y x= 3x y, =0,x=0,x=2 có diện tích bằng A. 2

(

3

)

0

d xx x

. B. 2

(

3

)

0

d xx x

. C. 2

(

3

)

2

0

d

x x x

π

. D. 2 3

0

d xx x

.

Lời giải Chọn D

2 3

0

d S =

xx x.

Câu 27: Cho tham số thực a>0. Khi đó 2

0 a2 d

e xx

bằng

A. e2a−1. B. 2ea−2. C. 2e2a+1. D. 2ea+2. Lời giải

Chọn A

2 2 2

0 0

2 d 2.1 1

2

a a

x x a

e x= e =e

.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm M

(

1;0;0

)

N

(

2;3;4

)

A. 1

2 3 4

x+ = =y z . B. 1

2 3 4

x− = =y z . C. 1

1 3 4

x+ = =y z . D. 1

1 3 4

x− = =y z . Lời giải

Chọn D

Đường thẳng đi qua hai điểm M

(

1;0;0

)

N

(

2;3;4

)

có VTCP u MN = =

(

1;3;4

)

có phương trình là 1

1 3 4

x− = =y z .

Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm O và đi qua điểm A

(

1;2; 2−

)

(11)

A. x2+y2+z2 =9. B. x2+y2+z2 =1. C. x2+y2+z2 =0. D. x2 +y2+z2 =3. Lời giải

Chọn A

Ta có bán kính mặt cầu là R OA= = 1 22+ 2+ −

( )

2 2 =3. Vậy phương trình mặt cầu

( )

Sx2+y2+z2 =9. Câu 30: Cho tham số thực a>0. Khi đó

0 a2

xe dxx

bằng

A. 2aea+2ea−2. B. 2aea −2ea+2. C. 2aea +2ea +2. D. 2aea −2ea−2 Lời giải

Chọn B

Đặt  =  =

 = ⇒ =

xx

u x du dx

dv e dx v e

( ) ( )

0 0

0 0

2a x 2 x a a x 2 a x a 2 a a 1 2 a 2 a 2

I xe dxxe e dxae e ae e ae e

 

= =  − = − =  − − = − +

 

∫ ∫

.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm A

(

0;1;0

)

vuông góc với mặt phẳng

( )

P x y: + +2z=0là

A. 2

1 1 2

x y z= = − . B. 1

1 1 2

x y= + = z . C. 2

1 1 2

x y z= = + . D. 1

1 1 2

x y= − = z . Lời giải

Chọn D

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

( )

P x y: + +2z=0 nên d có vec tơ chỉ phương là (1;1;2).

ud

Do đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là 1

1 1 2

x y= − = z.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A

(

1; 2;0−

)

vuông góc với

đường thẳng 1 1 3

2 1 4

xy+ z

= = là

A. 2x y+ +4z− =4 0. B. 2x y+ +4z=0. C. 2x y z+ + =0. D. 2x y+ +4z+ =4 0. Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng 1 1 3

2 1 4

xy+ z

= = nên mặt phẳng có vec tơ pháp tuyến là n=

(

2;1;4

)

Do đó phương mặt phẳng là 2

(

x− +1 1

) (

y+ +2 4

)

z= ⇔0 2x y+ +4z=0.

Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−2x+4 11 0z− = có bán kính bằng

(12)

A. 31. B. 31 . C. 16. D. 4 . Lời giải

Chọn D

Ta có 2 2 2 2 2

( )

2

2 2 1

2 0 0

1 0 2 11 4

2 4 2

11 11

a a

b b

R a b c d

c c

d d

− = − =

 

− =  =

 ⇔ ⇒ = + + − = + + − + =

− =  = −

 

 = −  = −

 

.

Câu 34: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với trục Oz

A. z− =3 0. B. z+ =3 0. C. x y+ − =3 0. D. z− =2 0. Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với trục Ozz− =3 0. Câu 35: Cho hàm số f x( ) 2 cos= x x. Khi đó

f x x( )d bằng

A. 2 sinx x+2cosx C+ . B. 2 sinx x−2cosx C+ .

C. −2 sinx x−2cosx C+ . D. 2 sinx x−2cosx. Lời giải

Chọn A

c ( )d 2 os d I =

f x x==

x x x.

Đặt 2 d 2d

d cos d sin .

u x u x

v x x v x

= =

 

 = ⇒ =

 

2 sin 2sin d 2 sin 2cos

I = x x

x x= x x+ x C+ . Câu 36: Nếu hàm số f x( ) thỏa mãn 6

0

( )d 6 f x x=

thì 3

0

(2 )d f x x

bằng

A. 3. B. 12. C. 2 . D. −3.

Lời giải Chọn A

Đặt 2 2 d d

2

t= xdt = dxt = x. Đổi cận x= ⇒ =0 t 0; x= ⇒ =3 t 6.

6 3

0 0

6

0

d 1 1

(2 )d ( ) ( )d .6 3

2 2 2

f x x= f t t = f x x= =

∫ ∫ ∫

.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

(

1; 2;2−

)

N

(

−1;2; 2−

)

. Phương trình của mặt cầu có đường kính MN

A. x2+y2+z2 =9. B. x2+y2+z2 =36. C. x2+y2+z2 =6. D. x2 +y2+z2 =3. Lời giải

Chọn A

(13)

Mặt cầu đường kính MN có tâm I là trung điểm của đoạn MN và bán kính bằng IM .

⇒ mặt cầu có tâm I O

(

0;0;0

)

và bán kính R=

(

1 0−

) (

2+ − −2 0

) (

2+ −2 0

)

2 =3. Vậy mặt cầu có đường kính MNx2+y2+z2 =9.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm A

(

0;2;0

)

và song song với

đường thẳng 1 1 2

2 3 4

− = + = +

x y z

A. 2

2 3 4

= − =

x y z . B. 3

2 3 4

= − =

x y z. C. 3

2 3 4

= + =

x y z. D. 2

2 3 4

= + = x y z. Lời giải

Chọn A

Gọi d là đường thẳng cần viết.

d song song với đường thẳng 1 1 2

2 3 4

− = + = +

x y z nên d có vectơ chỉ phương =

(

2;3;4

)

u . Mà

d đi qua điểm A

(

0;2;0

)

nên d có phương trình: 2

2 3 4

= − = x y z.

Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M

(

0; 2;3−

)

, cắt trục Ox và song song với mặt phẳng

( )

P x y z: − + + =1 0 có phương trình là

A. 2 3

5 2 3

+ −

= =

x y z . B. 2 3

5 2 3

− −

= =

x y z . C. 2 3

5 2 3

− +

= =

x y z . D. 2 3

5 2 3

+ +

= =

x y z .

Lời giải Chọn A

Gọi d′ là đường thẳng cần viết và N d Ox= ∩ N x

(

;0;0

)

.

(

;2; 3

)

⇒= −

MN x là vectơ chỉ phương của d′.

d′ / /

( )

: − + + = ⇒1 0  . ( ) = ⇒0 1. 1.2 1. 3 0− +

( )

− = ⇒ =5

P x y z MN nP x x .

Vậy d′ có vectơ chỉ phương =

(

5;2; 3−

)

MN . Do đó, d′ có phương trình: 2 3

5 2 3

+ −

= =

x y z .

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P x: +2y+2 6 0z− = . Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với

( )

P

A. x2+y2+z2 =6. B. x2+y2+z2 =4. C. x2+y2+z2 =2. D. x2 +y2+z2 =36. Lời giải

Chọn B

Mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với

( )

P nên có bán kính

(

,

( ) )

0 2.0 2.0 62 2 2 2 1 2 2

+ + −

= = =

+ +

R d O P .

Do đó, mặt cầu có phương trình là x2+y2+z2 =4.

Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z i+2 = 2z i+ . giá trị lớn nhất của 2z+1 bằng

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn B

(14)

Giả sử z a bi a b= +

(

; ∈

)

⇒ +z 2i = 2z i+ ⇔ a2+ +

(

b 2

)

2 =

( ) (

2a 2+ 2b+1

)

2

a b a b z

⇒3 2+3 2 = ⇔3 2+ 2 = ⇔1 =1 Ta có : 2z+ ≤1 2z + =1 3

Dấu '' ''= xảy ra khi z=1

Câu 42: Trong không gian Oxyz cho 2 điểmM

(

1 1 0; ; ;

) (

N 1 2 1; ;

)

phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc vớiMN:

A. y z+ + =1 0. B. 3y z+ + =3 0. C. 3y z+ − =3 0. D. x y z+ + =0. Lời giải

Chọn B

Gọi

( )

α là mặt phẳng cần tìm⇒nα =MN=

(

0 3 1; ;

)

Vậy

( ) (

α :3 y+ + − = ⇔1

) (

z 0

)

0 3y z+ + =3 0

Câu 43: Trong không gian Oxyz cho điểm M

(

0 1 1; ;

)

góc giữa đường thẳng OM và trục Oy A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.

Lời giải Chọn D

Ta có : cos

(

OM j ;

)

= OM j OM j .. = 12

Vậy góc giữa đường thẳng OM và trục Oy bằng 450 Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn

z z+

1 có phần thực bằng 1

8 . Mô dun của zbằng:

A. 8. B. 16. C. 4. D. 2 2.

Lời giải Chọn C

Giả sử z x yi= + , với ,x y∈ và điều kiện | |z z+ ≠ ⇔ ≠0 y 0. Ta có:

( ) ( ) ( )

2 2

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

1 1

| |

x y x y

w i

z z x y x yi x y x y x y x y

+ +

= = = −

+ + + + + + + + + +

Theo giả thiết, ta có:

(

2 x2 2 y2

)

2x 2 18 8

(

x2 y2 x

)

2x2 2y2 2x x2 y2

x y x y

+ +

= ⇔ + + = + + +

+ + +

(

2 2

)

2 2 2 2

4 x y x x y ( x y x)

⇔ + + = + + +

( )

2 2

2 2 2 2

2 2

( ) 4 0 4

0 x y

x y x x y

x y x

 + =

⇔ + − + − = ⇔

 + + =

(15)

TH1: 2 2 0

0 0

x y x x

y

 ≤

+ + = ⇔  = (không thỏa mãn điều kiện).

TH2: x2+y2 = ⇔4 x2+y2 =16⇔ z =4. Câu 45: Cho số thực a>4. Khi đó

1 a8 ln

x xdx

bằng

A. 4 lna2 a+2a2−2. B. 4 lna2 a−2a2−2. C. 4 lna2 a−2a2+2. D. 4 lna2 a+2a2+2. Lời giải

Chọn C

Dùng phương pháp tích phân từng phần.

1

a8 ln b

a

I =

x xdx=

udv

2

ln 1

8 4

du dx

u x

dv xdx v xx

 =

 = ⇒

 = 

  =

,

2 2 2 2 2

1 1 1

4 ln 4 4 ln 2 4 ln 2 2.

b a a a

b

a a

I uv= −

vdu= x x

xdx= a ax = a aa +

Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1: 1 ; :2 1 .

2 1 1 2 2 1

x y z x y z

d − = = d = − = Phương trình

của đường thẳng song song với d1,cắt d2và cắt trục Oz

A. 1

2 1 1

x y z= = − . B.

2 1 1

x y z= = . C. 1

2 1 1

x y= − = z . D. 1

2 1 1

x− = =y z . Lời giải

Chọn B

Gọi M d d= ∩ 2M d2M t

(

2 ;1 2 ;+ t t

)

.

(

0;0;

)

N d Oz= ∩ ⇒ ∈N OzN c .

(

2 ;1 2 ;

)

,

NM = t + t t c



d1 có vectơ chỉ phương u=

(

2;1;1

)

. Vì d d/ / 1 nên  NM u,

cùng phương suy ra 2 1 2 1.

0

2 1 1

t t t c t c

 = −

+ −

= = ⇒  = Đường thẳng d đi qua điểm N

(

0;0;0

)

và nhận u =

(

2;1;1

)

làm vectơ chỉ phương, có phương trình chính tắc là: .

2 1 1 x y z= =

M N

u

d d2 Oz

d1

(16)

Thử lại: Ta thấy đường thẳng :

2 1 1 x y z

d = = song song với d1,cắt d2và cắt trục Oz nên phương trình

2 1 1

x y z= = thỏa đề bài.

Câu 47: Cho số thực a>2. Khi đó

0

2 2 1

a dx

x+

bằng

A. 2ln 2 1a− . B. ln 2 1a− . C. ln 2 1

(

a+

)

. D. 2ln 2 1

(

a+

)

. Lời giải

Chọn C

( ) ( )

0 0

2 2. ln 2 11 ln 2 1

2 1 2

a a

dx x a

x = + = +

+ .

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P x y: + +2 1 0z+ = . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với

( )

P

A. 2y z+ =0. B. 2y z− =0. C. 2y z− + =1 0. D. x−2z=0. Lời giải

Chọn B

Ta có n( )P =

(

1;1;2

)

là véc-tơ pháp tuyến của

( )

P x y: + +2 1 0z+ = . Gọi

( )

Q là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với

( )

P .

Khi đó

( )

Q đi qua O và nhận n =n i ( )P , =

(

0;2; 1

)

làm véc-tơ pháp tuyến.

Suy ra

( )

Q có phương trình là

( )

Q : 2y z− =0.

Câu 49: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2+2mz+7m− =6 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn

1 2

z = z ?

A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 3.

Lời giải Chọn B

Ta có ∆ =′ m2−7m+6.

Trường hợp 1: 6

0 1

m m

 >

∆ > ⇔ ′  < , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1, z2 thỏa

1 2 1 2 1 2 0 0

z = z ⇔ = − ⇔ +z z z z = ⇔ =m .

Trường hợp 2: ∆ < ⇔ < <′ 0 1 m 6, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp z1, z2 = z1 nên ta luôn có z1 = z2 .

Do đó m

( ) { }

1;6 ∪ 0 và m∈ nguyên nên có 5 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 50: Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a t

( )

=6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng

A. 276m . B. 226m . C. 1356m . D. 708m .

(17)

Lời giải Chọn A

Ta có v t

( )

=

a t t

( )

d 3= t2+Cv

( )

0 10= nên C =10.

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc

( ) ( ) ( )

6 6

2

0 0

d 3 10 d 276 m s=

v t t=

t + t = .
(18)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 16 (100TN)

Câu 1: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +2z+10 0= . Tính A z= 1 + z2 .

A. 20 . B. 10 . C. 10. D. 2 10 .

Câu 2: Căn bậc hai của số thực −7 là

A. − 7. B. ±i 7. C. 7 . D. ±7i.

Câu 3: Phần ảo của số phức z= −2 3i

A. 3. B. 2. C. −3i. D. −3.

Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cos2x A. sin 2

2 4

xx C+ . B. sin 2 2

x+ x+C. C. sin 2

2 4

x+ x C+ . D. cos 2

2 4

xx C+ . Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

( )

cos62

= x

A. 6cotx C+ . B. 6 tanx C+ . C. −6cotx C+ . D. −6 tanx C+ .

Câu 6: Trong không gian Oxyz, đường thẳng

2

: 1

3 4

x t

d y

z t

 = +

 =−

 = −

có một vectơ chỉ phương là

A. u1=

(

1;0; 4−

)

. B. u2=

(

1; 1;4−

)

. C. u3=

(

2; 1;3−

)

. D. u4=

(

1;0;4

)

. Câu 7: Nếu f x

( )

liên tục trên đoạn

[

−1;2

]

2

( )

1

d 6

f x x

= thì 1

( )

0

3 1 d f xx

bằng

A. 2. B. 1. C. 18. D. 3.

Câu 8: Tích phân 1 2020

0

d x x

có kết quả là A. 1

2020. B. 1. C. 0. D. 1

2021. Câu 9: Số phức z a bi a b= +

(

, ∈

)

có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm ab.

A. a= −4,b=3. B. a=3,b=4. C. a=3,b= −4. D. a= −4, b= −3. Câu 10: Cho số phức z= − +5 3i i2. Khi đó môđun của số phức z

A. z = 29. B. z =3 5. C. z =5. D. z = 34.

(19)

Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

( )

=4x A. 4

ln 4

x +C. B. 4x+1+C. C. 4 1

1

x C

x

+ +

+ . D. 4 ln 4x +C.

Câu 12: Hình

( )

H giới hạn bởi các đường y f x=

( )

, x a= , x b=

(

a b<

)

và trục Ox. Khi quay

( )

H quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau

A. b

( )

d

a

V

f x x. B. b

( )

d

a

V

f x x. C. b 2

( )

d

a

V

f x x. D. b

( )

d

a

V =

f x x. Câu 13: Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng

A. 3

(

2

)

1

2 3 d

S x x x

=

− + + . B. 3

(

2

)

1

2 3 d

S x x x

=

− − .

C. 3

(

2

)

1

2 3 d

S x x x

=

− + − . D. 3

(

2

)

1

4 3 d

S x x x

=

− + + . Câu 14: Cho 5

( )

2

d 10 f x x=

. Khi đó 5

( )

2

2 4− f x dx

 

 

bằng

A. 144. B. −144. C. 34. D. 34.

Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn

(

1+i z

)

− − =1 3 0i . Phần thực của số phức w= − +1 iz z bằng

A. 1. B. 2. C. −3. D. 4.

Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

( )

=sinx A. F x

( )

=tanx C+ . B. F x

( )

=cosx C+ .

C. F x

( )

= −tan+C. D. F x

( )

= −cosx C+ .

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2 3

: 5 4

6 7

x t

d y t

z t

 = +

 = −

 = − +

và điểm A

(

−1;2;3

)

. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d

A. 3x−4y+7 10 0z− = . B. 3x−4y+7 10 0z+ = . C. 2x+5y−6 10 0z+ = . D. − +x 2y+3 10 0z− = .

(20)

Câu 18: Cho hai số phức z1= +2 3iz2 = −3 i. Số phức 2z z12 có phần ảo bằng

A. 1. B. 3. C. 7 . D. 5.

Câu 19: Cho f x g x

( ) ( )

, là các hàm số liên tục và xác định trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

5f x dx

( )

=5

f x dx

( )

. B.

f x g x dx

( ) ( )

. =

f x dx g x dx

( )

.

∫ ( )

.

C.

f x

( )

g x dx

( )

 =

f x dx

( )

g x dx

( )

. D.

f x

( )

+g x dx

( )

=

f x dx

( )

+

g x dx

( )

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I

(

2;4; 1−

)

A

(

0;2;3

)

. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A

A.

(

x2

) (

2+ y4

) (

2+ z+1

)

2 =2 6. B.

(

x+2

) (

2+ y+4

) (

2+ z1

)

2 =2 6. C.

(

x+2

) (

2+ y+4

) (

2+ z−1

)

2 =24. D.

(

x−2

) (

2+ y−4

) (

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính