I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và điền số vào chỗ chấm Câu 1 (1đ): Số “mười hai” được viết là:
a. 21 b. 2 c. 12 d. 10
Câu 2. (1đ) Trong các số 83, 38, 50, 3. Số có hai chữ số bé nhất là số:
a. 83 b. 38 c. 50 d. 3
Câu 3 (1đ):
Đồng hồ bên chỉ...giờ
Câu 4. (1đ) Kết quả của phép tính 83 – 40 là
a. 40 b. 43 c. 50 d. 53 Câu 5. (1đ)
Cạnh hình tam giác dài...cm.
Câu 6 (1đ). Dấu cần điền vào ô trống trong phép tính 22 + 27 50 là:
a. > b. < c. = Câu 7 (1đ).
- Số 78 gồm …….chục và …….đơn vị II. Phần tự luận
Câu 8. (1đ) Tính nhẩm.
40 + 30 = ... 80 - 50 = ...
20 + 50 = ... 70 - 20 = ...
Câu 9. (1đ) Đặt tính rồi tính.
23 + 44 89 – 30 57 – 15 57 + 12
2 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1
Câu 10 (1đ): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 viên bi. Bạn Hùng có 20 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
3 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN CHẤM NÔM TOÁN LỚP 1 CHKII I. Phần trác nghiệm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C B 8 giờ B 8cm B 7 chục 8 đơn vị
Điểm 1 1 1 1 1 1 0,5
Câu 8. (1đ) Tính nhẩm.
40 + 30 = 70 80 - 50 = 30 20 + 50 = 70 70 - 20 = 50 Câu 9. (1đ) Đặt tính rồi tính.
23 44 +¿ ¿ ¿
67 89 30
−¿ ¿ ¿
59 57 15
−¿ ¿ ¿ 57 42
12 +¿ ¿ ¿
69
Câu 10 (1đ): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bài giải
Số viên bi của hai bạn là:
15 + 20 = 35 (viên bi) (1điểm) Đáp số: 35 viên bi