• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề ôn tập- lớp 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề ôn tập- lớp 4"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

6cm 5cm

4cm Họ và tên: ………

Lớp: 4…

Thứ …… ngày … tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1

Môn: Toán 4

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề bài Câu 1. 102km2 =...m2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 102 000 B. 102 000 000 C. 102 0000 D. 102 00000

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

4m2 8dm2 = 48dm2 20km2 6m2 > 20 006m2

4km2 < 14 000 000m2 73m2 34dm2 = 733400cm2

Câu 3. Diện tích của một khu đất hình vuông là 64km2. Chu vi khu đất đó là:

A. 4096km2 B. 4096km C. 64km D. 32km

Câu 4. Chu vi hình bình hành bên là:

A. 26cm2 B. 26cm

C. 42cm D. 18cm

7cm

Câu 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 5m, chiều cao là 23dm. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 115m2 B. 115dm2 C. 1150m2 D. 1150dm2

Câu 6. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình bình hành. Tính chu vi hình vuông đó, biết hình bình hành có độ dài đáy là 160m và chiều cao là 40m.

A. 200m B. 100m C. 320m D. 6400m

Câu 7. Tính diện tích mỗi hình sau rồi ghi vào chỗ chấm.

5cm

7cm 6cm 7cm

...

(3)

Câu 8. Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình bình hành. Đặt tên cho các đỉnh viết tên các cặp cạnh đối diện và song song trong mỗi hình đó.

... ...

... ...

... ...

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

a. 345km2 - 45m2 4 b. 3km2 6m2 + 726589m2

... ...

... ...

... ...

Bài 2. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy bằng 150m, chiều cao bằng

1 độ dài.

3

Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 3: Tìm số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.

...

(4)

Họ và tên: ………

Lớp: 4…

Thứ …… ngày … tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 2

Môn: Toán 4

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề bài

Câu 1. Phân số có mẫu số bằng 3, tử số bằng 7 là:

A. 3 B.

7

7 C.

3 3

D. 7

10 10

Câu 2. Cho các phân số sau

: 4 5; 16 9; 99 ;

10

78 . Các phân số lớn hơn 1 là:

81

A. 4 ; 78

B. 16 C. 99 ; 78 D. 16 ; 99

5 81 9 10 81 9 10

Câu 3. Phân số nào chỉ số mặt cười không được tô màu dưới đây:

A. 5 B. 7

12 5

C. 7 D. 5

12

Câu 4. Kết quả của phép chia 14 : 21 là:

A. 21 B. 14 C. 2 D. Không tính được

14 21 7

Câu 5. Phân số bằng phân số

3 là:

4

A. 4 B. 12 C.

6 D. 40

3 16 4 30

Câu 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Đã tô đậm...hình chữ nhật Đã tô đậm...hình chữ nhật

(5)

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 10

...

a) 6 

... =

36

40 ...

200

b)

16 

4

= ...

9 3

...

c)

12 

...

= 72

84

...

d)

21 

7

Bài 2. >; <; =?

5...1; 100...1; 1...51;

1 ... 2

9 100 49 2 1

Bài 3. Chia đều 2 chiếc bánh ga tô cho 8 nhóm học sinh. Hỏi mỗi nhóm nhận được mấy phần của chiếc bánh?

Bài giải

...

...

...

...

...

Bài 4. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:

7: 9 = ... 2001: 2008 =... b : (a + c) = ...

8: 11 = ... a : 7 =... c : (a + b) = ...

Bài 5. Cho hai số 5 và 9. Hãy viết các phân số:

a. Lớn hơn 1: ...

b. Bé hơn 1: ...

c. Bằng 1: ...

Họ và tên: ………

Lớp: 4…

Thứ …… ngày … tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 3

Môn: Toán 4

(6)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề bài Câu 1. Nối các biểu thức có cùng kết quả:

(a + b) : c (a - m) : b

a : c  b a : c + b : c

a : b : c a : (c b)

a : m – b : m (a b) : c

Câu 2. Kết quả của biểu thức 344 : 8 + 656 : 8 bằng kết quả của biểu

thức: A. 43 + 80 C. 1000 : 8

B. 344 + 656 : 8 D. (344 656) : 8

Câu 3. So sánh: 600 : (25 3) ... 600 : 25 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. = D. Không so sánh được

Câu 4. Tìm X: 50: X + 35 : X = 5

A. 17 B.5 C. 425 D. Không tìm được

Câu 5. Một số sau khi giảm đi 3 lần rồi giảm tiếp 2 lần nữa thì được một số mới. Vậy số mới bằng một phần mấy số ban đầu ?

A. 1 B. 6 C.

3 1

D. 1

6 3

Câu 6. Có 2 xe ô tô chở hàng, mỗi xe chở 4 thùng. Biết số hàng hai xe chở là 12 tấn 32kg hàng. Hỏi trung bình mỗi thùng chứa bao nhiêu kg hàng?

A. 3008kg B. 154kg C. 6016kg D. 1504kg

Câu 7. Trung bình cộng số dầu trong 5 thùng là 128 lít, biết 2 thùng dầu, mỗi thùng chứa 140 lít. Vậy trong 3 thùng còn lại, trung bình mỗi thùng chứa số dầu là:

A. 250 lít B. 120 lít C. 360 lít D. 64 lít

Câu 8. Tổng của hai số tròn trăm liên tiếp là 24 100. Số bé là:

A. 1200 B. 12 000 C. 12 100 D. 12 500

(7)

PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính:

72846 : 9 ...

45671 : 37 ...

53876 : 6 ...

65450 : 25 ...

... ... ... ...

... ... ... ...

... ... ... ...

... ... ... ...

... ... ... ...

Bài 2. Tính bằng 2 cách khác nhau:

a) (18 24) : 6 b) 1440 : (2 5)

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 3. Một đoàn xe tham gia chở gạo giúp đỡ đồng bào lũ lụt. Tốp đầu chở được 48 tấn gạo, trong đó mỗi xe chở 8 tấn gạo. Tốp sau chở được 56 tấn gạo, mỗi xe cũng chở được 8 tấn. Hỏi cả đoàn xe có bao nhiêu chiếc? (giải bằng 2 cách)

Cách 1: Cách 2:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:..

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:.. Số thích hợp cần điền vào chỗ

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm

Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ cột minh họa tổng doanh số của từng người bán hànga. Xem trước khi in và điều chỉnh vị trí của các dấu ngắt trang( nếu cần) để có

Để có thể sử dụng được biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo chúng trong phần khai báo.. Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu,

Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng, Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau

Trắc nghiệm ( 7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.A.

Hỏi bây giờ tổng số bi ở cả hai túi là bao nhiêu hòn bi?... Hỏinhà Mai cótấtcảbaonhiêu