Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Số?
a/ 50 ; 51;...;...; 54; ...; 56;...;58; 59;...
b/ 10 ;...; 30...; 50 ;...;...; 80;...
(Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) Câu 2:
a/ Số 35 đọc là:
A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Ba lăm D. Năm mươi ba b/ Số 43 đọc là:
A. Bốn ba B. Ba mươi bốn C. Bốn mươi tư D. Bốn mươi ba
Câu 3: Số 76 gồm:
A. 7 và 6 B. 6 và 7 C. 7 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 7 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 số lớn nhất là:
A. 18 B. 46 C. 73 D. 80 Câu 5: Một tuần có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 7 ngày Câu 6: Trong hình bên:
a) Có ... hình tam giác.
b) Có ...hình vuông
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 40 89 – 50 32 + 14 18 – 7 ... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
Câu 8: Điền dấu: < ; > ; = vào chỗ chấm
87 - 37…..50 64…..34 +40 Câu 9: Viết phép tính thích hợp .
Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở?
Lớp Mai còn…….quyển vở.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Số?
a/ 50 ; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59.
b/ 10 ; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
(Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 2:
a/ Số 35 đọc là: B. Ba mươi lăm b/ Số 43 đọc là: D. Bốn mươi ba
Câu 3: Số 76 gồm: C. 7 chục và 6 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 số lớn nhất là: D. 80
Câu 5: Một tuần có mấy ngày: D. 7 ngày Câu 6: Trong hình bên:
a) Có 2 hình tam giác.
b) Có 1 hình vuông.
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 40 89 – 50 32 + 14 18 – 7
35 89 32 18
40 50 14 7
75 39 46 11
Câu 8: Điền dấu: < ; > ; = vào chỗ chấm
87 – 37 = 50 64 < 34 +40 Câu 9: Viết phép tính thích hợp .
Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở?
84 - 30 = 54
Lớp Mai còn 54 quyển vở.