• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN TẬP 1 ( ngày 10/2/2020) Phần I. Trắc nghiệm:

Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230 910 000 D. 230 910 010 Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000?

A. 218 042 6567 B. 800 006 425 C. 715 181 302 D. 325 468 603 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 12 tấn 75 kg = ...kg là:

A. 575 B . 2 750 C. 2 075 D. 1 057

Câu 4: Hình bên có mấy góc vuông, góc nhọn, góc tù A. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù

B. 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù C. 4 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù D. 5 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù

Câu 5: Trung bình cộng của các số 90; 95; 105; 120; 125 là:

A. 105 B. 107 C. 134 D. 535 Câu 6: . Số thích hợp viết vào chỗ chấm

3

1 giờ =…phút là:

A. 12 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 7: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

A. 211 B. 221 C. 231 D. 241

Câu 8: Có 8 phòng học, mỗi phòng học có 13 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế 2 học sinh đang ngồi học. Có tất cả số học sinh đang ngồi học là :

A. 208 B. 280 C. 802 D. 820 Phần II. Tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a.753985+ 65309; b.97485 - 3658; c.463 x 7; d.2520 : 5

………

………

………

………...

...

Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô chấm:

a. 4km36m = ... m b. 2 ngày 5 giờ = ...giờ

(2)

c. 2kg 75g = ... g d. 41 giờ 10 phút = ...phút Câu 3:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m, chiều dài hơn chiều rộng 24m.

a. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?

b. Người ta dùng81 diện tích mảnh vườn để trồng rau xanh. Hỏi diện tích đất còn lại là bao nhiêu mét vuông?

………

………

………

………...

………

………

………

………...

Câu 4: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là số bé nhất có ba chữ số. Số bé là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số lớn?

………

………

………

………...

………

………

………

………...

………

………

……

(3)

ĐỀ ÔN TẬP 2( ngày 11/2/2020) Môn: Toán

Lớp 4 PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm).

Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1. (0.5 điểm) Số 85 201 890 được đọc là:

a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi

Câu 2: (0.5 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?

A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. a. 1 tấn = ...kg

A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10 b. 1 giờ rưỡi = ...phút

A. 60 B. 90 C. 120 D. 50 c. 10dm2 2cm2 = ...cm2

A. 1002 B. 102 C. 120 D. 10002 Câu 4. a. Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:

A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 b. Bác Hồ sinh năm 1890 , năm đó thuộc thế kỉ :

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XVII Câu 5: Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là

A. 33 và 49 B. 32 và 50 C. 34 và 48 D. 45 và 37.

Câu 6: Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là ?

A. 180 B. 155 C. 135 D. 160

PHẦN 2: Tự luận (7 điểm).

Câu 7 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 186 954 + 247 436 c. 428 x 39 b. 839 084 – 246 937 d. 4935 : 44

(4)

………

………

………

………

Câu 8: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a. 490 x 365 - 390 × 365 =………...

……….

b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =………...

………

Câu 9: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 173m,chiều dài hơn chiều rộng 37m. Tính

a. Chu vi mảnh đất đó b. Diện tích mảnh đất đó.

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 10: (2 điểm) Lớp 4A và lớp 4B trung bình mỗi lớp có 22 học sinh tiên tiến. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh tiên tiến biết số học sinh tiên tiến lớp 4A là 24.

………

………

………

………

………

………

………

………..

(5)

ĐỀ ÔN TẬP 3( ngày 12/2/2020) I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:

A. 5 070 060 B. 5 070 600

C. 5 700 600 D. 5 007 600

Câu 2: Chữ số 8 trong số 587964 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm B. Hàng chục C. Hàng nghìn D. Hàng đơn vị Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :

A. 1397 B. 1367 C. 1679 D. 1697 Câu 4: Số trung bình cộng của 49 và 87 là?

A. 68 B. 67 C. 69 D. 70

Câu 5: 2 tấn = ………..yến?

A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000

Câu 6: Hình vẽ bên có?

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.

B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.

C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.

D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.

Câu 7: Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:

A. 90 B. 195 C. 495 D. 594

Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?

A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XIX C.Thế kỷ XVIII D. Thế kỷ XX I. Phần tự luận:

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52453 c) 365 x 103 d) 11 890 : 58

………

………

………

……….

………

………

(6)

……….

……….

………...

...………

Câu 10: Chu vi của hình vuông là 64m. Tính diện tích của hình vuông đó?

………

………

………

……….

………

………

……….

……….

………...

...

……….

………...

Câu 11: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

………

………

………

……….

………

………

……….

……….………

Câu 12: Tính nhanh:

12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24

………

………

………

……….

………

……….

………...

...……….

………...

...……….

………

……

(7)

ĐỀ ÔN TẬP 4( ngày 13/2/2020) I.Trắc nghiệm:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Giá trị của chữ số 7 trong số 724 335 là bao nhiêu?

A. 7 B. 700 C. 70 000 D. 700 000 Câu 2 : Hiệu của 742356 và 356478 là:

A.495 878 B. 486 878 C. 385 978 D. 385 878 Câu 3:Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là:

A. 10 000 000 B. 999 999 C. 9 999 999 D. 10 000 001 Câu4:Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là

A. 11052 B. 1128 C. 3687 D. 3681

Câu 5: Bác Hồ sinh năm 1890 , năm đó thuộc thế kỉ :

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XVII Câu6: 9 tấn35kg = …..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 9350kg B. 9035kg C. 9350 D. 9035 Câu 7: Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là

B. 33 và 49 B. 32 và 50 C. 34 và 48 D. 45 và 37.

Câu 8: Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là ?

A. 180 B. 155 C. 135 D. 160

II. Tự luận

Câu 9: Đặt tính rồi tính

465 218 + 342 905 89 084 – 46 937 2346 x 27 13792 : 431

………

………

………

………

………

………

(8)

………

………

……

Câu 10: Tìm x

a, x : 204 = 126 b, 4205 : x = 145

………

………

………

………

Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 50 m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Tính diện tích mảnh vườn đó?

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

………..………..

………

………

………

………

Câu 12: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

………

Câu 13 : Tìm y

y x 15 + y x 13 = 560 x 45

………

………

………

………..….

………

………

………

…….

(9)

ĐỀ ÔN TẬP 5( ngày 14/2/2020) LỚP: 4

Câu 1

X – 67421 = 5687 X – 231 x 3 = 263

...

...

...

Câu 2

(X – 963) : 5 = 236 +456 (X – 236 x 6) x 6 = 936

...

...

...

...

Câu 3

(X - 569 + 987) -1236 = 4569 (X -590 : 5 + 2369) = 78945

...

...

...

...

Câu 4

X+ 5640 : 4 + 1230 = 2650 + 4565 X + 12 x 5 x 8 + 567= 1000 ...

...

...

...

Câu 5

(X + 963) x 5 = 2365 +4560 (X + 236 x 6) : 6 = 536

(10)

...

...

...

...

Câu 6

X : 5 : 4 + 123 = 265 + 456 X : 8 : 9 + 567= 1000

...

...

...

...

Câu 7

(X : 9) x 5 = 236 + 454 (X : 6: 4) : 10 = 936

...

...

...

...

Câu 8.

X x 10 : 80 + 123 = 186 X x 5 x 9 + 567= 1692

...

...

...

...

Câu 9.

(X x 9) : 5 = 5236 +1456 (X x 236 x 6) x 6 =59472 ...

...

...

...

Câu 10.

(231+ 129) x 7 : X = 252 569 – X : 9 + 236 = 633 ...

...

...

...

Câu 11.

(1238 + 2506) : X + 456 = 552 4569 - X : 9 - 695 = 2633 ...

...

...

...

Câu 12.

(1389- X) : 17 = 15 (6975 – X + 785) : 4=859 ...

(11)

...

...

...

Câu 13:

X x 2 + X x 3 = 2650 X + 2 + X + 4 + X + 6 + X + 8 = 25760 ...

...

...

...

X x 9 – X x 5 = 10248 X x 134 – X x 24 - X x 10

...

...

...

...

ĐỀ ÔN TẬP 6 ( ngày 15/2/2020) LỚP: 4

Bài 1.: Tính nhanh:

3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653

...

...

...

...

3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347

...

...

...

...

Bài 1.2: Tính nhanh:

25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 +25 + 25

...

...

...

45 + 45 + 45 + 45 + 15 + 15 + 15 + 15

...

...

...

...

2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18

...

...

(12)

...

...

125 + 125 + 125 + 125 - 25 - 25 - 25 - 25

...

...

...

...

Bài 2: Tính nhanh:

425 x 3475 + 425 x 6525

...

...

...

...

257 x 432 + 257 x 354 + 257 x 214

...

...

...

...

325 x 1574 - 325 x 325 - 325 x 249

...

...

...

...

Bài 3: Tính nhanh:

2 x 8 x 50 x 25 x 125

...

...

...

...

25 x 20 x 125 x 8 - 8 x 20 x 5 x 125

...

...

...

...

Bài 4: Tính nhanh:

8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24

...

...

...

...

(145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 ) 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27

...

...

(13)

...

...

Bài 5: Tính nhanh:

10000 - 47 x 72 - 47 x 28 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543

...

...

...

...

Bài 6: Tính nhanh:

326 x 728 + 327 x 272

...

...

...

...

ĐỀ ÔN TẬP 7 ( ngày 16/2/2020) LỚP: 4

Bài 1. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 2. Hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 3. Tìm hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có 18 số chẵn khác.

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 4. Tìm hai số biết tổng của chúng là 198 và nếu xóa đi chữ số bên trái của số lớn thì được số bé.

... ...

... ...

... ...

... ...

(14)

Bài 5. Hai lớp 4A và 4B có tất cả 82 học sinh. Nếu chuyển 2 học sinh ở lớp 4A sang lớp 4B thì số học sinh 2 lớp sẽ bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 6. Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 7. Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 8. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 9. Tìm hai số có tổng là 132. Biết rằng nếu lấy số lớn trừ đi số bé rồi cộng với tổng của chúng thì được 178.

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 10. Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 11. Tổng của 3 số là 1978. Số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 58 đơn vị. Nếu bớt ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm 3 số đó.

... ...

... ...

... ...

... ...

(15)

Bài 12. Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m2?

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 13. Tổng của hai số là một số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5. Biết nếu thêm vào số bé 35 đơn vị thì ta được số lớn. Tìm mỗi số.

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 14. Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?

... ...

... ...

... ...

... ...

ĐỀ ÔN TẬP 8( ngày 17/2/2020) Câu 1:Đọc số sau

26 589 742...

...

...

Câu 2: Viết số sau

Ba triệu bảy trăn năm mươi tám nghìn không trăm linh hai...

Câu 3

Điền vào chỗ trống

24m3cm = ...cm 8m22dm2 = ...cm2 3 tấn 6kg =...kg

3569874552dm = ...km...dam...m...dm Câu 4

Trung bình cộng của hai số là 120. số lớn hơn số bé là 20. Tìm hai số đó Câu 5: Viết kết quả của các phép tính sau

21587 + 3569 là...

987569- 2548 là...

245 x 342 là...

39852: 123 là...

Câu 6: Tìm X

X + 125 = 467 X =...

X - 157 = 584 X = ...

789 - X = 456 X =...

X x 25 = 675 X = ...

X : 162 = 243 X = ...

26 - 6 x ( X : 12) = 20 X = ...

Câu 7

(16)

Trong buổi sinh nhật Nam chia kẹo cho cả nhúm nếu mỗi bạn 7 cỏi thỡ thừa 8 cỏi. Nếu mỗi bạn 9 thỡ 2 bạn khụng cú kẹo. Hỏi nhúm bạn đú cú bao nhiờu bạn.

Cõu 8:

Bắc , Trung , Nam gúp tiền mua búng. Bắc gúp 15 nghỡn, Trung gúp 17 nghỡn, Nam gúp số tiền kộm trung bỡnh cộng của cả ba bạn là 4 nghỡn . Hỏi cả ba bạn gúp bao nhiờu tiền?

...

Cõu 9:

217 x (35 + 65) - 17 x (65 + 35) = ...

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + ...+ X = 1081 X = ...

Cõu 10:

1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + . . . + 97 – 98 + 99 = Cõu 11:

Cú bao nhiờu số cú 3 chữ số mà mỗi số khụng cú chữ số 6.

...

Cõu 12

Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 168m . Nếu chiều dài bớt 6m , chiều rộng thờm 10m thỡ hỡnh chữ nhật trở thành hỡnh vuụng. Tớnh chu vi hỡnh vuụng và diện tớch hỡnh chữ nhật.

...

ĐỀ ễN TẬP 9( ngày 18/2/2020)

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Em hóy khoanh vào chữ cỏi trước ý đỳng:

a. Giá trị của chữ số 8 trong số trong số 84 228 là

A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000

b. Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là:

A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055

Câu 2:Em hóy khoanh vào chữ cỏi trước ý đỳng:

Kết quả của phép trừ 728035 - 49382 là:

A. 678653 B. 234215 C. 235215 D. 678753

Câu 3: Hóy điền sụ́ thớch hợp vào chỗ chấm:

Kết quả của phép nhân 317 x 50 là: ...

Câu 4: Em hóy khoanh vào chữ cỏi trước ý đỳng:

a.Kết quả của phép chia 483 : 21 là:

A. 22 B. 32 C.23 D. 42

b.Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; là:

A. 12 B. 99 C. 112 D. 510

Câu 5: Hóy điền sụ́ thớch hợp vào chỗ chấm:

a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7m28dm2 =... dm2 là:

b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 4 tấn 35kg =...kg là:

Cõu 6: (1đ) Cho hỡnh vẽ ABCD là hỡnh chữ nhật A B a.Đoạn thẳng BC vuụng gúc với cỏc đoạn thẳng ……và ...

b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……

(17)

D C Cõu 7: (1đ) Đặt tớnh rồi tớnh :

a) 8627 x 19 b) 14455 : 59

...

...

...

...

...

...

...

...

Cõu 8: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:

475 x 92 – 475 x 82

...

...

...

...

...

Cõu 9: (1đ) Tớnh giỏ trị biểu thức

( 2100 + 45 ) x 4 + 1537

...

...

...

...

...

...

Cõu 10: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 161m, chiều dài hơn chiều rộng là 49m.

a. Tỡm chiều dài, chiều rộng mảnh đất đú?

b. Tính diện tớch mảnh đất đó ? Nếu giữ nguyờn chiều rộng và tăng chiều dài lờn 4m thỡ diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật lỳc này bằng bao nhiờu?

,...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(18)

ĐỀ ÔN TẬP 10( ngày 19/2/2020) I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1 : Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 12 347 164 là :

A:1;2 B:2;3;4 C :3;4;7 D:1;6;4 Câu 2:Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 125 m .Chu vi hình vuông là:

A: 1000m B: 500m C:400m D:1250m Câu 3: Với a = 10 thì biểu thức 1230- 5 x a có giá trị là :

A. 2100 B. 1180 C. 6125 D. 2165 Câu 4 :Nhà Trần được thành lập năm 1226. Năm đó thuộc thế kỷ nào?

A. XII B: XV C. XIV D. XIII

Câu 5:Xếp 520 cái cốc vào các hộp , mỗi hộp 12 cái . Hỏi để xếp hết số cốc đó cần ít nhất bao nhiêu hộp

A. 41 B. 42 C. 43 D. 44

Câu 6: Trung bình cộng của các số: 132; 576; 315 là:

A. 341 B. 413 C. 143 D. 342

(19)

Câu 7: 1 tạ rưỡi =...kg

A. 150 B. 1050 C. 1500 D. 15 Câu 8:Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi . Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con là : A.18 B. 9 C. 39 D. 6

II. Tự luận

Câu 9: Đặt tính rồi tính

465 218 + 342 905 89 084 – 46 937 2346 x 27 13792 : 431

………

………

………

………

Câu 10: Tìm x

a, x : 204 = 126 b, 4205 : x = 145

………

………

………

………

………

………

Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 60 m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó?

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

Câu 12: Tính nhanh:

1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + ....+ 99

………

………

………

(20)

………

………

……….

………

………

ĐỀ ÔN TẬP 11( ngày 20/2/2020) Bài 1: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.

Bài 2: Lớp 4A có 28 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Bài 3. Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 cm và tổng của chúng là 92 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho.

Bài 4. Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai số bằng 10.

Bài 5.Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8. Hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.

Bài 6. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

Bài 7. Một thư viện trường học cho HS mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?

Bài 8. Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?

Bài 9. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch được ở mỗi thửa ruộng bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Bài 10. Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?

Bài 11. Tìm hai số lẻ có tổng là 186. Biết giữa chúng có 5 số lẻ.

Bài 12. Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3 bạn nữ nghỉ học nên số nam nhiều hơn số nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

Bài 13. Hùng và Dũng có tất cả 46 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 5 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.

Bài 14. Tìm hai số có tổng là 234. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai rồi cộng với hiệu của chúng thì được 172.

(21)

Bài 15. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?

Bài 16. Hai kho gạo có 155 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 17 tấn thì số gạo ở mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?

Bài 17. Ngọc có tất cả 48 viên bi vừa xanh vừa đỏ. Biết rằng nếu lấy ra 10 viên bi đỏ và hai viên bi xanh thì số bi đỏ bằng số bi xanh. Hỏi có bao nhiêu viên bi mỗi loại ? Bài 18. Tất cả học sinh của lớp xếp hàng 3 thì được 12 hàng. Số bạn gái ít hơn số bạn trai là 4. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái? (Dấu tổng)

Bài 19. Bố hơn con 28 tuổi; 3 năm nữa số tuổi của cả hai bố con tròn 50. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Bài 20. Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m2?

Bài 21. Bố hơn con 30 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của 2 bố con là 62 tuổi. Tính tuổi 2 bố con hiện nay.

Bài 22. Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64 tuổi.

Tính tuổi 2 cha con hiện nay.

Bài 23. Tìm hai số có hiệu là 129. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010.

Bài 24. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 7652. Hiệu lớn hơn số trừ 798 đơn vị. Hãy tìm phép trừ đó.

Bài 25. Tìm hai số có hiệu là 22. Biết rằng nếu lấy số lớn cộng với số bé rồi cộng với hiệu của chúng thì được 116.

Bài 26. Tìm hai số có hiệu là 132. Biết rằng nếu lấy số lớn cộng với số bé rồi trừ đi hiệu của chúng thì được 548.

Bài 27. Lan đi bộ vòng quanh sân vận động hết 15 phút, mỗi phút đi được 36 m. Biết chiều dài sân vận động hơn chiều rộng là 24 m. Tính diện tích của sân vận động.

Bài 28. Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng. Nếu Hồng có thêm 5000 đồng và Huệ có thêm 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Bài 29. Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay?

Bài 30. Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32m.

Bài 31. Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng tổng của chúng thì được 2010.

(22)

ĐỀ ÔN TẬP 12( ngày 21/2/2020)

Bài tập 1: Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu .

………

………

………

………

………

Bài tập 2: Trung bình cộng của ba số là 35. Tìm ba số đó biết rằng số thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai gấp đôi số thứ ba?

………

………

………

………

………

………

Bài tập 3. Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.

………

………

………

………

…………

Bài tập 4. Lớp 4 A có 40 học sinh , lớp 4B có 36 học sinh . Lóp 4 C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn . Tính số học sinh lớp 4 B.

………

………

………

………

…………Bài tập 5. Tuổi trung bình cộng của một đội bóng đá (11 người) là 22 tuổi.

(23)

Nếu không kể đội trưởng , thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21. Tính tuổi của đội trưởng ?

………

………

………

……

………

Bài tập 6.Thi đua diệt chuột phá lúa , học sinh trường An Thái đã diệt được 3540 con trong đợt một; đợt hai diệt nhiều hơn đợt một 1465 con; đợt ba diệt được kém hơn đợt hai 1160con. Hỏi trung bình mỗi đợt đã diệtđược bao nhiêu con chuột ?

………

………

………

………

………

………

Bài tập 7. Một ô tô chạy trong 3 giờ. Giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km,quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình một giờ ô tô chạy bao nhiêu km ?

………

………

………

………

………

………

Bài tập 8. Một công ty chuyển máy bơm bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô, mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu máy bơm?

………

………

………

………

………

………

(24)

Bài tập 9. Số trung bình cộng của hai số là 36. Biết một trong hai số đó là 50. Tìm số kia ?

………

………

………

………

………

………

Bài tập 10. Tuổi trung bình của 6 cầu thủ là 24. Nếu không tính tuổi đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ llà 23. Tính tuổi của đội trưởng?

………

………

………

………

………

………

ĐỀ ÔN TẬP 13( ngày 22/2/2020)

Bài 1: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 3, ta được phân số . Hỏi phân số đó là bao nhiêu?

Trả lời: Phân số đó là: …

Bài 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là …

Bài 3: Trong các phân số: có mấy phân số tối giản?

Trả lời: Trong các phân số, có … phân số tối giản.

Bài 4: Quy đồng mẫu số hai phân số và (với mẫu số chung nhỏ nhất) ta được hai phân số … và …

Bài 5: Rút gọn phân số được phân số tối giản là

(25)

Bài 6:

Trong các phân số: phân số nào bằng ? Trả lời: Phân số bằng là

….

Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết có giá trị bằng . Trả lời: Giá trị của x là ……

Bài 8: Từ ba số 2 ; 5 ; 7 có thể viết được bao nhiêu phân số khác 1 có tử số và mẫu số là các số đó?

Trả lời: Có thể viết được …. phân số như vậy.

Bài 9: Quy đồng mẫu số hai phân số và được và ….

Bài 10

:

Tìm x và y biết:

Trả lời: x =….. ; y =…..

Bài 11: Có 6 bạn ăn hết 5 quả cam. Hỏi trung bình mỗi người ăn hết bao nhiêu quả cam?

Trả lời: Trung bình mỗi người ăn hết … quả cam.

Bài 12: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là

Bài 13

:

Cho . Số có hai chữ số cần điền vào dấu ** ở mẫu số là …

Bài 14

:

Trong các phân số . Hỏi có mấy phân số tối giản?

Trả lời: Trong các phân số đó có ….. phân số tối giản.

Bài 15: Tìm a:

Trả lời: a =…..

Bài 16: Tính A

=

(26)

Bài 17: Tìm một phân số biết trung bình cộng của tử số và mẫu số là 27 và mẫu số hơn tử số 16 đơn vị.

Trả lời: Phân số đó là …..

Bài 18: Cho các phân số

.

Trong các phân số đó có …. phân số bằng

phân số

Bài 19: Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số:

là …

Bài 20: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng mà tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số.

Trả lời: Có …. phân số thỏa mãn đề bài.

Bài 21: Tìm số tự nhiên x biết:

Trả lời: x = …..

Bài 22: Để rút gọn phân số thành phân số tối giản, ta phải cùng chia tử số và mẫu số cho ……

Bài 23: Trong các phân số có ….. phân số tối giản.

Bài 24: Tìm số tự nhiên x, biết có giá trị là 5.

Trả lời: Giá trị của x là ……

Bài 25: Tìm số tự nhiên x biết

<

x <

Trả lời: x = ……

Bài 26: Bạn Lan viết các phân số tối giản bé hơn 1 có tử số là 9 và mẫu số nhỏ hơn 30.

Hỏi bạn Lan viết được bao nhiêu phân số như vậy?

Trả lời: Bạn Lan viết được …….. phân số như vậy.

(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1... Theo thứ tự từ lớn

Câu 4: Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để tìm số đo của một góc Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống.. Câu 5: Nhận biết

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm

Câu 7: Biết cách chọn đồng thời hai đối tượng liền kề Câu 8: Nhận biết phần mềm Typing Master có 4 trò chơi Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Câu 9: Biết kí

Sáu nghìn bảy trăm tám mươi chínB. Sáu mươi nghìn bảy trăm

TRẮC NGHIỆM : HS khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.. Câu 1: Chọn phép

Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp... Bốn trăm linh lăm C.Bốn trăm linh năm

Biết rằng nếu lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai rồi cộng với hiệu của chúng thì được 172..