HOC24.VN 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ 2 Câu 1: Hóa chất 5 – BU làm biến đổi cặp nu nào sau đây?
A. A – T thành G – X B. T – A thành G – X C. G – X thành A – T D. G – X thành T – A Câu 2: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hóa trị B. Peptit C. Hidro D. Photphodieste Câu 3: Cấu trúc của một nucleoxom gồm:
A. 164 cặp nu + 8 phân tử Histon B. 164 cặp nu + 4 phân tử Histon C. 146 cặp nu + 8 phân tử Histon D. 146 cặp nu + 4 phân tử Histon Câu 4: Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
A. Số lượng NST B. Nguồn gốc NST C. Hình dạng NST D. Kích thước NST Câu 5: Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới
A. 10 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 6: Số axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp tử phân tử mARN có 1.500 nu là:
A. 498 B. 500 C. 499 D. 1500 Câu 7: Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng
A. mARN, tARN B. tARN C. rARN D. mARN Câu 8: Vùng điều hòa của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 3’ mạch mã gốc B. Nằm ở giữa gen C. Nằm ở cuối gen D. Đầu 5’ của mạch mã gốc
Câu 9: Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn Câu 10: Sơ đồ thể hiện đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng
A. mARN → ADN → protein → tính trạng B. ADN → mARN → tính trạng
C. ADN → tARN → mARN → protein D. ADN → mARN → protein → tính trạng