• Không có kết quả nào được tìm thấy

tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/2 - Mã đề thi 209

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10

(Đề thi có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……… Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL

A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: Nội năng của một vật là

A. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. thương động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 2: Trong hệ tọa độ pOV, đường đẳng nhiệt có dạng là một A. đường thẳng song song với trục OV. B. đường thẳng.

C. đường thẳng qua gốc tọa độ. D. hyperbol.

Câu 3: Khi bị dính ướt, mặt chất lỏng gần thành bình chứa

A. bị kéo lên và có dạng mặt khum lõm. B. bị kéo xuống và có dạng mặt khum lồi.

C. bị kéo lên và có dạng mặt khum lồi D. bị kéo xuống và có dạng mặt khum lõm.

Câu 4: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, khi thể tích tăng ba lần thì áp suất A. giảm ba lần. B. tăng ba lần. C. giảm chín lần. D. không đổi.

Câu 5: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định, hệ thức nào sau đây diễn tả đúng mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ của khối khí

A. . B.

C. D.

Câu 6: Kéo một vật có khối lượng m di chuyển theo phương ngang bằng lực kéo có độ lớn và có hướng hợp với phương ngang một góc 600. Sau 4 giây, vật đi được quãng đường 12m. Công suất của lực kéo có giá trị

A. B. C. D.

Câu 7: Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc được xác định bằng công thức

A. B. C. D.

Mã số đề: 209

(2)

Trang 2/2 - Mã đề thi 209 Câu 8: Động năng là đại lượng

A. véc tơ, luôn luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc âm.

C. véc tơ, có thể dương hoặc âm. D. vô hướng, luôn lớn hơn hoặc bằng 0.

Câu 9: Chất rắn vô định hình có đặc điểm nào sau đây?

A. Có tính đẳng hướng. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có tính dị hướng.

Câu 10: Gọi là lực căng bề mặt của chất lỏng tác dụng lên đoạn đường , là hệ số căng bề mặt của chất lỏng. Công thức nào sau đây đúng

A. B. C. D.

Câu 11: Khi nói về chất rắn kết tinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng.

B. Chất rắn kết tinh không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Chất rắn kết tinh chia thành hai loại là đơn tinh thể và đa tinh thể.

D. Chất rắn đa tinh thể có tính dị hướng.

Câu 12: Gọi là lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn, là lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng, là lực tương tác giữa các phân tử ở thể khí. Sắp xếp nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 13: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí khi thể tích không đổi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt.

Câu 14: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi độ biến dạng của lò xo tăng hai lần thì thế năng đàn hồi của lò xo

A. giảm đi bốn lần. B. giảm đi hai lần.

C. tăng gấp hai lần. D. tăng gấp bốn lần.

Câu 15: Nội dung nào sau đây không phù hợp với thuyết động học phân tử chất khí?

A. Chất khí được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ.

B. Các phân tử khí chuyển động xung quanh vị trí cố định.

C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.

---

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1(2 điểm): Ở độ cao 40m, ném vật có khối lượng m=600g lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g=10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.

a. Tìm cơ năng tại vị trí ném.

b. Tìm vận tốc khi vật đi được quãng đường 30m kể từ lúc ném.

Câu 2(1 điểm): Một khối khí xác định ở trạng thái 1 có nhiệt độ 27 0C, thể tích 2 lít, áp suất 4 at, chuyển sang trạng thái 2 có nhiệt độ 127 0C, áp suất 3 at. Tìm thể tích khối khí ở trạng thái 2.

Câu 3(1 điểm): Một thanh kim loại ở 20 0C có chiều dài 40m, cho hệ số nở dài của kim loại là Khi nhiệt độ tăng lên đến 40 0C, tìm độ nở dài và chiều dài của thanh kim loại đó.

Câu 4(1 điểm): Người ta thực hiện công 200J để nén khí trong một xi lanh, khí tỏa ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 60J. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng có thể di chuyển được..

C - xilanh kín nên thể tích của khối khí là không đổi, khi đó sự thay đổi áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khối khí tuân theo định luật Sác – lơ.?. Coi sự tăng thể

Bài 6 trang 166 Vật Lí 10: Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng

- Các loại công thức biểu diễn phân tử hợp chất hữu cơ: công thức đơn giản nhất, công thức phân tử, công thức cấu tạo.. Hình 1: Mối quan hệ giữa các công thức biểu diễn

Giải thích: Do các nguyên tử phân tử chuyển động không ngừng nên sau khi bay hơi, các phân tử nước hoa sẽ chuyển động hỗn loạn và tự xen vào khoảng cách giữa các phân

Câu 1.Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thể khí A.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định BD.

Nếu thực hiện công 676 J để nén đẳng nhiệt một lượng khí thì độ biến thiên nội năng của khí và nhiệt lượng khí toả ra trong quá trình này là?. Hỏi khi hệ thực hiện một

Nghiên cứu phân tích ứng xử kết cấu dạng tấm vật liệu phân lớp chức năng với tấm dán áp điện bằng phân tích đẳng hình học Nguyễn Mạnh Tiến, Nguyễn Bá Đạt, Nguyễn Duy Khương*, Vũ Công