• Không có kết quả nào được tìm thấy

BGĐT Địa lí lớp 5 Tuần 7 -Bài: Ôn tập

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "BGĐT Địa lí lớp 5 Tuần 7 -Bài: Ôn tập"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

(3)

Có 4 lựa chọn

A

B

D

C

(4)

A. Nước ta có mấy loại đất chính ? Đó là những loại đất nào? Chúng được phân bố chủ yếu ở đâu?

TRẢ LỜI

Nước ta có hai loại đất chính. Đất phe-ra-lít tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi và đất phù sa tập trung ở vùng đồng bằng.

(5)

B. Nêu một số đặc điểm của rừng ngập mặn?

TRẢ LỜI

Rừng ngập mặn thường thấy ở những nơi đất thấp ven biển.

Rừng ngập mặn có các loài cây đước, sú,

vẹt… mọc vượt lên trên mặt nước.

(6)

C. Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới ?

TRẢ LỜI

Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu trên vùng đồi núi.

(7)

ĐỊA LÝ LỚP 5 ĐỊA LÝ LỚP 5

BÀI 7 : ÔN TẬP

BÀI 7 : ÔN TẬP

(8)

KHÁM PHÁ

KHÁM PHÁ

(9)

HOẠT ĐỘNG 1:

THỰC HÀNH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ

VIỆT NAM

(10)

Chỉ trên bản đồ Địa lí Việt Nam:

Phần đất liền của nước ta ; các quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa ; các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú

Quốc.

Dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Trường Sơn ; sông Hồng, sông Thái Bình, sông Mã, sông Cả, sông

Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu ; đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ

(11)
(12)

QĐ Hoàng Sa

QĐ Trường Sa Cát Bà

Côn Đảo Phú Quốc

(13)

Dãy Trư

ờng Sơn

Dãy Ho

àng Liê

n Sơn Cánh c

ung

ng GâmCCCC Bắc Đông T Sơn riều CC Ng

ân Sơn

(14)
(15)

ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

ĐỒNG BẰNG NAM BỘ

ĐỒNG

BẰNG

DU

N HẢI MIỀN

TRUNG

(16)
(17)

Vịnh Hạ Long Quảng NinhBãi Cháy

Quảng Ninh

Bãi biển Đồ Sơn

Hải Phòng

Bãi biển Sầm Sơn Thanh Hoá

Bãi biển Cửa Lò

Thành Phố Vinh (Nghệ An)Bãi biển Thiên Cầm Hà Tĩnh

Bãi biển Nhật Lệ Quảng Bình

Bãi biển Cửa Tùng Quảng Trị

Bãi biển Lăng Cô Bãi biển Mỹ KhêHuế

Đà Nẵng

Bãi biển Nha Trang Khánh Hòa

Bãi biển Mũi Né Bình Thuận DU LỊCH

MỘT SỐ BÃI BIỂN CỦA NƯỚC TA

(18)

HOẠT ĐỘNG 2:

(19)

Suy nghĩ để hoàn thành bảng thống kê các đặc điểm của các yếu tố địa lí tự

nhiên Việt Nam.

(20)

Các yếu tố

tự nhiên Đặc điểm chính

Địa hình Khí hậu

Sông ngòi Đất

Rừng

(21)

Các yếu tố

tự nhiên Đặc điểm chính

Địa hình - ¾ diện tích phần đất liền là đồi núi;

- ¼ diện tích phần đất liền là đồng bằng.

Khí hậu - Nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa;

- Có sự khác biệt giữa hai miền Nam Bắc Sông ngòi - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít sông lớn;

- Lượng nuớc thay đổi theo mùa, có nhiều phù sa.

Đất - Có hai loại đát chính: phe-ra-lít (ở vùng núi) và đất phù sa (ở đồng bằng).

Rừng - Có hai loại rừng chính: rừng rậm nhiệt đới (ở vùng đồi núi) và rừng ngập mặn (ở vùng ven biển).

(22)

Hướng dẫn viên giỏi

(23)

Vận dụng

- Địa phương của em thuộc vùng nào của đất nước?

- Hiện nay, đất và sông ngòi ở địa phương em như thế nào?

- Em sẽ làm gì để góp phần cải tạo đất đai và giữ gìn hệ thống sông ngòi ở địa

phương mình?

(24)
(25)

Dặn dò

- Chuẩn bị bài : Dân số nước ta.

- Sưu tầm các thông tin về sự phát

triển dân số ở Việt Nam, hậu quả

của sự tăng dân số nhanh.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

*Nêu đặc điểm chế độ mưa và chế độ nhiệt của hai địa điểm ERiat (kiểu nhiệt đới khô), Yangun (kiểu nhiệt đới gió mùa) và ghi vào bảng dưới đây:. Địa điểm Đặc điểm