Đơn vị đo là mét
Đơn vị đo là đề-xi-mét
Đơn vị đo là xăng-xi-mét
12,5m
76dm
125dm 1250cm
7,6m 760cm
1/ Điền số thích hợp vào ô trống:
Đổi 10325m = …… hm ……. m
A. 103hm 25m B. 10hm 325m C. 1hm 3250m C. 1hm 325m
2/ Hãy chọn phương án đúng:
TOÁN
Biết viết số đo độ dài, khối
lượng, diện tích dưới dạng số
thập phân
a) 3m 6dm = b) 4dm = c) 34m 5cm = d) 345cm =
3,6m 0,4m
3,45m 34,05m
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
a) 3m 6dm = b) 4dm = c) 34m 5cm = d) 345cm =
= 3,6m
= 0,4m
= 3,45m
= 34,05m 10 m
3 6
10 m 4
100 m 34 5
100 m 3 45
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là ki-lô-gam
3,2 tấn
502 kg 2,5 tấn
21 kg
3200kg
3.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42dm 4cm = b) 56cm 9mm =
c) 26m 2cm =
10 dm 42 4
10 cm 56 9
100 m 26 2
= 42,4dm = 56,9cm
= 26,02m
a) 3kg 5g =
b) 30g = c) 1103g =
= 3,005kg
= 0,03kg = 1,103kg 1000 kg
3 5
1000 kg 30
1000 kg 1 103
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5. Em hãy chọn phương án đúng:
Túi cam cân nặng:
a) Được tính bằng ki-lô-gam:
A. 1,8kg B. 10,8kg C. 1,08kg b) Được tính bằng gam:
A. 180g B. 1800g C. 108g
Thang máy có th ch đ c nhi u ể ở ượ ề nh t kho ng 450kg. Trung bình hai ấ ả
thùng hàng n ng kho ng 50kg. H i ặ ả ỏ thang máy có th ch a đ c nhi u ể ứ ượ ề
nh t bao nhiêu thùng?ấ