KTUTS KTUTS KTUTS
MÔN TOÁN
KTUTS
KHỞI
ĐỘNG
KTUTS
Lâu đài
bí ẩn
KTUTS KTUTS KTUTS
1 2
3
KTUTS
KHÁM
PHÁ
KTUTS KTUTS KTUTS
So sánh
Hai phân số khác mẫu
MÔN
TOÁN
KTUTS KTUTS KTUTS
Ví dụ: So sánh hai phân số
2
3 v à 3 4
Hai phân số khác mẫu
KTUTS KTUTS
Cách 1
2 3
3 4
2 3
3 4
So sánh:
KTUTS KTUTS
Cách 2: Ta có thể làm như sau:
1. Quy đồng mẫu số hai phân số:
2
3 =2 x 4
3 x 4 =8 12
3
4 =3 x 3
4 x 3 =9 12
2. So sánh hai phân số cùng mẫu số:
8 12
9
12
3. Kết luận
2 3
3
4
(Vì 8 < 9)
KTUTS KTUTS KTUTS
So sánh hai phân số khác mẫu
Bước 1: Quy đồng hai phân số Bước 2: So sánh các tử số của
hai phân số mới
KTUTS
Ghi nhớ
Muốn so sánh hai
phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số
mới.
KTUTS
Thực
hành
KTUTS KTUTS KTUTS
Bài 1: So sánh hai phân số
� . 3
4 v à 4 5
� . 5
6 v à 7 8
� . �
5 v à 3 10
KTUTS KTUTS KTUTS
Bài 1: So sánh hai phân số
MSC: 20
3
4 = 3 x 5
4 x 5 = 15 20
4
5 = 4 x 4
5 x 4 =16 20
� ì 15
20 16
��
� ê � 3
4 4 5
KTUTS KTUTS KTUTS
Bài 1: So sánh hai phân số
MSC: 48
5
� = 5 x 8
6 x 8 = 40 48
7
8 = 7 x 6
8 x � = 42 48
� ì 40
48 42
��
� ê � 5
6 7 8
KTUTS KTUTS KTUTS
Bài 1: So sánh hai phân số
MSC: 50
2
� =2 x ��
5 x 10 =20 50
3
�� =3 x 5
10 x � =15 50
� ì 20
50 15
��
� ê � 2
5 3
��
KTUTS KTUTS KTUTS
So sánh hai phân số khác mẫu
Bước 1: Quy đồng hai phân số Bước 2: So sánh các tử số của
hai phân số mới
KTUTS KTUTS KTUTS
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số
� . 6
10 v à 4 5
�
10 = 6 : 2
10 : 2 =3 5
� ì 3
5 4
�
� ê � 6
10 4 5
Rút gọn
KTUTS
Củng cố
KTUTS KTUTS KTUTS
So sánh hai phân số khác mẫu
Bước 1: Quy đồng hai phân số Bước 2: So sánh các tử số của
hai phân số mới
KTUTS KTUTS KTUTS
Dặn dò
KTUTS
Tạm
biệt
KTUTS KTUTS KTUTS
2
4 3 4
KTUTS KTUTS KTUTS
1 2
9 11 9
KTUTS KTUTS KTUTS
27
11 27
��