• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN TOÁN – LỚP 4B

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN TOÁN – LỚP 4B "

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN TOÁN – LỚP 4B

LUYỆN TẬP – TRANG 122

GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HIỀN ANH

(2)
(3)

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân đó, rồi sánh các tử số của hai phân số mới.

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?

(4)
(5)

Bài 1: So sánh hai phân số:

a) 7 b)

8

5 8

9 5

5 8

(6)

Bài 1:

a) ….

b) và

Ta có = = . Vì < nên <

 

<

(MSC: 25)

(5)

    Hai phân số có cùng mẫu số, phân  số  nào  có  tử số lớn hơn thì  phân số đó lớn hơn và ngượ ạc l i.

    Hai phân số có cùng mẫu số, phân  số  nào  có  tử số lớn hơn thì  phân số đó lớn hơn và ngượ ạc l i.

QĐMS So sánh 2 PS cùng Mẫu số

So sánh 2 PS đề bài yêu cầu

(7)

Bài 1:

c) và

Ta có = = ; = = Vì > nên >

d) và

Ta có = = . Vì < nên <

 

(MSC: 20)

(2)

QĐMS So sánh 2 PS cùng Mẫu số

So sánh 2 PS đề bài yêu cầu

(MSC: 56)

(8) (7)

(8)

Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a) 8 7 b)

7 8

9 5 5 8

(9)

Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a)

Cách 1: Cách 2:

8 7 7 8

8 8 8 64 7 7 8 56

7 7 7 49 8 8 7 56

64 49 8 7

56 56 vËy 7 8

8 7 1 7 8 1

8 7 7 8

(10)

Bài 2:

a)

Cách 1: Ta có = = ; = = Vì > nên >

Cách 2: Vì > 1; < 1 nên >

 

(MSC: 56)

(8) (7)

 Cách 1: Quy đồng mẫu số  Cách 1: Quy đồng mẫu số

  Cách 2: So sánh với số trung gian (so sánh với 1)   Cách 2: So sánh với số trung gian (so sánh với 1)

(11)

b) và

Cách 1: Ta có = = ; = = Vì > nên >

Cách 2: Vì > 1; < 1 nên >

 

(MSC: 40)

(8) (5)

(12)

c) và

Cách 1: Ta có = = ; = = Ta có: = = ; = =

Vì < nên <

Cách 2:Vì < 1; > 1 nên <

 

Nhận xét: 2 phân số chưa tối giản

(13)

Bài 3: So sánh hai phân số cùng tử số:

a) Ví dụ: So sánh

nên

Nhận xét: Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

4 4 5 7

4 4 7 28 Ta cã :

5 5 7 35

4 4 5 20 7 7 5 35 28 20

35 35 4 4

5 7

(14)

Bài 3:

a) và

Vì 11 < 14 nên >

b) và

Vì 9 < 11 nên >

 

 Hai phân số (khác 0) có cùng tử số,  phân  số  nào  có mẫu số lớn hơn thì  phân số đó hơn và ngượ ạc l i.

 Hai phân số (khác 0) có cùng tử số,  phân  số  nào  có mẫu số lớn hơn thì  phân số đó hơn và ngượ ạc l i.

(15)

Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) ; ;

Vì < <

Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là ;

 

Nhận xét: 3 phân số cùng Tử số

(16)

b)Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ; ;

Ta có: = = ; = = ; = =

Vì < < nên < <

Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là

 

(MSC: 12)

(4) (2) (3)

(17)

Dặn dò

- Học thuộc lòng cách so sánh hai phân số có cùng tử số

- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn

đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.. So sánh hai phân số

Giáo viên: Nguyễn Thị Hiền Anh

Vậy chị ăn nhiều bánh

- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần.. nghìn,… đến cùng một hàng nào đó, số thập phân

- Neáu töû soá beù hôn maãu soá thì phaân soá ñoù beù hôn 1 - Neáu töû soá lôùn hôn maãu soá thì phaân soá ñoù lôùn hôn 1 - Neáu töû soá baèng maãu soá thì

[r]