• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải tài liệu

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "Tải tài liệu"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND HUYỆN AN LÃO

TRƯỜNG THCS AN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 8

Thời gian làm bài : 45 Phút;

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ... Lớp : ...SBD...

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phương trình x− =3 9 có tập nghiệm là:

A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. hoặc . C. và . D. .

Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:

A. ∆ANM ∆ABC. B. ∆MNA ∆ACB.

C. ∆AMN ∆ACB. D. ∆ABC ∆AMN

Câu 4: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là:

A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm.

C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm.

Câu 5: Phương trình 15 0 4 =

x có nghiệm là:

A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x< −2 được kí hiệu là:

A. S =

{

x R x∈ / ≤ −2

}

. B. S =

{

x R x∈ / < −2

}

. C. S =

{

x R x∈ / ≥ −2

}

. D. S =

{

x R x∈ / > −2

}

. Câu 7: Nếu -2a > -2b thì

A. a b B. a b< C. a b> D. a b=

Câu 8: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó:

A. AD = AE

ED CE B. AB = BC AD DE . C. AB = AE

AD AC D. AD = AE EB AC .

Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình là:

A. S= . B. S = . C. S = . D. S = .

Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x ≥0 có tập nghiệm là:

A. 3

2

x . B. x <

3

2. C.

3

2

x D.

3

2 x .

Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc 2 1 3 1 0

x x

x x

+ + =

+ +

3

x≠ − x0 x≠ −3 1

x≠ −2 x≠ −3 1

x≠ −2

( )

1 3 0

x 3 x

+ − =

1 3

1 3

  

  1 ;3

3

1 ; 3

3

Mã đề 1

B C

A

D E

H1

(2)

bằng 470. Thế thì ta có:

A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.

B. Hai tam giác này bằng nhau.

C. Hai tam giác này không có quan hệ gì

D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.

Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Nếu a > b thì a c b c− < − . B. Nếu a > b thì a c b c. < . . C. Nếu a > b thì a b

c c< . D. Nếu a > b thìa c b c. > . .

Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết quả nào sau đây là đúng:

A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4.

Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.

A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.

C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.

B. Tự Luận (7.0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) 2 52 3

25 5 5

x x

x x x

+ = +

− + − c) x+ − =1 5 13 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):

Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4 (3,0 điểm):

Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (HBC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (DAC)

a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 =BH BC. b) Tính AD c) Chứng minh DB DC

EB = DA Bài 5: (0,75 điểm):

a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b+ )2≥4ab

b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức

2 2

1 1

1 3 1 3

A= ab a + ab b

+ + + +

--- HẾT --- 7

30

2 3 0

x− = 0. 1 0x+ = x y+ =0 2 . 3 0

3 x

− + =

(3)

UBND HUYỆN AN LÃO

TRƯỜNG THCS AN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 8

Thời gian làm bài : 45 Phút;

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ... Lớp : ...SBD...

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình 15 0 4 =

x có nghiệm là:

A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15.

Câu 3: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Nếu a > b thìa c b c. > . . B. Nếu a > b thì a c b c− < − . C. Nếu a > b thì a c b c. < . . D. Nếu a > b thì a b

c c< .

Câu 4: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.

A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.

B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.

C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.

D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.

Câu 5: Nếu -2a > -2b thì

A. a b B. a b< C. a b= D. a b>

Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết quả nào sau đây là đúng:

A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = .

Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có:

A. Hai tam giác này không có quan hệ gì B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.

C. Hai tam giác này bằng nhau. D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.

Câu 8: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là:

A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.

Câu 9: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó:

A. AD = AE

EB AC . B. AB = BC AD DE . C. AD = AE

ED CE D. AB = AE AD AC

Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. . C. và . D. hoặc .

2 . 3 0 3 x

− + = 2 3 0

x− = 0. 1 0x+ = x y+ =0

7 30

2 1 3 1 0

x x

x x

+ + =

+ +

3

x≠ − 1

x≠ −2 1

x≠ −2 x≠ −3 x0 x≠ −3 Mã đề 2

B C

A

D E

H1

(4)

Câu 11: Bất phương trình 2 – 3x ≥0 có tập nghiệm là:

A. 3

2

x . B.

3

2

x . C. x <

3

2. D.

3

2 x Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:

A. ∆MNA ∆ACB. B. ∆AMN ∆ACB.

C. ∆ABC ∆AMN D. ∆ANM ∆ABC.

Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình là:

A. S = . B. S = . C. S = . D. S= .

Câu 14: Phương trình x− =3 9 có tập nghiệm là:

A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x< −2 được kí hiệu là:

A. S =

{

x R x∈ / ≤ −2

}

. B. S =

{

x R x∈ / > −2

}

. C. S =

{

x R x∈ / ≥ −2

}

. D. S =

{

x R x∈ / < −2

}

. B. Tự Luận (7.0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) 2 52 3

25 5 5

x x

x x x

+ = +

− + − c) x+ − =1 5 13 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):

Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4 (3,0 điểm):

Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (HBC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (DAC)

a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 =BH BC. b) Tính AD

c) Chứng minh DB DC EB = DA Bài 5: (0,75 điểm):

a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b+ )2≥4ab

b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức

2 2

1 1

1 3 1 3

A= ab a + ab b

+ + + +

--- HẾT ---

( )

1 3 0

x 3 x

+ − =

1 ; 3 3

1 3

  

  1 ;3

3

1 3

(5)

UBND HUYỆN AN LÃO

TRƯỜNG THCS AN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 8

Thời gian làm bài : 45 Phút;

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ... Lớp : ...SBD...

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phương trình x− =3 9 có tập nghiệm là:

A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. hoặc . C. và . D. .

Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:

A. ∆ANM ∆ABC. B. ∆MNA ∆ACB.

C. ∆AMN ∆ACB. D. ∆ABC ∆AMN

Câu 4: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là:

A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm.

C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm.

Câu 5: Phương trình 15 0 4 =

x có nghiệm là:

A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x< −2 được kí hiệu là:

A. S =

{

x R x∈ / ≤ −2

}

. B. S =

{

x R x∈ / < −2

}

. C. S =

{

x R x∈ / ≥ −2

}

. D. S =

{

x R x∈ / > −2

}

. Câu 7: Nếu -2a > -2b thì

A. a b B. a b< C. a b> D. a b=

Câu 8: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó:

A. AD = AE

ED CE B. AB = BC AD DE . C. AB = AE

AD AC D. AD = AE EB AC .

Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình là:

A. S= . B. S = . C. S = . D. S = .

Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x ≥0 có tập nghiệm là:

A. 3

2

x . B. x <

3

2. C.

3

2

x D.

3

2 x .

Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có:

A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.

B. Hai tam giác này bằng nhau.

C. Hai tam giác này không có quan hệ gì

D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.

2 1 3 1 0

x x

x x

+ + =

+ +

3

x≠ − x0 x≠ −3 1

x≠ −2 x≠ −3 1

x≠ −2

( )

1 3 0

x 3 x

+ − =

1 3

1 3

  

  1 ;3

3

1 ; 3

3

Mã đề 3

B C

A

D E

H1

(6)

Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Nếu a > b thì a c b c− < − . B. Nếu a > b thì a c b c. < . . C. Nếu a > b thì a b

c c< . D. Nếu a > b thìa c b c. > . .

Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết quả nào sau đây là đúng:

A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4.

Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.

A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.

C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.

B. Tự Luận (7.0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) 2 52 3

25 5 5

x x

x x x

+ = +

− + − c) x+ − =1 5 13 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):

Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4 (3,0 điểm):

Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (HBC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (DAC)

a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 =BH BC. b) Tính AD c) Chứng minh DB DC

EB = DA Bài 5: (0,75 điểm):

a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b+ )2≥4ab

b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức

2 2

1 1

1 3 1 3

A= ab a + ab b

+ + + +

--- HẾT --- 7

30 2 3 0

x− = 0. 1 0x+ = x y+ =0 2 . 3 0

3 x

− + =

(7)

UBND HUYỆN AN LÃO

TRƯỜNG THCS AN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 8

Thời gian làm bài : 45 Phút;

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ... Lớp : ...SBD...

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình 15 0 4 =

x có nghiệm là:

A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15.

Câu 3: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Nếu a > b thìa c b c. > . . B. Nếu a > b thì a c b c− < − . C. Nếu a > b thì a c b c. < . . D. Nếu a > b thì a b

c c< .

Câu 4: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.

A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.

B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.

C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.

D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.

Câu 5: Nếu -2a > -2b thì

A. a b B. a b< C. a b= D. a b>

Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết quả nào sau đây là đúng:

A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = .

Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có:

A. Hai tam giác này không có quan hệ gì

B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.

C. Hai tam giác này bằng nhau.

D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.

Câu 8: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là:

A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.

Câu 9: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó:

A. AD = AE

EB AC . B. AB = BC AD DE . C. AD = AE

ED CE D. AB = AE AD AC

Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. . C. và . D. hoặc .

Câu 11: Bất phương trình 2 – 3x ≥0 có tập nghiệm là:

2 . 3 0 3 x

− + = 2 3 0

x− = 0. 1 0x+ = x y+ =0

7 30

2 1 3 1 0

x x

x x

+ + =

+ +

3

x≠ − 1

x≠ −2 1

x≠ −2 x≠ −3 x0 x≠ −3 Mã đề 4

B C

A

D E

H1

(8)

A. 3

2

x . B.

3

2

x . C. x <

3

2. D.

3

2 x Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:

A. ∆MNA ∆ACB. B. ∆AMN ∆ACB.

C. ∆ABC ∆AMN D. ∆ANM ∆ABC.

Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình là:

A. S = . B. S = . C. S = .

D. S= .

Câu 14: Phương trình x− =3 9 có tập nghiệm là:

A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x< −2 được kí hiệu là:

A. S =

{

x R x∈ / ≤ −2

}

. B. S =

{

x R x∈ / > −2

}

. C. S =

{

x R x∈ / ≥ −2

}

. D. S =

{

x R x∈ / < −2

}

. B. Tự Luận (7.0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) 2 52 3

25 5 5

x x

x x x

+ = +

− + − c) x+ − =1 5 13 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):

Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4 (3,0 điểm):

Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (HBC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (DAC)

a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 =BH BC. b) Tính AD c) Chứng minh DB DC

EB = DA Bài 5: (0,75 điểm):

a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b+ )2≥4ab

b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức

2 2

1 1

1 3 1 3

A= ab a + ab b

+ + + +

--- HẾT ---

( )

1 3 0

x 3 x

+ − =

1 ; 3 3

1 3

  

  1 ;3

3

1 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính các kích thước của một hình chữ nhật biết rằng, nếu tăng chiều dài thêm 3cm và giảm chiều rộng đi 2cm thì diện tích giảm 12cm 22. Còn nếu giảm chiều dài 2cm

Sân bóng rổ của trường học là một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng 1m thì diện tích của sân tăng thêm 50m 2.