• Không có kết quả nào được tìm thấy

TẢI XUỐNG PDF

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TẢI XUỐNG PDF"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 12, NĂM HỌC 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút;

(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) 701

Họ, tên thí sinh:... SBD: ... Lớp: 12/

Câu 1: Lao động có trình độ cao tập trung đông nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 2: Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%) Giai đoạn 1986-1991 1992-1997 1998-2001 2002-2007 2015

Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3

(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)

Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?

A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991 B. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997 C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn Câu 3: Cho bảng số liệu:

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014

Chỉ tiêu 2005 2014

Quy mô (nghìn người) 42 530 52 774,5

Cơ cấu (%) 100,0 100,0

Nông – lâm – ngư nghiệp 57,3 46,3

Công nghiệp – xây dựng 18,2 21,4

Dịch vụ 24,5 32,3

(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014?

A. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng.

B. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.

C. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm.

D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tăng.

Câu 4: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng?

A. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng.

B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.

C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ.

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 701 - https://thi247.com/

Câu 5: Chăn nuôi gà công nghiệp đang phát triển mạnh ở ven các đô thị lớn nước ta, chủ yếu là do A. thị trường tiêu thụ lớn. B. các giống cho năng suất cao.

C. nguồn lao động dồi dào. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.

Câu 6: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để A. tăng hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa sản xuất.

C. đẩy mạnh thâm canh. D. đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là

A. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. B. chế độ nước thất thường.

C. lưu lượng nước sông ngòi nhỏ. D. sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?

A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.

C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?

A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất ?

A. Đắc Nông. B. Lâm Đồng. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?

A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.

C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng?

A. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.

C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 14: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là

A. nguồn nguyên liệu. B. công dụng sản phẩm.

C. phân bố sản xuất. D. đặc điểm sản xuất.

Câu 15: Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là A. miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn.

B. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.

C. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.

D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.

(3)

Câu 17: Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm.

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.

D. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?

A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.

C. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. D. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có giá trị sản xuất công nghiệp là

A. từ 9-40 nghìn tỉ đồng. B. dưới 9 nghìn tỉ đồng.

C. từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng. D. trên 120 nghì tỉ đồng.

Câu 20: Thế mạnh về chất lượng của nguồn lao động nước ta là

A. nguồn lao động dồi dào. B. trình độ chuyên môn ngày càng cao.

C. giá lao động tương đối rẻ. D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn.

Câu 21: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn vì?

A. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.

B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác nông thôn.

C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.

D. Dân nông thôn vào thành thị tìm việc làm.

Câu 22: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh trong những năm gần đây là

A. thị trường tiêu thụ được mở rộng. B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.

C. giao thông vận tải được cải thiện. D. sản xuất lương thực đảm bảo tốt hơn.

Câu 23: Thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là A. kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài. B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể. D. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.

Câu 24: Diện tích cây công nghiệp lâu năm ở nước ta những năm gần đây tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm là do

A. sản phẩm không đáp ứng yêu cầu. B. có hiệu quả kinh tế cao hơn.

C. đòi hỏi vốn đầu tư ít hơn. D. thích nghi với nhiều vùng sinh thái.

Câu 25: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do A. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.

B. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.

C. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.

D. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệp nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 701 - https://thi247.com/

Câu 27: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay góp phần quan trọng nhất vào

A. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

Câu 28: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo.

C. Chất lượng lao động đang được nâng lên. D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.

Câu 30: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là

A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.

B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.

C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.

D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

---

--- HẾT ---

(5)

CÂU MÃ 701 MÃ 702 MÃ 703 MÃ 704 MÃ 705 MÃ 706 MÃ 707 MÃ 708

1 A A D A C D A D

2 C D A B B B B A

3 B A A A B D D B

4 D A B C B C B B

5 A C D B A B C A

6 B C C A C A D C

7 A A A B B A D A

8 B D D A C A A C

9 C B A D A A B D

10 B B A A A A B B

11 B B B B A D A B

12 A A A C B A D C

13 D C C B A C A C

14 A A A C B C D A

15 D C D A D A C C

16 D B D B A D B B

17 C B A D D C A C

18 A D D A A C A A

19 B D D C B B B B

20 B D B D D B A B

21 B D B B A B D D

22 D D D B B C C B

23 D B B C C B B A

24 B C C C D D B A

25 C C C C D C A C

26 C C C A A D D B

27 A C C B C A D A

28 C B B A D C C B

29 B B B B D B C C

30 C A A D C C A D

TRƯỜNG THPT NGUYỄN Q

HUỆ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKII 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 12

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam, cho biết ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long