Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TIẾT 22: ÔN CHỮ HOA P I/ MỤC TIÊU
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P ( 1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang…hướng mặt vào Nam " ( 1 lần) theo cỡ chữ nhỏ.
- GDHS tình yêu quê hương đất nước.
* GDMT : Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao : Phá Tam Giang nối đườc ra Bắc, Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên:KHGD. Mẫu chữ hoa P (Ph)., tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
2. Học sinh: Vở tập viết 3, tập 2.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ
Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1/ KTBC: ( 5 phút )
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học bài trước.
- 2 HS viết bảng , cả lớp viết bảng con:
Lãn Ông, Ổi - Nhận xét.
2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
b.Hướng dẫn HS viết bảng con:(8 phút )
* Luyện viết chữ hoa
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Y/c HS viết trên bảng con: Ph, T,V - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.
* Luyện viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV: Phan Bội Châu(1867-1940): một nhà cách mạng đầu thế kỷ XX của Việt Nam. Ngoài hoạt động cách mạng, ông còn viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
- Y/c HS viết trên bảng con
* Luyện viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng
* GV: Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế, dài khoảng 60km, rộng từ 1 đến 6km ở gần bờ biển, giữa tỉnh và thành phố, cao 1444m, dài 20km, cách Huế 71,6 km.
- Y/c HS viết bảng con: Phá, Bắc
c. HD viết vào vở Tập viết: ( 15 phút ) - GV nêu y/c
- Viết chữ P: 1 dòng.
- Viết các chữ Ph, B: 1 dòng.
- 2 HS đọc - 2 HS viết bảng.
- Hs lắng nghe
- Có các chữ hoa P(Ph), B, C(Ch), T, G(Gi), Đ, H, V, N
-Quan sát lại mẫu chữ hoa Ph, T, V.
Nêu lại quy trình viết từng chữ.
- 3 HSlên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.
- 3 HS đọc: Phan Bội Châu - Lắng nghe
- HS viết trên bảng con - 3 HS đọc câu ứng dụng:
- Lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con
- HS viết vào vở
- Phan Bội Châu: 1 dòng.
- Viết câu ứng dụng: 1 lần.
d. Chấm, chữa bài: ( 5 phút ) - Chấm nhanh 5-7 bài tại lớp.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )
- Tuyên dương những em viết tốt. Nhắc nhở những HS viết chưa xong về nhà viết tiếp. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng.
- Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài sau “Ôn chữ hoa Q”
- Nhận xét tiết học
- HS nộp vở - Nghe
- Lắng nghe
____________________________________________
Ngày soạn : T3/14/02/2017
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2017 TOÁN
TIẾT 110: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) - Làm được bài tập1, bài 2( cột 1,2,3), bài 3, bài 4 cột 1,2.
- Giáo dục HS yêu thích môn học. Có ý thức tự học tự rèn.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên: Giáo án.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )
-Kiểm tra bài tập tiết trước.
-Nhận xét.
2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
b. Hướng dẫn luyện tập: ( 29 phút ) Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c bài
- Nhận xét.
Bài 2: ( cột 1,2,3)
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài
- 3 HS lên bảng làm bài - Hs lắng nghe
- HS lắng nghe
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
a. 4129 + 4129 = 4129 2 = 8258 b. 1052+1052+1052 = 1052 3 = 3156 c. 2007 + 2007 + 2007 + 2007
= 2007 4 = 8028.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
? Muốn tìm số bị chia ta làm ntn?
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét.
Bài 4: (cột 1,2)
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài
- Gọi HS phân biệt “ them” và “ gấp”
- Nhận xét.
3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tt)”.
- Nhận xét tiết học
- 1 HS trả lời
- 3 HS lên b ng làm bài. C l p làm vào v .ả ả ớ ở
Số bị chia 423 423 9604
Số chia 3 3 4
Thương 141 141 2401
- Nhận xét.
- Hs lắng nghe - 1HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời
- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số lít dầu chứa trong cả hai thùng là:
1025 2 = 2050 (l) Số lít dầu còn lại là:
2050 – 1350 = 700 (l)
Đáp số: 700 l dầu - Hs lắng nghe
- 1HS đọc đề.
- HS phân biệt
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Số đã cho 1015 1017
Thêm 6 đơn vị 1021 1113
Gấp 6 lần 6090 6642
- Lắng nghe và thực hiện.
_________________________________
CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) TIẾT 44: MỘT NHÀ THÔNG THÁI I/ MỤC TIÊU
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a, 3a
- Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài. Tư thế ngồi, cách cầm bút.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn bài tập 2a) lên bảng.
2. Học sinh : Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )
- Đọc cho HS viết: suy nghĩ, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, biển xanh.
- Nhận xét.
2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
b. Hướng dẫn HS nghe - viết: (29 phút )
* Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn một lần
- Y/c HS quan sát ảnh Trương Vĩnh Kí, đọc chú giải trong bài
? Đoạn văn có mấy câu?
? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
- Đọc cho HS viết ( Ví dụ: 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học,…)
* GV đọc cho HS viết
* Chấm, chữa bài
- GV thu 5 vở chấm điểm và nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập: (7phút )
Bài 2a
- Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên dương em nào làm bài đúng và nhanh.
Bài 3a.
- GV chia lớp thành 3 tổ thi làm bài tiếp sức.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
3/ Củng cố - Dặn dò: ( 3 phút )
- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính
- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con.
- Hs lắng nghe - HS lắng nghe
- HS quan sát và đọc chú giải.
- 2 HS đọc lại đoạn văn. Cả lớp theo dõi SGK.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Những chữ đầu mỗi câu, tên riêng Trương Vĩnh Ký.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ vừa tìm được.
- Đọc lại các từ vừa viết.
- HS viết bài vào vở - HS nộp bài
- HS đọc yêu cầu của đề.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
- Đọc kết quả đúng: ra-đi-ô, dược sĩ, giây.
- 1HS đọc yêu cầu.
- Các nhóm cử ra 5 thành viên để thi làm bài nhanh.
- Viết kết quả vào vở:
+ r: reo hò, rung cây, rang cơm, rán cá, ra lệnh, rêu rao,…
+ d: dạy học, dỗ dành, dấy binh, dạo chơi, sử dụng, dỏng tai,…
+ gi: gieo hạt, giao việc, giáo dục, giả danh, giãy giụa, gióng giả, …
- HS nhận xét
tả, sửa lỗi đã mắc trong bài - Chuẩn bị bài “Nghe nhạc”
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe
___________________________________________
TỐN
TIẾT 117: LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp HS củng cố: Thực hiện phép tính, giải bài toán có hai phép tính.
2. Kỹ năng: Luyện kĩ năng thực hiện phép tính, giải bài toán có hai phép tính.
3. Thái độ: GD tinh thần tự học tự rèn.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C:Ạ Ọ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài 1 ; - Nhận xét.
2/ Bài mới: ( 30 phút )
- 3 HS lên bảng làm bài 1 - Hs lắng nghe
a. Giới thiệu bài: Ghi tựa bài -HS nhắc lại b. Luyện tập: ( 29 phút )
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Sửa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
821 3284 4 1012 5060 5 x 4 08 821 x 5 0 1012 3284 04 5060 06
0 10 0
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở 4691 2 1230 3
06 03 09 00 11 0
+ Thu baì chấm, chữa. 1
- Hs lắng nghe
* Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn giải bài toán theo hai bước + Tính tổng số sách trong 5 thùng
+ Tính số sách chia cho mỗi thư viện
- Sửa bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS giải bài toán
- Sửa bài.
3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Hệ thống lại bài
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
- 1HS đọc đề bài.
- HS nghe
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Bài giải
Tổng số sách trong 5 thùng:
306 x 5=1530 (quyển ) Số sách mỗi thư viện nhận là:
1530 : 9 =170 ( quyển ) Đáp số: 170 quyển - HS đọc đề toán
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu học tập
Bài giải
Chiều rộng sân vận động là:
95x3 = 285(m)
Chu vi sân vận động là:
(285+95) x 2 = 760(m) Đáp số: 760 m - Hs lắng nghe
- Nghe
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 22: NĨI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC