• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 17E: VẦN ÍT DÙNG

TIẾT 52: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 2)

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấnđề toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL sử dụng côngcụ và phương tiện học toán.

*Mục tiêu HSKT: Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các que tính, các chấm tròn, các thẻ phép tính trong phạm vi 10.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép tính trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS HSKT

A. Hoạt động khởi động (5’)

- Chơi trò chơi “Đố bạn” ôn tập về các số trong phạm vi 10 phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10. HS nêu yêu cầu, mời một bạn trả lời. Chẳng hạn: đếm từ 0 đến 7, đếm tiếp từ 6 đến 10,...; 3 + 5

= ?,...

- Chia sẻ: Để có thể nhẩm nhanh, chính xác cần lưu ý điều gì?

B. Hoạt động thực hành, luyện tập (24’)

Bài 4: GV nêu yêu cầu đề

- GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

Bài 5: GV nêu yêu cầu đề

- Tham gia ch i trò ch iơ ơ

- Hs chia sẻ

Bài 4- Cá nhấn HS quan sát mấ@u, liến h v i nh n biết vế quan hệ ớ c ng - tr , suy nghĩ và l a ch n phép tính thích h p, ví d : 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8; 8 - 6 = 2; 8 - 2 = 6;...

T đó, HS tìm kết qu cho các trường h p còn l i trong bài. Bài 5

- Cá nhấn HS quan sát tranh, suy nghĩ vế tình huồng x y ra trong tranh rồi đ c phép tính t ương ng. Chia s trẻ ướ ớc l p.

+ Cấu a): Có 2 b n đang ch i b p ơ bếnh, có 3 b n đang ch i xích đu, ơ có 4 b n đang ch i cấu tr ơ ượt. Có tất c bao nhiếu b n đang ch i? ơ

Thành l p phép tính: 2 + 3 + 4 = 9.

Theo dõi

Lắng nghe

Quan sát

Quan sát

C. Hoạt động vận dụng (3)

GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, HS có thể nêu tình huống và thiết lập phép tính theo thứ tự khác. Khuyến khích HS trong lớp đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.

D.Củng cố, dặn dò (3)

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

+ Cấu b): T chim có 8 con chim, có 2 con chim bay đi, sau đó có tiếp 3 con chim bay đi. H i còn l i mấy con chim?

Thành l p phép tính: 8 - 2 - 3 = 3. - HS chia sẻ

- Lắng nghe Theo dõi

Lắng nghe

---BUỔI CHIỀU

TẬP VIẾT

BÀI 26:

Chữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy.

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Viết đúng các chữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một

2. Kĩ năng:

- Biết viết liền mạch, biết lia bút hợp lí, ghi dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí 3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Biết viết nắn nót, cẩn thận. Yêu quý, học tập những bạn viết chữ đẹp.

*Mục tiêu HSKT: Viết được một số chữ đơn giản kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Chữ mẫu - HS: Vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1.Hoạt động 1. Khởi động( 3)

- GV cho HS khởi động theo bài hát:

Hai bàn tay xinh

2. Hoạt động 2. Khám phá( 12)

* Nhận diện các chữ

- GV treo các thẻ chữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy - GV đọc mẫu các chữ

- GV yêu cầu đọc các chữ

3. Hoạt động 3: Vận dụng( 14) - Gv đưa các chữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy - Yêu cầu hs quan sát nêu cách viết của chữ hoa huệ

- GV viết mẫu nêu lại cách viết lưu ý học sinh các nét nối

- Nhắc nhở hs khoảng cách giữa các chữ

- Chỉ cho hs đọc chữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy - Các chữ hoa huệ, lũy tre, huơ vòi gồm mấy chữ ghi tiếng?

- Yêu cầu hs nêu lại cách viết các chữ này

- Giáo viên viết mẫu và nêu lại cách viết các chữ này, lưu ý hs khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng

- Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ: chuẩn bị, sản xuất, bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy - Sửa sai cho hs

* Thực hành: HD viết vở Tập viết - Nêu lại tư thế ngồi viết

- Nhắc nhở HS ngồi viết, cầm bút

- HS khởi động theo bài hát

- HS quan sát

- HS nhẩm đọc - HS đọc cá nhân, - Hs quan sát

- Viết con chữ hoa trước, viết chữ huệ sau, mỗi chữ cách nhau 1,5 ô

- Quan sát giáo viên viết mẫu

- 2 hs đọc

- Gồm 2 chữ ghi tiếng...

- Viết chữ ghi tiếng ...

- Theo dõi - Viết bảng con

- 1HS nhắc

Hát

Quan sát

Quan sát

Đọc theo

Theo dõi

Viết bảng

Viết vở

đúng qui định

- GV hướng dẫn HS trình bày trong vở Tập viết. Lưu ý HS viết nhẹ tay, đúng li, đúng cỡ chữ, mỗi chữ cách nhau 1 đường kẻ đậm.

* Nhận xét bài viết: ( 4) - GV nhận xét 4 – 5 vở - Nhận xét – tuyên dương III. Củng cố- dặn dò( 2) - Nhận xét vở HS

- Nhắc nhở HS chú ý viết bài - Tập viết thêm các chữ mới học

- HS viết bài.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

Lắng nghe

---HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM