• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Một số kiến nghị:

3.2.2. Đối với trung tâm hành chính quận Thanh Khê:

- Khắc phục tình trạng hồ sơ dồn nhiều trong ngày: Nếu số lượng hồ sơ nhận trong một ngày nhiều hơn số hồ sơ có thể giải quyết trung bình/ngày thì ngày hẹn trả hồ sơ cộng thêm thời gian so với ngày hẹn trả theo qui định. Tránh tình trạng người đến nhận hồ sơ trong ngày hẹn trả trong khi đó hồ sơ chưa giải quyết xong.

- Đầu tư xây dựng một số phần mềm ứng dụng, tiện ích phục vụ công tác quản lý điều hành, nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn quận Thanh Khê

- Phối hợp Bưu điện thành phố 2 đẩy mạnh tiếp nhận thông qua đại lý dịch vụ công hành chính và trả kết quả hồ sơ tận nhà khi công dân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính.

- Đưa ra các chương trình đào tạo, huấn luyện phù hợp với từng nhóm đối tượng cán bộ khác nhau.

- Khảo sát trực tuyến người dân về sự hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ, từ đó có thể khắc phục được những hạn chế và nâng cao những điểm mạnh của trung tâm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt

[1]. Nguyễn Văn Đồng, Thực tiễn dịch vụ hành chính công trong nền hành chính Nhà nước Việt Nam, Tạp chí Tổ chức Nhà nước.

[2]. UBND quận Thanh Khê (201 08Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng cung ứng dịch vụ công về một số lĩnh vực tại UBND các quận/huyện năm 2018.

[3]. Hoàng Trọng, Chu Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB thống kê.

[4].https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%8Bch_v%E1%BB%A5 [5]. Từ điển Tiếng Việt, 2004, NXB Đà Nẵng, tr256

[6]. PGS-TS Nguyễn Hữu Hải và ThS. Lê Văn Hòa (số 3 năm 2010), Tiêu chí đánh giá chất lượng cung ứng dịch vụ công tại các cơ quan hành chính nhà nước, Tạp chí Tổ chức nhà nước.

[7]. Nghị định số 43/2011/NĐ – CP:

http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&m ode=detail&document_id=101050

[8]. Phạm Quang Lê (2004), “Góp phần tìm hiểu dịch vụ công và quản lý nhà nước đối với dịch vụ công”, trong Dịch vụ công và xã hội hóa dịch vụ công – Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Chu Văn Thành chủ biên, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

[9]. TCVN ISO 9001:2008 (2008), Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

[10]. Mô hình nghiên cứu về sự hài lòng của người dân trong thực hiện các thủ tục hành chính, Ngày đăng 05/05/2018

http://tcnn.vn/news/detail/39917/Mo_hinh_nghien_cuu_ve_su_hai_long_cua_n guoi_dan_trong_thuc_hien_cac_thu_tuc_hanh_chinhall.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

[11]. Nguyễn Thị Nhàn (2006), Luận văn thạc sĩ Trường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh - Đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (quận 3, 11, Tân Bình & Bình Thạnh) Tp.HCM.

[12]. Luận văn thạc sĩ, Phan Thị Dinh, “Nghiên cứu sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công tịa UBND quận Ngũ Hành Sơn”, Trường đại học kinh tế Đà Nẵng, 2013.

[13]. Luận văn thạc sĩ, Hồ Thị Lài, “Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công của UBND thị xã Quảng Trị”, Trường đại học kinh tế Huế, 2017

[14]. Luận văn thạc sĩ, Ngô Hồng Lan Thảo,“Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương”, 2016

[15]. website:thanhkhe.danang.gov.vn

[16]. Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ:

http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&m ode=detail&document_id=179342

Danh mục tài liệu tiếng Anh

[17]. Parasurman, A.; Zeithaml, V.A & Berry, L.L.,(1988), “Serequal: a multiple item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing, Vol. 64 (Spring).

[18]. Parasurman, A.; Zeithaml, V.A & Berry, L.L., (1985), “A conceptual model of service quality and its imllications for future research”, Journal of marketing.

Vol. 49 (Fall)

[19]. Zeithaml, V.A. & M.J. Bitner (2000), Services marketing, Boston:

McGraw – Hill.

[20]. Cronin, J. J &Taylor S.A. (1992), An empirical asessment of SERVPERF scale, Journal of marketing, Vol. 2

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

Phiếu số:...

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Ông/Bà!

Tôi là sinh viên thực tập năm cuối. Hiện tại tôi đang tiến hành một cuộc thăm dò về

“Sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng”.

Tôi rất mong quý Ông/Bà vui lòng trả lời bảng khảo sát dưới dây. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là “đúng” hay “sai”, mà tất cả những ý kiến của Ông/Bà đều có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Những câu trả lời của quý vị tôi sẽ đảm bảo giữ bí mật tuyết đối.

I. PHẦN CÂU HỎI VỀ THÔNG TIN CÁ NHÂN:

Đối với câu hỏi này xin Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào câu trả lời có ô trống bên cạnh.

1/ Giới tính: Nam Nữ

2/ Ông/Bà thuộc nhóm tuổi nào?

Dưới 30 tuổi Từ 30 tuổi đến dưới 45 tuổi

Từ 45 tuổi đến dưới 60 tuổi Từ 60 tuổi trở lên 3/ Nghề nghiệp:

Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán

Nông dân Công chức, viên chức

Công nhân Khác:...

4/ Loại hình dịch vụ Hành chính công Ông/Bà đã sử dụng:

Bảo trợ xã hội Đất đai

Đăng kí kinh doanh Xây dựng

Hành chính tư pháp  Lĩnh vực

khác:...

Trường Đại học Kinh tế Huế

II.PHẦN CÂU HỎI CHÍNH:

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà đối với các phát biểu sau. Trong các phát biểu này, Ông/Bà đánh dấu (X) vào ô mà Ông/Bà cho là phù hợp nhất.

1=Hoàn toàn không đồng ý 2=Không đồng ý 3=Bình thường

4=Đồng ý 5=Hoàn toàn đồng ý

Quy ước:

STT TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

1 2 3 4 5

Sự tin cậy

1 Kết quả giải quyết hồ sơ được trả đúng hẹn.

2 Hồ sơ được trả lại không bị thiếu xót, mất mát.

3 Người dân không phải đi lại nhiều lần để làm hồ sơ.

4 Các quy trình thủ tục hành chính được cơ quan niêm yết công khai rõ ràng, minh bạch.

Năng lực phục vụ

1 Cán bộ tiếp nhận rất thành thạo, tuân thủ đúng quy trình giải quyết của công việc.

2 Cán bộ tiếp nhận có kiến thức và kĩ năng và khả năng giao tiếp tốt.

3 Khả năng giải quyết công việc của cán bộ tiếp nhận giải quyết nhanh chóng, chính xác.

4 Cán bộ tiếp nhận có tinh thần trách nhiệm cao đối với hồ sơ của công dân.

Thái độ phục vụ

1 Cán bộ tiếp nhận có thái độ lịch sự khi tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ.

2 Cán bộ tiếp nhận chỉ dẫn rõ ràng, cặn kẽ quy trình giải quyết hồ sơ.

3 Cán bộ tiếp nhận thân thiện và nhiệt tình chỉ dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Cách thức giải quyết công việc công bằng cho tất cả mọi người.

5 Cán bộ tiếp nhận không gây phiền hà, khó khăn.

Cơ sở vật chất

1 Nơi tiếp nhận và trả hồ sơ đầy đủ tiện nghi (bàn, ghế, quạt,...).

2 Các bảng thông tin hướng dẫn, biểu mẫu, thủ tục được niêm yết đầy đủ.

3 Nơi tiếp nhận và trả hồ sơ sạch sẽ, rộng rãi, thoáng mát.

4 Nơi tiếp nhận và trả hồ sơ được bố trí những trang thiết bị hiện đại (máy vi tính, loa phát thanh,...).

5 Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ được bố trí ở vị trí thuận lợi nhất.

Quy trình thủ tục

1 Các bước trong quy trình thủ tục đơn giản, dễ thực hiện.

2 Nội dung trong biểu mẫu dễ hiểu, dễ điền thông tin

3 Thời gian thực hiện thủ tục nhanh gọn theo đúng quy trình.

4 Quy trình, các bước xử lý hồ sơ là hợp lý Lệ phí dịch vụ

1 Lệ phí đưa ra đảm bảo đúng quy định của pháp luật, có hóa đơn rõ ràng.

2 Các mức lệ phí cụ thể được niêm yết công khai.

3 Việc sử dụng lệ phí được công khai minh bạch Mức độ hài lòng

Ông/Bà hài lòng với chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND quận Thanh Khê.

Trường Đại học Kinh tế Huế

III. Ý KIẾN KHÁC:

( Ngoài các nội dung nói trên, Ông/Bà còn có ý kiến gì khác vui lòng ghi rõ dưới đây nhằm giúp UBND quận Thanh Khê ngày càng nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công):...

...

...

...

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông/Bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 1. Kết quả phân tích thống kê SPSS:

1.1. Thống kê mẫu điều tra:

NGHE NGHIEP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoc sinh, sinh vien 7 4.5 4.5 4.5

Nong dan 32 20.4 20.4 24.8

Cong nhan 31 19.7 19.7 44.6

Kinh doanh, buon ban 54 34.4 34.4 79.0

Cong chuc, vien chuc 29 18.5 18.5 97.5

Khac 4 2.5 2.5 100.0

Total 157 100.0 100.0

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 77 49.0 49.0 49.0

Nu 80 51.0 51.0 100.0

Total 157 100.0 100.0

DO TUOI Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 30 tuoi 47 29.9 29.9 29.9

Tu 30 tuoi den duoi 45 tuoi 51 32.5 32.5 62.4

Tu 45 tuoi den duoi 60 tuoi 43 27.4 27.4 89.8

Tu 60 tuoi tro len 16 10.2 10.2 100.0

Total 157 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LINH VUC GIAI QUYET

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Bao tro xa hoi 24 15.3 15.3 15.3

Dang ki kinh doanh 50 31.8 31.8 47.1

Hanh chinh tu phap 26 16.6 16.6 63.7

Dat dai 17 10.8 10.8 74.5

Xay dung 32 20.4 20.4 94.9

Linh vuc khac 8 5.1 5.1 100.0

Total 157 100.0 100.0

1.2. Trung bình các biến

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

STC1 157 2.00 5.00 4.1529 .77762

STC2 157 2.00 5.00 3.9236 .74714

STC3 157 2.00 5.00 4.1592 .75540

STC4 157 2.00 5.00 4.1465 .74949

Valid N (listwise) 157

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

NLPV1 157 2.00 5.00 4.4713 .59442

NLPV2 157 2.00 5.00 4.0000 .50637

NLPC3 157 2.00 5.00 3.6433 .63055

NLPV4 157 2.00 5.00 4.0127 .46667

Valid N (listwise) 157

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

TDPV1 157 2.00 5.00 4.0701 .76052

TDPV2 157 2.00 5.00 3.9873 .73369

TDPV3 157 2.00 5.00 4.0191 .70230

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid N (listwise) 157

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

QTTT1 157 2.00 5.00 4.2229 .68499

QTTT2 157 2.00 5.00 3.8599 .69299

QTTT3 157 2.00 5.00 4.1656 .64894

QTTT4 157 2.00 5.00 4.1592 .67472

Valid N (listwise) 157

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CSVC1 157 2.00 5.00 4.2293 .74998

CSVC2 157 2.00 5.00 3.8854 .70682

CSVC3 157 2.00 5.00 4.1975 .68350

CSVC4 157 2.00 5.00 4.2038 .69558

CSVC5 157 2.00 5.00 3.9936 .72939

Valid N (listwise) 157

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

LP1 157 2.00 5.00 4.2166 .74523

LP2 157 2.00 5.00 4.0573 .75313

LP3 157 2.00 5.00 4.1783 .75535

Valid N (listwise) 157

1.3. Đánh giá sự tin cậy của thang đo Sự tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.783 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

STC1 12.2293 3.537 .484 .783

STC2 12.4586 3.788 .417 .812

STC3 12.2229 3.046 .736 .651

STC4 12.2357 3.040 .748 .645

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.811 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 11.6561 1.791 .616 .770

NLPV2 12.1274 1.868 .722 .722

NLPC3 12.4841 1.841 .518 .826

NLPV4 12.1146 1.974 .711 .735

Thái độ phục vụ:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.752 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TDPV1 16.0764 4.635 .568 .688

Trường Đại học Kinh tế Huế

TDPV4 16.0382 4.909 .476 .722

TDPV5 16.1847 4.985 .406 .750

Cơ sở vật chất:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.793 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSVC1 16.2803 4.588 .562 .757

CSVC2 16.6242 4.762 .550 .761

CSVC3 16.3121 4.601 .644 .731

CSVC4 16.3057 4.598 .628 .736

CSVC5 16.5159 4.867 .484 .782

Quy trình thủ tục:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.744 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QTTT1 12.1847 2.536 .514 .698

QTTT2 12.5478 2.634 .451 .734

QTTT3 12.2420 2.467 .608 .646

QTTT4 12.2484 2.444 .582 .659

Lệ phí dịch vụ:

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

.808 3

1.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1780.301

df 300

Sig. .000

Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tota

l

% of Varianc

e

Cumulati ve %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulati ve %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulati ve %

1 6.92

2 27.687 27.687 6.92

2 27.687 27.687 2.81

6 11.266 11.266

2 2.47

0 9.879 37.566 2.47

0 9.879 37.566 2.69

1 10.765 22.031

3 1.85

9 7.435 45.002 1.85

9 7.435 45.002 2.67

9 10.715 32.746

4 1.66

4 6.657 51.659 1.66

4 6.657 51.659 2.63

7 10.549 43.295

5 1.39

6 5.584 57.243 1.39

6 5.584 57.243 2.31

1 9.243 52.538

6 1.09

6 4.382 61.625 1.09

6 4.382 61.625 2.27

2 9.087 61.625

7 .986 3.944 65.569

8 .955 3.821 69.390

9 .833 3.334 72.724

10 .799 3.196 75.920

11 .726 2.903 78.823

12 .680 2.721 81.544

13 .615 2.460 84.004

14 .576 2.304 86.308

15 .529 2.117 88.425

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 .371 1.486 93.516

19 .350 1.401 94.916

20 .308 1.231 96.147

21 .303 1.212 97.359

22 .259 1.035 98.395

23 .217 .870 99.264

24 .099 .398 99.662

25 .084 .338 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

CSVC3 .808 CSVC4 .758 CSVC2 .677 CSVC1 .625 CSVC5 .573

NLPV2 .831

NLPV4 .830

NLPV1 .764

NLPC3 .699

TDPV2 .741

TDPV1 .703

TDPV3 .688

TDPV4 .590

TDPV5 .566

STC4 .876

STC3 .874

STC1 .557

STC2 .520

LP2 .817

LP3 .785

LP1 .755

QTTT3 .729

QTTT4 .663

QTTT1 .659

QTTT2 .545

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.5. Hồi quy và tương quan:

Correlations

STC NLPV TDPV CSVC QTTT LP SHL

STC Pearson

Correlation 1 .115 .368** .487** .459** .353** .538**

Sig. (2-tailed) .151 .000 .000 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

NLPV Pearson

Correlation .115 1 .255** .218** .356** .293** .458**

Sig. (2-tailed) .151 .001 .006 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

TDPV Pearson

Correlation .368** .255** 1 .385** .533** .281** .588**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

CSVC Pearson

Correlation .487** .218** .385** 1 .470** .337** .558**

Sig. (2-tailed) .000 .006 .000 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

QTTT Pearson

Correlation .459** .356** .533** .470** 1 .338** .755**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

LP Pearson

Correlation .353** .293** .281** .337** .338** 1 .480**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

SHL Pearson

Correlation .538** .458** .588** .558** .755** .480** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 157 157 157 157 157 157 157

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Model Summaryb Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .850a .722 .711 .29120 2.059

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa Model

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

1 Regression 33.051 6 5.509 64.962 .000b

Residual 12.719 150 .085

Total 45.771 156

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), LP, TDPV, NLPV, STC, CSVC, QTTT

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant)

-.967 .274

-3.530 .001

STC .133 .049 .144 2.706 .008 .656 1.525

NLPV .212 .057 .176 3.712 .000 .822 1.216

TDPV .175 .053 .174 3.321 .001 .678 1.476

CSVC .136 .053 .137 2.592 .010 .660 1.516

QTTT .434 .059 .422 7.324 .000 .559 1.789

LP .118 .041 .139 2.862 .005 .780 1.282

a. Dependent Variable: SHL

Collinearity Diagnosticsa

Mode l

Dimensio n

Eigenvalu e

Conditio n Index

Variance Proportions (Constant

)

ST C

NLP V

TDP V

CSV C

QTT T

L P

1 1

6.935 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .0

0

2 .016 20.554 .00 .09 .04 .06 .04 .03 .6

7

3 .015 21.263 .03 .28 .21 .05 .04 .01 .1

9

4 .011 25.272 .05 .04 .12 .55 .13 .04 .1

2

5 .009 27.508 .02 .48 .03 .00 .75 .00 .0

1

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 .008 30.251 .12 .01 .01 .27 .01 .82 .0 0

7 .005 36.669 .78 .11 .59 .07 .02 .11 .0

0 a. Dependent Variable: SHL

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 2.1926 4.7123 3.9618 .46029 157

Residual -.55689 1.14330 .00000 .28554 157

Std. Predicted Value -3.844 1.631 .000 1.000 157

Std. Residual -1.912 3.926 .000 .981 157

a. Dependent Variable: SHL

Kiểm tra phân phối chuẩn phần dư:

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.6. Phân tích ANOVA các đặc điểm cá nhân đến sự hài lòng:

Giới tính

Group Statistics GIOI

TINH N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

SHL Nam 77 3.8831 .51232 .05838

Nu 80 4.0375 .56128 .06275

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality

of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL Equal variances assumed

.691 .407

-1.798 155 .074 -.15438 .08586

-.32400 .01523 Equal

variances not assumed

-1.801 154.571 .074 -.15438 .08571

-.32370 .01494

Độ tuổi

Descriptives SHL

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound Duoi 30

tuoi 47 3.8511 .62480 .09114 3.6676 4.0345 2.00 5.00 Tu 30 tuoi

den duoi 45 tuoi

51 4.0000 .52915 .07410 3.8512 4.1488 2.00 5.00 Tu 45 tuoi

den duoi 60 tuoi

43 4.0233 .46231 .07050 3.8810 4.1655 3.00 5.00 Tu 60 tuoi

tro len 16 4.0000 .51640 .12910 3.7248 4.2752 3.00 5.00 Total 157 3.9618 .54167 .04323 3.8764 4.0472 2.00 5.00

Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.078 3 153 .106

ANOVA SHL Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between

Groups .837 3 .279 .949 .418

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 45.771 156 Nghề nghiệp

Descriptive Statistics

N Mean

Std.

Deviation Minimum Maximum

Percentiles 25th

50th

(Median) 75th

SHL 157 3.9618 .54167 2.00 5.00 4.0000 4.0000 4.0000

NGHE

NGHIEP 157 3.4968 1.20695 1.00 6.00 2.5000 4.0000 4.0000 Test of Homogeneity of Variances

SHL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.768 5 151 .020

Test Statisticsa,b

SHL

Chi-Square 4.776

df 5

Asymp. Sig. .444

a. Kruskal Wallis Test

b. Grouping Variable: NGHE NGHIEP Loại hình dịch vụ

Descriptives SHL

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound Bao tro

xa hoi 24 3.9583 .46431 .09478 3.7623 4.1544 2.00 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế