• Không có kết quả nào được tìm thấy

- Hình 2: Có bao nhiêu bông hoa?

- Hình 3: Có bao nhiêu quả dâu tây?

- GV lần lượt nhận xét và chốt kết quả đúng.

Bài 2: Nối hình với số (theo mẫu) Con mèo có my chân?

-Cái qut có my cánh qut?

-Bông hoa có my cánh?

-Ngôi sao có my cánh?

-ôi dép có my chic?

--Gv nhận xét, chốt kết quả đúng tuyên dương học sinh trả lời đúng.

GV hướng dẫn hs nối vào các số tương ứng.

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống -GV vẽ lên bảng 2 dãy số lên bảng - Gọi 2 học sinh lên làm bài tập

     

Có 4 qu táo

-Có 5 bông hoa

-Có 6 qu dâu tây

-     

4 chân

-3 cánh

-6 cánh

-5 cánh

-2 chic

-             

HS nhn xét

NS: 7/9/2020 NG:17/9/2020

Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020 - Gọi học nhận xét

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống -GV vẽ lên bảng 2 hình lên bảng - Gọi 2 học sinh lên làm bài tập - Gọi học nhận xét

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm -Gv nêu yêu cầu của bài

- Có tất cả bao nhiêu hình?

- Có bao nhiêu hình tam giác?

-Có bao nhiêu hình vuông?

- Có bao nhiêu hình chữ nhật?

- Có bao nhiêu hình tròn?

Gv nhận xét chốt kết quả đúng

Bài 6: Hãy đánh số lần lượt các bước rửa tay để phòng chống vi rút hiệu quả?

-Gv nêu yêu cầu của bài

- Chia nhóm 5 cho hs thảo luận - Gv gọi các nhóm đọc kết quả

- GV chốt kết quả đúng và tuyên dương các nhóm trả lời đúng và nhanh nhất.

Bài 7: Điền số và đố vui

-GV tổ chức cho hs chơi trog chơi - Gv hướng dẫn luật chơi

- Con mèo có .... chân - Ngôi sao vàng có ... cánh - Bàn tay có ... ngón

- Ngày đi học e thức dạy lúc .... giờ - Gv nhận xét , tuyên dương.

3.Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học

- Về nhà các con tiếp tục ôn luyện viết số 4,5,6. Chuẩn bị bài 7,8,9.

       

Hs nhn xét

-     

Có tt c 4 hình

-Có 6 hình tam giác

-Có 4 hình vuông

-Có 4 hình ch nht

-Có 5 hình tròn

-   

     

Hs c kt qu

-         

Có 4 chân

-Có 5 cánh

-Có 5 ngón

-Cm ngh ca hc sinh

TIẾNG VIỆT

BÀI 2E: ÔN TẬP e,ê, h, i, g, gh, k, kh I. MỤC TIÊU

- Đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.

- Hiểu từ ngữ, câu qua tranh.

- Kể được về một người bạn cho người thân nghe, - Viết được: kì đà, ghế gỗ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Thẻ chữ,  Bảng phụ 2. Học sinh:VBT; BĐD

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên TIẾT 1

I.Hoạt động khởi động:(5’) KT kiến thức cũ:

- Nêu lại các âm đã học?

- Gọi HSNX

- GVNX tuyên dương II. Hoạt động luyện tập 1.1 Đọc (30’)

a. Tạo tiếng.

- Nhìn GV quay bảng phụ.

- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện (Cô (thầy) chỉ vào ô nào thì đọc nhanh theo mẫu).

         

b. Đọc tiếng.

- YC HS đọc theo thước chỉ của GV  

c. Đọc đoạn

- YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.

- GV đọc mẫu

     

- Âm e,ê, h, i, g, gh, k, kh - HSNX

- HS lắng nghe  

 

+ Bảng trên:

• c, k, g, gh . a, o, Ô, o, e, ê, i

• ca, co, cô, cơ, ke, kê, ki

• ga, go, gô, go, ghe, ghê, ghi + Bảng dưới:

• hộ, hồ, hổ, hỗ, hố, hộ

• khe, khè, khẽ, khé

- cá, cò, cô, cờ, kẻ, kê, kì. gò, gỗ, gỡ, ghẹ, ghế, ghi.

 

- HS đọc trơn theo giáo viên  

 

- HS trả lời

- Thấy con cá, con kì đà - HS đọc

 

- YC cả lớp đọc các từ ngữ dưới  tranh và chọn ý a hoặc b

- NX, khen Giải lao. (1’) TIẾT 2 2. Viết (15’)

- Cả lớp:+ Nghe GV nêu nhiệm vụ (viết chữ kì đà, ghế gỗ) và cách viết chữ, cách nối chữ, cách đặt dấu thanh.

+ Nghe GV hướng dẫn viết số 9.

- YC HS làm việc cá nhân: (Bảng hoặc viết vở).

- Cả lớp: Nghe GV nhận xét viết vở (hoặc viết bảng con).

3. Nghe – nói: (15’)

Nghe kể câu chuyện “Gấu và khỉ” và trả lời câu hỏi.

- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn:

+ Quan sát tranh và đoán nội dung câu chuyện.

+ Nói tên con vật / nhân vật trong mỗi tranh.

+ Đọc tên câu chuyện và đoán nội dung câu chuyện.

+ Nghe GV kể chuyện, kết hợp nhìn tranh.

- YC HS: Trả lời câu hỏi ở mỗi tranh.

+ Gấu đang làm gì?

 

+ Khỉ làm gì?

 

+ Gấu nói gì khi đưa chuối cho khỉ?

- Gọi HS kể lại câu chuyện theo nhóm 4.

- Gọi các nhóm trình bày  

- Gọi HS kể cả câu chuyện - Gọi HSNX

- GVNX, tuyên dương HS 4. Củng cố, dặn dò (4’)

- Hôm nay các em học bài gì?

 

- Nhận xét câu trả lời  

   

- QS nêu  

 

- HS nghe HD - Viết bảng con - Viết vở

     

- Quan sát, theo dõi trả lời  

- HS trả lời  

- Nhiều HS nêu

- Theo dõi GV kể chuyện kết hợp quan sát tranh

 

- Gấu đang cặm cụi nhặt những hạt dẻ rụng

- Khỉ rung cành để hạt dẻ rụng xuống cho gấu

- Quà của bạn này - Kể trong  nhóm 4.

 

- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.

- Kể cả câu chuyện cá nhân - Nx

   

- HS trả lời - HS lắng nghe

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 2: NGÔI NHÀ CỦA EM (TIẾT 2)