• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 2: NGÔI NHÀ CỦA EM (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU

B. Bài mi5

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 2: NGÔI NHÀ CỦA EM (TIẾT 2)

- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý:

+Phòng khách để làm gì?

+Có những đồ dùng nào?

+Phòng khách khác phòng bếp ở những điểm nào? ...).

- Từ đó rút ra kết luận: Nhà ở thường có nhiều phòng, mỗi phòng có một chức năng khác nhau để phục vụ sinh hoạt thường ngày của các thành viên trong gia đình.

3. Hoạt động thực hành (7’)

- Yêu cầu cần đạt: Biết được những đồ dùng đặc trưng của từng phòng

-GV cho HS kể tên các đồ dùng ở hoạt động này và sắp xếp các đồ dùng đó vào các phòng (phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, nhà vệ sinh) cho phù hợp.

4. Hoạt động vận dụng (5’)

Yêu cầu cần đạt: HS tự giác, tích cực tham gia thực hiện công việc phù hợp với lứa tuổi.

-GV gợi ý để HS phát hiện ra những việc làm ở hoạt động này.

- GV  đặt câu hỏi

? Ở nhà em thường tham gia vào những công việc nào?

? Khi tham gia vào các công việc đó, em có vui không? Vì sao?

? Em thích công việc nào nhất? Vì sao?).

4. Đánh giá (3’)

Yêu cầu cần đạt: Nêu được sự khác nhau giữa các phòng trong ngôi nhà.

- GV gợi ý để HS liên hệ với nhà ở của mình +Nhà em có gì khác với nhà Minh?

Nhà em có mấy phòng?

+Đó là những phòng nào?

+Có phòng nào khác không?)

- Khuyến khích HS giới thiệu về căn phòng mà em thích nhất ở gia đình mình và nêu được lý do

- Yêu cầu HS kể được những việc làm để sắp xếp phòng ngăn nắp, sạch sẽ.

           

- HS thảo luận nhóm đôi  

-Phòng khách để tiếp khách  

- Bàn ghế, Đồng hồ...

 

- HS trả lời  

 

- HS lắng nghe  

               

- HS kể tên  

     

- HS lắng nghe  

       

- HS ở nhà em thường dọn nhà...

 

 

NS: 7/9/2020 NG:18/9/2020

Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 TẬP VIẾT

I. MỤC TIÊU

- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế - Biết viết chữ: e , ê,  h , i ,  g,  gh,  k,  kh.

- Biết viết từ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.

- Biết viết số: 5,6,7,8,9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.Giáo viên: Bộ thẻ chữ in thường và viết thường; thẻ từ 5. Hướng dẫn về nhà (2’)

- Yêu quý ngôi nhà của mình và biết giữ gìn các đồ dùng trong gia đình

- GV  tổ chức cho HS thực hành về ngôi nhà mơ ước của mình và giới thiệu trước lớp.

6. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học

- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau

-HS Khi làm xong em thấy rất vui.Vì ngôi nhà em sạch đẹp hơn.

- HS trả lời  

     

- HS trả lời

- Nhà em có 4 phòng

- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng tắm.

- HS thi đua nhau kể về nhà mình  

         

- HS lắng nghe  

- HS thực hành  

   

- HS nhắc lại bài học - HS lắng nghe

- Chữ  mẫu các chữ  viết và mẫu chữ số 5,6,7,8,9.

- Tranh ảnh các tiếng trong bài.

2. Học sinh:- Tập viết ; bút chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1

1. Hoạt động khởi động (5’) - GV tổ chức chơi trò chơi: Bỏ thẻ  Cách chơi:

 GV cho HS cả lớp hát. HS ngồi thành vòng tròn. Một bạn cầm thẻ từ và thẻ chữ cái đi sau vòng tròn và bỏ thẻ sau lưng các bạn cho đến khi phát thẻ. Mỗi bạn đưa tay ra sau, nhặt thẻ thì đứng lên đọc chữ cái hoặc thẻ từ trên thẻ, sau đó dán thẻ lên bảng lớp.

- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi (GV sắp xếp các thẻ chữ theo đúng trình tự của bài)

2. Hoạt động khám phá.(10’)

*Nhận diện các chữ cái

- Yêu cầu HS đọc bài. e , ê,  h , i ,  g,  gh,  k,  kh.dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.

- GV nhận xét.

3. Hoạt động luyện tập (20’)

* Hướng dẫn tư thế ngồi viết:

Tư thế ngồi viết phải thoải mái, không gò bó. Khoảng cách từ mắt đến vở 25-30 cm.

Cột sống luôn ở tư thế thẳng đứng, vuông góc với mặt ghế ngồi. Hai chân thoải mái, không chân co chân duỗi. Hai tay phải đặt đúng điểm tựa quy định. Tay trái để xuôi theo chiều ngồi, giữ lấy mép vở cho khỏi xô lệch, đồng thời làm điểm tựa cho trọng lượng nửa người bên trái.

* Viết chữ cái

- Yêu cầu HS đọc bài.

- GV hướng dẫn viết chữ: e , ê,  h , i ,  g,  gh,  k,  kh.

- GV hướng dẫn viết e, ê,i,

   

- HS lắng nghe.

               

- HS tham gia chơi.

       

- HS đọc bài cá nhân, nhóm, đồng thanh.

       

- Học sinh lắng nghe.

                     

- GV đưa chữ mẫu:

+ Nêu độ cao của các chữ?

 

- GV viết mẫu chữ e,i các chữ ê tương tự yêu cầu HS tự viết.

- Yêu cầu HS viết vở.

GV đưa chữ mẫu g, gh, h, k, kh.

+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữ các chữ?

- GV lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc chữ.

* Giải lao ( 1’) TIẾT 2

4. Hoạt động vận dụng

* Viết tiếng ( 12’) - Yêu cầu HS đọc.

 

- Đưa tranh minh họa giải nghĩa từ.

 

- GV hướng dẫn viết chữ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.

- GV hướng dẫn học sinh viết từng chữ, cần lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc chữ.

* Viết số ( 12’) - Yêu cầu HS đọc

- GV hướng dẫn viết chữ: 5,6,7,8,9

- GV hướng dẫn học sinh viết chữ số, cần lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc chữ số.

- Nhận xét.

*Đánh giá bài viết (6’)

- Giáo viên yêu cầu học sinh ngồi cùng bàn đổi chéo vở nhận xét bài viết cho nhau

- Giáo viên nhận xét tuyên dương hs viết đẹp.

5. Củng cố, dặn dò.(4’) - Nhận xét tiết học.

- Về nhà chuẩn bị bài sau

- HS đọc bài.

- HS lắng nghe.

   

- HS quan sát.

- Chữ  e, ê, i, cao 2 ô li.

 

- HS quan sát.

 

- HS viết vở tập viết.

- HS quan sát - HS nêu.

 

- HS lắng nghe và viết theo mẫu.

             

- HS đọc:dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe và viết theo mẫu.

         

- HS đọc : 5,6,7,8,9

- HS lắng nghe và viết theo mẫu.

         

 - Đổi chéo vở kiểm tra và nhận xét bài

1.

1.

   

SINH HOẠT + ATGT CHO NỤ CƯỜI TRẺ THƠ SINH HOẠT

 

A. NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN (10’) 1. Đạo đức:

...

...

...

Hc tp:

...

...

...

Th dc v sinh:

...

...

...