• Không có kết quả nào được tìm thấy

; ; 0

BD m m



, BA  

m; 0;n

, 0; ;

2 BMm n

  

 



.

1 , .

BDA M 6

V  BD BABM

  

1 2

4 m n.

1 2. 4

 

4 m m

  1 . . 8 2

 

8 m m m

 

1 8 2 3

8 3

m m   m

 

  

 

64

 27.

Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng a. Gọi M là trung điểm của SC. Góc giữa hai mặt phẳng

MBD

ABCD

bằng

A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.

Lời giải Chọn C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, Ta có:

BD SO BD AC

 

 

Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABCD

bằng 60. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SCADbằng:

A. 2 2

a . B. 2a. C.

2

a . D. 3

2 a .

Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABCD

bằng 60. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SCADbằng:

A. 2 2

a . B. 2a. C.

2

a. D. 3

2 a . Lời giải

Chọn D

60 A

D C

B S

H

Ta có:

SB ABCD;

  

SB AB;

SAB60 SA AB.tan 60 a 3.

SBC

là mặt phẳng chứa SC và song song với AD nên:

;

 

;

   

;

d SC ADd AD SBCd A SBC .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB thì H cũng là hình chiếu vuông góc của A lên

SBC

nên d A SBC

;

  

AH.

Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: 1 2 12 12 3 2 AH a AHABAS  

;

3.

2 d SC AD AH a

  

Câu 33: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một (như hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây sai?

B D C

A

A. Góc giữa AD

ABC

là góc ADB. B. Góc giữa CD

ABD

là góc CDB.

C. Góc giữa AC

BCD

là góc ACB. D. Góc giữa AC

ABD

là góc CAB.

Câu 34: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một (như hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây sai?

B D

C A

A. Góc giữa AD

ABC

là góc ADB. B. Góc giữa CD

ABD

là góc CDB.

C. Góc giữa AC

BCD

là góc ACB. D. Góc giữa AC

ABD

là góc CAB.

Lời giải Chọn A

Ta có CB

ABD

nên góc giữa CD

ABD

là góc CDB, góc giữa AC

ABD

là góc

CAB.

Ta lại có AB

BCD

nên góc giữa AC

BCD

là góc ACB.

Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy

0;5 là hình chữ nhật,

cạnh ABa, AD 3a. Cạnh bên SAa 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

SAC

bằng

A. 75. B. 60. C. 45. D. 30. Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,

cạnh bên SAa 5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng ADSC bằng

A. 2 5 5

a . B. 4 5

5

a . C. 15

5

a . D. 2 15 5 a .

Câu 37: Cho hình chóp .S ABCD có đáy

0;5 là hình chữ nhật, cạnh

ABa, AD 3a. Cạnh bên 2

SAa và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

SAC

bằng

S

B

A D

C

A. 75. B. 60. C. 45. D. 30. Lời giải

Chọn D

D

B

A

C S

H

Kẻ BHACHACBH

SAC

.

SH là hình chiếu của BH trên mặt phẳng

SAC

.

Góc giữa SB và mặt phẳng

SAC

BSH.

Ta có

2 2

. 3

2 AB BC a BH

AB BC

 

, SBSA2AB2a 3.

Trong tam giác vuông SBH ta có  1

sin 2

BSH BH

SB  BSH 30.

Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SAa 5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng ADSC bằng

A. 2 5 5

a . B. 4 5

5

a . C. 15

5

a . D. 2 15 5 a .

Lời giải Chọn B

B C

A D

SS

B C

A D S

B

A D

C

H B C

A D

S

K

Gọi H là trung điểm của cạnh AB.

Do tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên

 

SHABCD .

Theo giả thiết ta có AB2aAHa.

Mà ta lại có SAa 5 nên SHSA2AH2 2a Ta có AD//BCAD//

SBC

,

 

,

  

d AD SC d AD SBC

  d A SBC

,

  

2d H SBC

,

  

.

Do mặt phẳng

SBC

 

SAB

nên từ H kẻ HKSB thì HKd H SBC

,

  

.

Ta có . 2 . 2 5

5 5 SH HB a a a HKSBa

Vậy

,

2 4 5

5 d AD SCHKa .

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có tất các cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AAB C.

A. 15 2

a . B. a 2. C. 3

2

a . D. a.

Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có tất các cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AAB C.

A. 15 2

a . B. a 2. C. 3

2

a . D. a.

Lời giải Chọn C

C'

B'

I

A C

A'

B

AA song song với mặt phẳng

BB C C 

do đó

,

 

,

  

3

2 d AA B C  d A BB C C   AIa

Câu 41: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên

ABC

là trung điểm của cạnh BC. Biết SBC đều, tính góc giữa SA

ABC

.

A. 60. B. 45. C. 90. D. 30.

Câu 42: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.    là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AABC.

A. 2 3 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

Câu 43: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên

ABC

là trung điểm của cạnh BC. Biết SBC đều, tính góc giữa SA

ABC

.

A. 60. B. 45. C. 90. D. 30. Lời giải

Chọn B

M C

B

A S

Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó góc giữa SA

ABC

là góc giữa SAMA. Tam giác SAM vuông tại M có 3

2

SMAMa nên SAM 45.

Câu 44: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.    là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AABC.

A. 2 3. B. 1. C. 4 . D. 3 .

Lời giải Chọn A

M A C

A' C'

B'

B

Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó AMAA tại A, AMBC tại M. Do đó AM là đoạn vuông góc chung giữa AABC,

suy ra d AA BC

,

AM 4 3 2 3

 2  .

Câu 45: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA

ABCD

và mặt bên

SCD

hợp

với mặt đáy

ABCD

một góc 60. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. 3 3

a . B. 2

3

a . C. 2

2

a . D. 3

2 a .

Câu 46: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA

ABCD

và mặt bên

SCD

hợp

với mặt đáy

ABCD

một góc 60. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. 3 3

a . B. 2

3

a . C. 2

2

a . D. 3

2 a . Lời giải

Chọn D

Ta có góc giữa

SCD

và mặt đáy là góc SDA60.

Kẻ AHSD, do CD

SAD

CD AH AH

SCD

nên

,

  

.sin 60 3

2 d A SCDAHAD  a .

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABCD

bằng:

A. , với cot 3. B. 30. C. 60. D. 45.

Câu 48: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai mặt phẳng

ABC

A BD 

bằng:

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều .AS BCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABCD

bằng:

A. , với cot 3. B. 30. C. 60. D. 45. Lời giải

Chọn D

Ta có :  2

cos 2

SAO AO

SA  .

Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABCD

bằng 45.

Câu 50: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai mặt phẳng

ABC

A BD

bằng:

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Lời giải

Chọn D

J

D' B' C'

A'

D B C

A

I

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A B và BC. Khi đó B I

A BD

, B J

ABC

nên

góc giữa mặt phẳng

ABC

A BD

là góc giữa B I và B J . Tam giác B IJ đều vì có ba cạnh bằng nhau và bằng 2

2

AB . Do đó IB J 60.

Câu 51: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh ACB C ,  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

A B C D   

. Giá trị sin bằng:

A. 1

2. B. 2 5

5 . C. 2

2 . D. 5

2

Câu 52: Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với (ABC), ABC vuông tại A. Góc giữa hai đường thẳng ABSC bằng:

A. 4

 . B. 3

4

 . C.

3

 . D.

2

 .

Câu 53: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh ACB C ,  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

A B C D   

. Giá trị sin bằng:

A. 1

2. B. 2 5

5 . C. 2

2 . D. 5

2 Hướng dẫn giải

Chọn B

N M' M

A'

D'

B' C'

C B

A D

Gọi M là trung điểm cạnh A C ,ta có MM

A B C D   

nên hình chiếu vuông góc của MN lên mặt phẳng

A B C D   

M N

MNM

  , 5

2 MNa

' 2 5

sin 5

MM

MN

   .

Câu 54: Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với (ABC), ABC vuông tại A. Góc giữa hai đường thẳng ABSC bằng:

A. 4

 . B. 3

4

 . C.

3

 . D.

2

 . Hướng dẫn giải

Chọn D Cách 1:

. .( ) . . 0

AB SCAB ACASAB ACAB AS

       

cos( , ) . 0

. AB SC AB SC

AB SC

 

 

,

AB SC 2

  .

Cách 2:

Ta có ABSAABAC

 

AB SAC

  ABSC

Câu 55: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. 1 1 1có cạnh đáy bằng 2 , độ dài đường chéo các mặt bên bằng 5 . Số đo góc giữa hai mặt phẳng

A BC1

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Câu 56: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA2, SB6, SC9. Độ dài cạnh SD

A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 11.

Câu 57: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. 1 1 1có cạnh đáy bằng 2 , độ dài đường chéo các mặt bên bằng 5 . Số đo góc giữa hai mặt phẳng

A BC1

ABC

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Hướng dẫn giải Chọn A

C1

B1

A1

H A

B

C

Gọi H là trung điểm của BC, do tam giác ABC đều nên AHBC khi đó ta có

1

BCAHA

 

A BC1

 

, ABC

 

AH A H, 1

AHA1.

Xét tam giác vuông A AB1AA12A B1 2AB2   5 4 1.

Mặt khác AH là đường cao của tam giác đều ABC cạnh AB2 nên AH  3. Xét tam giác vuông AA H1 có  1

1

tan 1

3 AHA AA

AH  

1 30

AHA  

  