BÀI TẬP RÈN LUYỆN
DẠNG 6. CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1; 1; 1)A , ( 1; 2; 0)B − , (3;C −1; 2) và M là điểm thuộc mặt phẳng
( )
: 2x− +y 2z+ =7 0. Tính giá trị nhỏ nhất của P= 3MA+5MB−7MC .A. Pmin =20. B. Pmin =5. C. Pmin =25. D. Pmin =27.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 0;1)
, B(
−2;8;3)
và điểm M a b c(
; ;)
di động trên mặt phẳng(
Oxy)
. Khi MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a b+ +3c bằngA. 2. B. 3 . C. 5 . D. 4.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho hai điểm A
(
−3;5; 5 ,−) (
B 5; 3;7−)
và mặt phẳng( )
P :x+ + =y z 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng( )
P sao cho MA2−2MB2 lớn nhất.A. M
(
−2;1;1)
. B. M(
2; 1;1−)
. C. M(
6; 18;12−)
. D. M(
−6;18;12)
.Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2; 4)− , B( 3; 3; 1)− − và mặt phẳng
( ); 2P x− +y 2z− =8 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc ( )P , giá trị nhỏ nhất của 2MA2+3MB2
bằng
A. 145 . B. 108 . C. 105 . D. 135 .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A
(
2;1;3)
, B(
1; 1; 2−)
,(
3; 6;1)
C − . Điểm M x y z
(
; ;)
thuộc mặt phẳng(
Oyz)
sao cho MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P= + +x y z.A.P=0. B. P=2. C. P=6. D. P= −2. Câu 6. Cho A
(
4;5;6 ;) (
B 1;1;2)
, Mlà một điểm di động trên mặt phẳng( )
P :2x+ +y 2z+ =1 0.Khi đó MA−MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77. B. 41. C. 7. D. 85.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A
(
0;1;2)
, B(
1;1;1)
, C(
2; 2;3−)
và mặt phẳng( )
P :x− + + =y z 3 0. Gọi M a b c(
; ;)
là điểm thuộc mặt phẳng( )
P thỏa mãn MA MB MC+ +đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a+2b+3c bằng
A. 7. B. 5. C. 3 . D. 2.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm M m; ;
(
0 0)
, N(
0;n;0)
, P(
0 0; ; p)
không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn m2+n2+ p2 =3. Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng(
MNP)
.A. 1
3. B. 3. C. 1
3. D. 1
27.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A
(
1; 4;5)
, B(
0;3;1)
, C(
2; 1;0−)
và mặt phẳng( )
P : 3x−3y−2z−15=0. Gọi M a b c; ; là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến A, B, C nhỏ nhất. Tính a b c .A.5 . B. −5. C. 3 . D. −3.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( )
P :3x+ − + =y z 5 0 và hai điểm A(
1;0;2)
,(
2; 1; 4)
B − . Tập hợp các điểm M nằm trên mặt phẳng
( )
P sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.A. 7 4 7 0
3 5 0
x y z x y z
− − + =
− + − =
. B. 7 4 14 0
3 5 0
x y z x y z
− − + =
+ − + =
.
C. 7 4 7 0
3 5 0
x y z x y z
− − + =
+ − + =
. D. 7 4 5 0
3 5 0
x y z x y z
− − + =
+ − + =
.
Câu 11. Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A
(
−1;3;5 ,)
B(
2; 6; 1 ,−)
C(
− −4; 12;5)
và mặt phẳng( )
P :x+2y−2z− =5 0. Gọi M là điểm di động trên( )
P . Gía trị nhỏ nhất của biểu thức= + +
S MA MB MC là
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. 14.
3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P :x−2y+2z− =3 0 và mặt cầu( )
S :x2+y2+z2 +2x−4y−2z+ =5 0. Giả sử M( )
P và N( )
S sao cho MN cùng phương với vectơ u=(
1; 0;1)
và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN.A. MN=3. B. MN = +1 2 2. C. MN=3 2. D. MN=14.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi
( )
P :ax by cz+ + − =3 0 là mặt phẳng đi qua hai điểm(
0; 1; 2 ,) (
1;1;3)
M − N − và không đi qua điểm H
(
0;0; 2)
. Biết rằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng( )
P đạt giá trị lớn nhất. Tổng T = −a 2b+ +3c 12 bằngA. −16 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M
(
3;1;1)
, N(
4;3; 4)
và đường thẳng7 3 9
: 1 2 1
x− y− z−
= =
− . Gọi I a b c
(
; ;)
là điểm thuộc đường thẳng sao cho chu vi tam giác IMN nhỏ nhất. Tính T= + +a b c.A. 23
T = 3 . B. T=29. C. T=19. D. 40 T = 3 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0)− , B(5; 1; 2)− − và mặt phẳng ( ) :P x+ + − =y z 1 0. Xét các điểm M thuộc ( )P , giá trị lớn nhất của biểu thức | MA MB |− bằng:
A. 3 . B. 2. C. 2 5. D. 2 6
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2+(y−3)2+ −(z 6)2 =45 và M
(
1; 4;5)
. Ba đường thẳng thay đổi d1, d2, d3 nhưng luôn đôi một vuông góc tại O cắt mặt cầu tại điểm thứ hai lần lượt là A, B, C. Khoảng cách lớn nhất từ M đến mặt phẳng(
ABC)
làA. 3. B. 5. C. 4. D. 6 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( )
P .A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt cầu . Mặt phẳng chứa đường thẳng thỏa mãn khoảng cách từ điểm đến lớn nhất. Mặt cầu cắt theo đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
1; 2;3 ,)
B(
2;3; 4)
và mặt cầu( )
S :x2+y2+z2 =100.Phương trình mặt phẳng qua hai điểm ,A B và cắt mặt cầu
( )
S theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất làA. x+ −y 2z+ =3 0. B. x z− + =2 0. C. y− + =z 1 0. D. x−2y+ =z 0.
Câu 20. Trong không gian , cho hai điểm , . Giả sử là điểm thay đổi trong mặt
phẳng Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian , cho và mặt phẳng . Tìm tọa độ
điểm sao cho đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho mặt phẳng và hai điểm . Biết sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, hoành độ của điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
1; 2;3)
. Mặt phẳng( )
P :x+Ay+Bz C+ =0 chứa trục Oz và cách điểm M một khoảng lớn nhất, khi đó tổng A B C+ + bằngA.6. B.−3. C.3. D.2 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A a b c
(
; ;)
với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 5(
a2+b2+c2)
=9(
ab+2bc ca+)
và( )
32 2
= − 1
+ + +
Q a
b c a b c
có giá trị lớn nhất. Gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng
(
MNP)
làA.x+4y+4z−12=0. B.3x+12y+12z− =1 0. C.x+4y+4z=0. D. 3x+12y+12z+ =1 0.
(
3; 2; 4)
A −
( )
P :(
m2+2m x) (
− m2+4m−1)
y+2 3(
m−1)
z+m2+ =1 05 29 33 21
Oxyz A
(
2; 3; 4−)
: 1 22 1 2
x y z
d − = + =
( ) (
S : x−3) (
2+ y−2) (
2+ +z 1)
2 =20( )
P dA
( )
P( )
S( )
P5 1 4 2
Oxyz A
(
1; 2;3)
B(
4;4;5)
M( ) : 2P x+2y+ +z 2019=0. P= AM−BM .
17 77 7 2−3 82−5
Oxyz A
(
1;1;0 ,) (
B 3; 1; 4−) ( )
:x− + + =y z 1 0( )
M MA MB−
(
1;3; 1)
M − 3 5; ; 1
4 4 2
M −
1 2 2
3 3; ; 3
M − M
(
0; 2;1) ( )
:x− +y 2z− =1 0 A(
0; 1;1 ,−) (
B 1;1; 2−)
M( )
MA MB+ xM M
1
M 3
x = xM = −1 xM = −2 2
M 7 x =
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
−1; 0; 0)
và B(
2;3; 4)
. Gọi( )
P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu( ) (
S1 : x−1) (
2+ y+1)
2+z2 =4 và( )
S2 :x2+y2+z2+2y− =2 0. Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng( )
P sao cho1
MN = . Giá trị nhỏ nhất của AM +BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M(1; 2;1). Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua M cắt các trục Ox Oy Oz, , lần lượt tại A B C, , sao cho 12 + 12 + 12
OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. ( ) :P x+2y+3z− =8 0. B. ( ) : + + =1
1 2 1
y
x z
P .
C. ( ) :P x y z+ + − =4 0. D. ( ) :P x+2y z+ − =6 0.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
(
1;1;1)
, B(
2;3; 4)
, C(
3; 2; 4)
, D(
− − −2; 1; 3)
. Mặtphẳng
( )
P thay đổi nhưng luôn qua D và không cắt cạnh nào của tam giác ABC. Khi tổng các khoảng cách từ A , B , C đến( )
P là lớn nhất thì( )
P có một phương trình dạng29 0
ax+by+cz+ = . Tính tổng a+ +b c .
A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
(
0; 2; 1− −)
, B(
− −2; 4;3)
, C(
1;3; 1−)
và mặtphẳng
( )
P :x+ −y 2z− =3 0. Biết điểm M a b c(
; ;) ( )
P thỏa mãn T = MA MB+ +2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S= + +a b c.A. S= −1. B. 1
S = 2 . C.S=0. D. 1 S = −2.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1;1;1)A , ( 2;3; 4)B − và ( 2;5;1)C − . Điểm M a b( ; ; 0) thuộc mặt phẳng
(
Oxy)
sao cho MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T =a2+b2 bằngA. T =10. B. T=25. C. T=13. D. T=17.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1;1;1)A , ( 2;3; 4)B − và ( 2;5;1)C − . Điểm M a b( ; ; 0) thuộc mặt phẳng
(
Oxy)
sao cho MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T =a2+b2 bằngA. T =10. B. T=25. C. T=13. D. T=17.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
2;0;6)
, B(
2; 4;0)
và C(
0; 4;6)
. Biết M là điểm để biểu thức MA MB MC MO+ + + đạt giá trị nhỏ nhất, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm(
3;0; 1)
H − và M là
A. 3 1
: 2 1 3
x− y z+
= =
− . B. 3 1
: 1 1 3
x− y z+
= = .
C. 3 1
: 1 3 1
x− y z+
= =
− . D. 3 1
: 1 1 2
x− y z+
= =
− − .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A
(
3; 2; 2−)
, B(
−2; 2;0)
và mặt phẳng( )
P : 2x− +y 2z− =3 0. Xét các điểm M ,N di động trên( )
P sao cho MN =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA2+3NB2 bằngA. 49,8 . B. 45 . C. 53 . D. 55,8 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P mx: +(
m+1)
y z− −2m− =1 0, với mlà tham số. Gọi
( )
T là tập hợp các điểm Hm là hình chiếu vuông góc của điểm H(
3;3;0)
trên( )
P . Gọi a b, lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc( )
T . Khi đó, a b+ bằngA. 5 2 . B. 3 3. C. 8 2 . D. 4 2 .
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D
Gọi I x y z
(
; ;)
sao cho 3IA+5IB−7IC=0( )
1 . Ta có:( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 1 5 1 7 3 0 23
3 1 5 2 7 1 0 20
3 1 5 0 7 2 0 11
x x x x
y y y y
z z z z
− + − − − − =
= −
− + − − − − = =
− + − − − = = −
. Suy ra I
(
−23; 20; 11−)
.Xét P= 3MA+5MB−7MC = 3
(
MI+IA) (
+5 MI+IB) (
−7 MI+IC)
.(
3 5 7)
P= MI+ IA+ IB− IC .Từ
( )
1 ta có P= MI =MI .Pmin khi MI ngắn nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng
( )
.Khi đó:
( ( ) ) ( ) ( )
( )
min 2 2 2
2. 23 20 2. 11 7
, 27
2 1 2
P =d I = − − + − + =
+ − + .