• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

DẠNG 4. GÓC – KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN MẶT PHẲNG

Câu 1. Trong không gian , biết hình chiếu của lên mặt phẳng là Số đo góc

giữa mặt phẳng với mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 3x+ + =y 1 0. Tính góc tạo bởi

( )

P với trục Ox .

A. 60 . 0 B. 30 . 0 C. 120 . 0 D. 150 . 0

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A=

(

1; 2;1

)

, B=

(

2;1;3

)

, C=

(

3; 2; 2

)

,

(

1;1;1

)

D= . Độ dài chiều cao DHcủa tứ diện bằng A. 3 14

14 . B. 14

14 . C. 4 14

7 . D. 3 14

7 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 4x 3y 2z 28 0 và điểm I 0;1; 2 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng .

A. S :x2 y 12 z 2 2 29. B. S :x2 y 12 z 2 2 29. C. S :x2 y 12 z 2 2 841. D. S :x2 y 12 z 2 2 29.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :P x+2y+2z− =10 0và ( ) :Q x+2y+ − =2z 3 0. Điểm M là giao của mặt phẳng ( )P với trục Oz. Khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( )Q bằng A. 8

3 . B. 7

3. C. 3. D. 4

3.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu

( )

S có tâm I

(

1; 2;1

)

và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P :x2y2z− =2 0 có phương trình là

A.

(

x1

) (

2+ y+2

) (

2+ +z 1

)

2=9. B.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 1

)

2 =3.

C.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 1

)

2=9. D.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ +z 1

)

2=3.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa ( ) :P x+2y+2z=0 và ( ) :Q x+2y+2z−12=0 bằng:

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.

Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

: 2x− −y 2z− =4 0

( )

:

4x 2y 4z 4 0

+ + − = bằng

A. 6 . B. 2. C. 4

3 . D. 10

3 .

Câu 9. Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz, tất cả các điểm M nằm trên Ozcó khoảng cách đến mặt phẳng

( )

P : 2x− −y 2z− =2 0bằng 2 là

A. M(0; 0; 4)− . B. M

(

0;0;0 ,

) (

M 0;0; 2

)

.

C. M

(

0;0; 2

)

. D. M

(

0;0; 2 ,

) (

M 0;0; 4

)

Oxyz O P H 2; 1; 2 .

P Q : x y 5 0

30 90 60 45

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.

Câu 10. Phương trình mặt cầu tâm I

(

3; 2; 4

)

và tiếp xúc với

( )

P : 2x− +y 2z+ =4 0 là:

A.

(

x 3

) (

2 y 2

) (

2 z 4

)

2 400

+ + − + + = 9 . B.

(

x 3

) (

2 y 2

) (

2 z 4

)

2 20

+ + − + + = 3 . C.

(

x 3

) (

2 y 2

) (

2 z 4

)

2 400

− + + + − = 9 . D.

(

x 3

) (

2 y 2

) (

2 z 4

)

2 20

− + + + − = 3 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

(

3;0;0 ,

) (

B 0; 3;0 ,

) (

C 0;0;6 .

)

Tính khoảng cách từ điểm M

(

1; 3; 4− −

)

đến mặt phẳng

(

ABC

)

.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 1

1 1 2

x y z

d − = =

− song song với mặt phẳng

( )

P :x+ + + =y z 2 0. Khoảng cách giữa d

( )

P bằng

A. 2 3 . B. 3

3 . C. 2 3

3 . D. 3.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm (1; 2; 1)I − tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :P x−2y+2z− =1 0 có bán kính bằng

A. 2. B. 4. C. 4

3 . D. 9.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P có phương trình: 3x+4y+2z+ =4 0 và điểm A

(

1; 2;3

)

. Tính khoảng cách d từ A đến

( )

P .

A. 5

d =9. B. 5

d =29. C. 5 29

d= . D. 5

d = 3 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

(

1;0;0

)

, B

(

0; 2; 0

)

C

(

0, 0,3

)

. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp

(

ABC

)

bằng

A. 3

5. B. 1

3. C. 6

11. D. 6

7 .

Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm ( ; ; )A a b c với , ,a b c \ {0}. Xét là mặt phẳng thay đổi đi qua điểm A. Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng bằng

A. a2 b2 c2 . B. 2 a2 b2 c2 . C. 3 a2 b2 c2 . D. 4 a2 b2 c2 . Câu 17. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2;3). Mặt phẳng thay đổi đi qua điểm M , cắt cá c trục tọa độ Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm , ,A B C. Tìm GTNN của 12 12 12

Q OA OB OC

A. 14 . B. 1

14 . C. 14 . D. 1

14 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

P :x+2y+3z− =1 0

( )

Q :x+2y+3z+ =6 0

A. 7

14 B. 8

14 C. 14 D. 5

14

Câu 19. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm (1; 2;3); (3; 1;1)A B − và song song với

đường thẳng 1 2 3

: 2 1 1

x y z

d − = + = −

− . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( )P bằng A. 37

101. B. 5

77. C. 37

101 D. 5 77

77

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 3x2y− + =z 5 0 và đường thẳng

1 7 3

: 2 1 4

xyz

 = = . Gọi

( )

Q là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với

( )

P . Tính

khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q .

A. 9

14. B. 9

14. C. 3

14. D. 3

14.

Câu 21. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( )

P : 2x2y+ + =z 3 0 và điểm

(

1; 2;3

)

A − . Gọi M a b c

(

; ;

) ( )

P sao cho AM =4. Tính a b c+ + . A. 2

3. B. 2. C. 8

3. D. 12.

Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A

(

− −1; 2; 4 ,

) (

B − −4; 2;0 ,

) (

C 3; 2;1

)

(

1;1;1

)

D . Độ cao của tứ diện kẻ từ D bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 1/ 2

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 5 7 12

: 2 2 1

x y z

d − + −

= =

− và mặt phẳng

( )

:x+2y3z− =3 0. Gọi M là giao điểm của d với

( )

, A thuộc d sao cho AM = 14.

Tính khoảng cách từ A đến

( )

.

A. 2. B. 3. C. 6. D. 14.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 5 7 12

: 2 2 1

x y z

d − = + = −

− và mặt phẳng

( )

:x+2y3z− =3 0. Gọi M là giao điểm của d với

( )

, A thuộc d và cách

( )

một

khoảng bằng 3. Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 2 14

3 . B. 3. C. 2 14. D. 14.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( )

S có tâm A thuộc đường thẳng 5 7 12

: 2 2 1

x y z

d − = + = −

− và cắt mặt phẳng

( )

:x+2y3z− =3 0 theo một đường tròn có bán kính bằng 5 . Biết rằng giao điểm M của d với

( )

cũng thuộc

( )

S , tính bán kính của

( )

S

Oxyz ( ) :P x+2y+2z−10=0

( ) :Q x+2y+2z− =3 0 7

3

5

3 3 4

3

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.

A. 2 14

3 . B. 3. C. 2 14. D. 14.

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song

( )

P

( )

Q lần lượt có phương trình 2x− + =y z 0 và 2x− + − =y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q bằng

A. 7 6. B. 7

6 . C. 7. D. 6 7.

Câu 28. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

: 2x− −y 2z− =4 0

( )

: 2x− −y 2z+ =2 0

A. 2 . B. 6 . C. 10

3 . D. 4

3 .

Câu 29. Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm H

(

2; 1; 2

)

. Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O xuống mặt phẳng

( )

P , số đo góc giữa mặt phẳng

( )

P và mặt phẳng

( )

Q :x+ − =y 11 0

A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P có phương trình:ax by+ + − =cz 1 0 với c0 đi qua 2 điểm A

(

0;1;0

)

, B

(

1;0;0

)

và tạo với

(

Oyz

)

một góc 60. Khi đó a b c+ + thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

( )

5;8 . B.

(

8;11 .

)

C.

( )

0;3 . D.

( )

3;5 .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) : (S x−1)2+y2+ +(z 2)2 =4 và đường thẳng 2

: .

1

x t

d y t

z m t

 = −

 =

 = − −

Tổng các giá trị thực của tham số m để d cắt

( )

S tại hai điểm phân biệt ,A B và các tiếp diện của

( )

S tại ,A B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng

A. 1, 5− . B. 3 . C. 1. D. 2, 25− .

Câu 32. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, AB=3, AD=4, BAD=120. Cạnh bên 2 3

SA= vuông góc với mặt phẳng đáy

(

ABCD

)

. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, ADBC,  là góc giữa hai mặt phẳng

(

SAC

)

(

MNP

)

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

A.

(

60 ; 90

)

. B.  

(

0 ; 30

)

. C.

(

30 ; 45

)

. D.

(

45 ; 60

)

.

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng

( )

đi qua điểm M

(

1; 2;1

)

và cắt các tia , ,

Ox Oy Oz lần lượt tại , ,A B C sao cho độ dài OA OB OC, , theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng

( )

.

A. 4

21. B. 21

21 . C.3 21

7 . D. 9 21 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

(

0; 2;1

)

, B

(

6; 0;3

)

, C

(

2;1;1

)

. Khoảng

cách từ C đến mặt phẳng trung trực của đoạn AB bằng

A. 7

11. B. 6

11. C. 5

11. D. 4

11.

Câu 35. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

P : 6x+3y+2z− =1 0

( )

: 1 1 8 0

2 3

Q x+ y+ z+ = bằng

A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A

(

1, 2, 0

)

;B

(

3,3, 2

)

;C

(

1, 2, 2

)

;D

(

3, 3,1

)

.

Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng

(

ABC

)

bằng

A. 9

7 2 B. 9

7 C. 9

14 D. 9

2

Câu 37. Trong không gian Oxyz cho M

(

1 2; ;1

)

. Gọi

( )

P là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Mặt phẳng

( )

P cắt các trục tọa độ tại các điểm A ,B ,C. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.

A. 27 6 . B. 216 6 . C. 972. D. 243 2

 .

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P đi qua điểm M

(

2;3;5

)

cắt các tia , ,

Ox Oy Oz lần lượt tại ba điểm A B C, , sao cho OA OB OC, , theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng

( )

P

A. 16

91. B. 24

91. C. 32

91. D. 18

91. Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng 1 1

: 2 1 3

− = = +

x y z

d và mặt phẳng

( )

P : 2x+ − =y z 0. Mặt phẳng

( )

Q chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng

( )

P .

Khoảng cách từ điểm O

(

0; 0; 0

)

đến mặt phẳng

( )

Q bằng

A. 1

3. B. 1

3. C. 1

5. D. 1

5.

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( )

Pm :mx+m m

(

+1

)

y+

(

m1

)

2z− =1 0 (m là tham số) và đường thẳng d có vec-tơ chỉ phương

(

1; 2; 3

)

u= . Đường thẳng song song với mặt phẳng

(

Oxy

)

, vuông góc với d và cắt mặt phẳng

( )

Pm tại một điểm cố định. Tính khoảng cách h từ A

(

1; 5; 0

)

đến đường thẳng . A. h=5 2. B. h= 19. C. h= 21. D. h=2 5.

Câu 41. Trong không gian Oxyz, choA

(

1; 2; 2

)

, B

(

2;1; 2

)

, C

(

1;5;1

)

, D

(

3;1;1

)

E

(

0; 1; 2

)

. Có bao

nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm đã cho?

A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3 .

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT