• Không có kết quả nào được tìm thấy

 - Biết đặt tính  và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư)  - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia.

* HS khá, giỏi làm được bài tập 175 trang 25 trong vở toán nâng cao - HS tự giác trong giờ học.

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Sgk, vbt

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3  - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b. HD HS thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số: ( 12 phút )

* GV ghi bảng: 72: 3 =?

- Y/c HS lên bảng đặt tính và tính  

72| 3       - 7 chia 3 được 2, viết 2.

6   24        2 x 3 bằng 6, 7 trừ 6 = 1 12       - Hạ 2, 12 chia 3=  4, viết 4 12       - 4 x 3 = 12, 12 trừ 12=0  0

- Vậy 72 : 3 bằng bao nhiêu?

* GV ghi bảng: 65 : 2 =?

- Y/c HS lên bảng đặt tính 65|2      - 6 chia 2 được 3, viết 3  6   32    - 2 nhân 3 bằng 6, 6-6=0 05         - Hạ 5, 5 : 2 được 2, viết 2  4         - 2 nhân 2 bằng 4, 4-4 =0  0

- Vậy: 65 : 2 bằng bao nhiêu

- Y/c HS so sánh sự giống và khác nhau giữa 2 phép tính 3/ Luyện tập - thực hành: ( 18 phút )

Bài 1: ( cột 1,2,3 ) - Gọi HS đọc y/c bài - Gọi HS lên bảng làm

- Gọi HS nêu lại cách thực hiện - GV nhận xét.

Bài 2:

- Gọi HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Nhận xét.

    Bài 3:

- Gọi HS nêu y/c bài - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

 

- Nhận xét.

   

* Hướng dẫn hs khá, giỏi làm bài tập 175 trang 25 trong vở toán nâng cao 3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )

- Nhận xét tiết học

- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài: " Chia số có hai….(tiếp theo)"

- 1 HS lên bảng làm

- Dưới lớp đọc lại các bảng chia đã học

       

- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào nháp - HS nêu lại cách thực hiện

       

- …bằng 23  

- 1HS lên bảng tính và thực hiện - Nhận xét

- HS nêu lại cách thực hiện phép tính.

   

- …bằng 32 dư 1 - HS trả lời  

   

- HS đọc và tự làm bài

- 3 HS lên bảng làm cột 1,2,3 - Nhận xét

   

- 2 HS đọc

- HS trả lời và làm bài Bài giải

1/5 giờ có số phút là          60 : 5 = 12 ( phút)        Đáp số: 12 phút  

- 2 HS đọc bài

- HS trả lời và làm bài Bài giải

Ta có: 31 : 3 = 10( dư 1)

Vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1 mét vải Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải

- HS khá, giỏi thực hiện làm  

   

- Lắng nghe  

CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT TIẾT 28: NHỚ VIỆT BẮC I/ MỤC TIÊU

 -  HS nghe  viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.

 Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần au /âu bài tập 2. Làm đúng bài tập 3a . - Có ý thức rèn chữ sạch đẹp.

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Giáo án, chép sẵn BT lên bảng.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra : (5')

-HS lên bảng viết: Thứ bảy, dày dép, dạyhọc, no nê, lo lắng.

- GV chữa bài, nhận xét.

B- Bài mới: (32’) 1- Giới thiệu bài,

2- Hướng dẫn HS  nghe - viết chính tả.

a/Chuẩn bị.

- GV đọc mẫu.

- GV đọc mẫu nội dung bài,giọng đọc thong thả, rõ ràng, phát  âm chính xác các âm có âm, vần, thanh HS thường viết sai.

- Gọi 1-2 HS  khá giỏi đọc chính tả.

b- Hướng dẫn cách trình bày.

- Bài chính tả có mấy câu thơ?

- Đây là bài thơ gì ?

 Nêu cách trình bày thể thơ?

- Những chữ nào được viết hoa?

- GV cho HS đọc thầm lại 5 câu thơ (10 dòng).

- GV cho HS đọc lại trước lớp.

c- Hướng dẫn viết từ khó.

d- Chép chính tả.

- GV đọc bài cho học sinh chép

+Uốn nắn,nhắc nhở tư thế cầm bút,ngồi viết.

+ Đọc từng cụm từ hoặc từng câu ngắn, đọc từ 1-3 lượt theo dõi tốc độ viết của HS để điều chỉnh cho phù hợp.

e.Soát lỗi.

+ Đọc lại toàn bài chỉnh tả một lượt g.  Chấm vài bài chính tả.

-Chấm bài:Thu vở,chấm 9-10 bài của HS

GV Nhận xét, tuyên dương kịp thời những HS có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những lỗithường mắc để sửa chữa

- Nhận xét bài viết.

3- Hướng dẫn làm bài tập.

* Bài tập 2 :

- GV cho HS làm vở bài tập.

- GV cùng HS chữa bài.

* Bài tập 3a:

- GV cho HS làm bài.

- GV cùng HS chữa bài.

- GV cho HS đọc lại câu tục ngữ.

4/ Củng cố, dặn dò:(3')  - GV nhận xét tiết học.

- Về học thuộc bài thơ và câu tục ngữ ở bài tập 3. - 2 HS lên bảng.

               

- HS nghe.

   

- HS nghe, HS đọc lại.

- 1 HS trả lời.

 

- 2 HS trả lời.

- 1 HS: Lục bát.

- 1 HS trả lời.

       

- HS đọc thầm và tìm từ khó viết, HS viết ra nháp.

- 1 số HS đọc.

- HS viết bài.

-Hs viết chính tả.

       

-Học sinh lắng nghe. 

- HS đổi vở cho nhau, đối chiếu bài chính tả trên bảng  

           

- 1 HS đọc đầu bài.

- HS làm bài.

- 2 HS lên bảng làm ở bảng phụ.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm vở bài tập, 3 HS lên bảng.

 2 HS đọc lại.

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

TIẾT 28: TỈNH ( THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG