• Không có kết quả nào được tìm thấy

H3O+

C CN

CH2COOH

HO HO C COOH

CH2COOH CH2CN

CH2Cl C CN HO

CH2Cl

HCN KCN

Bài 4.

Từ benzen hoặc toluen và các chất vô cơ tổng hợp các d-ợc chất sau:

Axit 4--amino-2-hiđroxibenzoic; axit 5-amino-2,4-đihiđroxibenzoic.

Hướng dẫn

H2O H2O

36

HNO3

H2SO4, t0

NO2

NO2

Sn/ HCl NH2

NH2

OH

NH2

HNO2

OH

NH2 CO2,OH

-t0,p

COOH

HNO3 H2SO4, t0 NH2

NH2

OH

OH

HNO2 CO2,HO

t0, p

OH

OH COOH

OH

OH COOH

O2N

OH

OH Sn /HCl

COOH

H2N

Hoặc

HNO3 H2SO4, t0

NO2

NO2

K2Cr2O7

NO2

NO2

NH2

NH2

Sn / HCl

CH3 CH3

H+

COOH COOH

OH

OH HNO2

COOH

OH

OH HNO3

COOH

H2SO4 O2N

OH

OH COOH

H2N Sn / HCl

Bài 5

37

Hãy đề nghị sơ đồ phản ứng với đầy đủ điều kiện để tổng hợp axit (D,L)-glutamic từ hiđrocacbon chứa không quá 2 nguyên tử cacbon trong phân tử.

Hướng dẫn

Tổng hợp axit (D,L)-glutamic

HC CH NC – CH = CH2NC – CH2– CH2– CH=O

HOOC COOH

N

NH2

C CH2 CH2 CH C N

1) H2O, OH 2) H3O+

NH2 CH2 CH2 CH

Bài 6.

Từ etilen và propilen có xúc tác axit, platin và điều kiện cần thiết, hãy viết sơ đồ tổng hợp isopren.

CH2=CH2

H+

CH3-CH2 +

cacbocation này alkyl hoá propen

CH2=CH-CH3

CH3-CH2-CH2-CH-CH+ 3 CH3-CH+ 2

CH3-CH2-CH=CH-CH3 CH3-CH2-CH-CH+ 2

CH3

- H+ - H+

CH3-CH2-C=CH2 CH3

(II)

H+ CH3-CH=CH2

CH3-CH-CH3 CH3-CH2-CH+ 2

+

CH2=CH2

CH2=CH2

(IV) CH3-CH2-CH2-CH-CH+ 2

CH3-CH-CH2-CH2 CH3

+

- H+ - H+ CH3-CH2-CH2-CH-CH+ 2

CH3-CH2-CH2-CH=CH2 CH3-CH-CH=CH2

CH3 CH3-CH-CH2-CH2

CH3 +

Tách (II) và (IV) ra khỏi hỗn hợp:

(II)

(IV) CH3-CH-CH=CH2

CH3

CH3-CH2-C=CH2

CH3 Pt , to

- H2

CH2=CH-C=CH2 CH3 Bài 7

Từ metylamin và các hoá chất cần thiết khác (benzen, etyl acrilat, natri etylat và các chất vô cơ), hãy viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperiđin.

HCN CO, H2

xt, tO

HCN, NH3

38 H-ớng dẫn

CH3NH2 CH3-N

+Br2/Fe, to Br Mg

ete

MgBr

Bài 8

2-(1-Hiđroxipentyl)xiclopentanon (A) là chất trung gian trong quá trình tổng hợp một chất dùng làm h-ơng liệu là metyl (3-oxo-2-pentylxiclopentyl)axetat (B).

1. Viết công thức cấu tạo của A và sơ đồ các phản ứng tổng hợp A từ axit ađipic (hay axit hexanđioic) với các chất không vòng và các chất vô cơ khác.

2. Viết công thức cấu tạo của B và sơ đồ các phản ứng tổng hợp B từ A và các hoá chất cần thiết khác.

H-ớng dẫn 1.

N O

CH3

CH2-CH2-COOC2H5 CH2-CH2-COOC2H5 2 CH2=CH-COOC2H5

1. OH

-CH3 N

COOC2H5 O

CH3 N

COOC2H5 O

2. H3O+, to

CH3 N C2H5O O

Na

1. C6H5MgBr 2. H3O+

CH3 N OH C6H5

CH3 N C6H5

H2SO4, 170oC

CH3 N C6H5

H2, Ni, to

39 1. Ca(OH)2

2. to

O (A)

CH[CH2]3CH3 OH

O HOOC COOH

Axit ađipic

CH2[CH2]3CH=O OH

-O

COOCH3

(A)

H+ - H2O

O OH

H+ Chuyển vị

CH2(COOC2H5)2

O CH(COOC2H5)2

O

O

H3O+/ to - CO2

CH2COOH

O

CH3OH H+

O

COOCH3

(B)

NaOEt

Bài 9.

Viết sơ đồ điều chế các axit sau đây:

a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic từ benzen và các hoá chất cần thiết khác.

b) Axit: xiclohexyletanoic, 1-metylxiclohexan-cacboxylic từ metylenxiclohexan và các hoá chất cần thiết khác.

H-ớng dẫn a)

C6H6 C6H5Br C6H5CH3 C6H5CH2Br C6H5CH2CN

C6H5CH2COOH

CH3Br Zn

Br2/h KCN

H3O+

Mg

C6H5MgBr C6H5COOH C6H5CH2CH(COOC2H5)2

C6H5CH2CH2COOH

CH2(COOC2H5)2/NaOEt Br2/Fe

1. CO2 2. H3O+

1. OH -3. to 2. H3O+

b)

CH2

CH3 Br

HBr Mg/ ete 1. CO2

H3O+

COOH CH3

MgBr CH3

HBr/peoxit 1. KCN

2. H3O+ (hoặc )

H3O+

2. CO2 Mg/ ete 1.

3.

CH2Br CH2COOH

2. B:

O

40 Bài 10

Đi từ benzen, axit propanoic v{ c|c t|c nh}n cần thiết kh|c, h~y đưa ra một sơ đồ tổng hợp ephedrin

Hướng dẫn

CH3CH2COOH SOCl 2 CH3CH2COCl  AlCl3 C6H5COCH2CH3 Br2

C6H5COCHBrCH31.LiAlH 

Bài 11

Từ một monosaccarit, h~y viết c|c phương trình phản ứng điều chế chất A và B:

O O

H CHO A

C 6 H 5 OCOCH 3

OO OCH 3

O O

O

B

CH3C

Hướng dẫn Điều chế A:

hoÆc:

NaBH4

HOCH2

CH2OH OH HO

OH HO

2 (CH3)2CO H+

HIO4 CH2

H2C HO

OH

O O O

O

O O

H CHO CHO

CH2OH OH HO

OH HO

Điều chế B

C6H5CH-CH-NHCH3 OH CH3

CH CH3 CH C6H5

OH

Br

 

CH3NH2

CH CH3 CH C6H5

OH

NHCH3 CH

CH3 CH C6H5

OH

NHCH3

NaBH4 CHO

CH2OH OH OH HO

HO

HOCH2

CH2OH OH OH HO

HO

2 (CH3)2CO H+

HIO4 CH2

H2C OH HO

O O O O

O O

H CHO A

MeOH

HCl -anomer +

O CHO

CH2OH OH OH HO

HO OH

OMe

OH

HO HO

HO

C6H5CHO H+

O

OMe

OH

O C6H5 O

AcO

O

OMe

OAc

O C6H5 O

Ac2O AcONa

41 Bài 12

C6H5-CHOH-CH2NH- N

N C6H5-CHOH-CH2

NH-A B

Cho benzen, piriđin, c|c chất hữu cơ mạch hở v{ chất vô cơ. Viết sơ đồ c|c phản ứng tổng hợp A., B

Hướng dẫn

N

CH2=CH2

C6H6 to RCOO2H

H+ C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2 NH3 (láng)

N NH2

C6H5CH-CH2 C6H5CH-CH2 O

O

C6H5-CHOH-CH2NH- N A

Bài 13

Từ xiclohexen v{ 4-clorobutan-1-ol h~y tổng hợp Hướng dẫn

Trước hết phải tổng hợp chất trung gian xiclohexen-1-cacbanđehit từ xiclohexen:

Br Mg/ete

MgBr 1. CO2 2. H3O+

COOH Br2, xt

COOH

Br 1. KOH / EtOH 2. H3O+

COOH

COOH

CH2OH

CHO COCl

LiAlH4 SOCl2

PCC

LiAlH(OC4H9-t)3

Xiclohexen-1-cacban®ehit HBr

Sau đó, từ xiclohexen-1-cacbanđehit v{ 4-clorobutan-1-ol tổng hợp chất m{ đầu b{i yêu cầu theo sơ đồ sau:

Cl OH PCC

Cl O HO OH

H+ Cl

O

O ClMg

O Mg/ete O

O OH

CH3OH H+

O OCH3

1. CHO 2. H3O+

OH O

Bài 14

Từ anilin, c|c chất hữu cơ (không qu| 2 nguyên tử cacbon trong ph}n tử) v{ vô cơ cần thiết; h~y viết c|c phản ứng điều chế N-etyloxinđol.

N O CH2-CH3 N-Etyloxin®ol

O OCH3

42 Hướng dẫn

NH2 NHCOCH3

LiAlH4

NC2H5

ClCH2COCl AlCl3 N

O C2H5 N-Etyloxin®ol

N C

C2H5

CH2Cl O H

CH3COCl