1 MỤC LỤC
Trang MỞ ĐẦU
2 NỘI DUNG
A. LÍ THUYẾT: MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CƠ BẢN 3 I. PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT CACBONYL
3 II. MỘT SỐ PHẢN ỨNG CHUYỂN VỊ
13 B. BÀI TẬP
16 I. DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP CHẤT HỮU CƠ THEO SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
16 II. DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP CHẤT HỮU CƠ TỪ CÁC CHẤT BAN ĐẦU
33 III. DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP CHẤT HỮU CƠ BIẾT CHẤT THAM GIA
PHẢN ỨNG 42
IV. BÀI TẬP TỰ GIẢI
49
C. KẾT LUẬN 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
53
2
PHẦN MỞ ĐẦU
Hóa học là môn khoa học tự nhiên, đòi hỏi học sinh cần phải tư duy và sáng tạo. Song song với thực nghiệm giúp học sinh kiểm chứng lí thuyết, tạo niềm tin khoa hoc, bài tập hóa học có tác dụng rèn luyện kỹ năng vận dụng, đào sâu và mở rộng kiến thức đã học một cách sinh động, phong phú. Thông qua bài tập, học sinh ôn tập, rèn luyện một số kỹ năng cần thiết về hóa học, rèn luyện tính tích cực, tự lực, trí thông minh sáng tạo, giúp học sinh hứng thú trong học tập. Qua bài tập hóa học, giáo viên kiểm tra, đánh giá việc nắm vững kiến thức và kỹ năng Hóa học của học sinh.
Trong công tác bồi dưỡng học sinh khá, giỏi ở trường Chuyên dự thi học sinh giỏi cấp Tỉnh và cấp Quốc gia, nhu cầu cấp thiết là cần có một hệ thống lí thuyết, câu hỏi và bài tập cho tất cả các chuyên đề hóa đại cương, vô cơ, hữu cơ...
Hữu cơ là một chuyên đề hóa học rất khó, chiếm 40% khối lượng kiến thức trong đề thi. Để dạy và học tốt được chuyên đề này đòi hỏi rất lớn trí lực, khả năng tư duy sáng tạo. Để giúp các em học sinh có sự chuẩn bị ôn tập tốt hơn, tôi đã sưu tầm và tập hợp lại một số lí thuyết, câu hỏi và bài tập theo chuyên đề “Tổng hợp hữu cơ” với hi vọng đây là cuốn tài liệu hữu ích cho giáo viên và các em học sinh yêu thích môn Hóa học.
MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI
Tổng hợp một số lí thuyết, câu hỏi và bài tập phần ““Tổng hợp hữu cơ” dùng cho học sinh lớp chuyên Hoá học ở bậc THPT giúp học trò học tốt hơn và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi học sinh giỏi Hóa học cả về lý thuyết – bài tập – phương pháp giải, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập môn Hóa học.
3
A. LÍ THUYẾT: MỘT SỐ PHẢN ỨNG HểA HỌC CƠ BẢN I. PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT CACBONYL
I.1. CỘNG HỢP NƯỚC:
I.2. CỘNG HỢP XIANUA VÀ BISULFIT
C O K
NC NC C O OH
K
O H H
O C
NC H
K
Xyanohydrin
Cộng hợp bisulfit: nguyờn tử lưu huỳnh trong bisulfit đúng là tỏc nhõn nucleophil tấn cụng vào nguyờn từ cacbon trong cacbonyl để tạo liờn kết C-S, tuy nhiờn đõy là phản ứng thuận nghịch.
I.3. PHẢN ỨNG CỘNG HỢP TẠO THÀNH AXETAL VÀ KETAL
Cỏc ancol hoạt động như là một nucleophil và cộng hợp vào nhúm cacbonyl cú tớnh axit Lewis. Nếu sử dụng elilenglycol thỡ đõy là phương phỏp bảo vệ nhúm chức cacbonyl.
ROH H
C O R
+
RO C OHR
H
ROH R
C O R
+
RO C OHR
R
Andehit Hemiaxetal Xeton
(thường được ưu tiên ở cân bằng)
Hemiaxetal (thường không được
ưu tiên ở cân bằng)
4
I.4. PHẢN ỨNG CỘNG HỢP CỦA BAZƠ NITƠ: SỰ TẠO THÀNH IMIN VÀ ENAMIN
I.5. TỔNG HỢP ANCOL
I.5.1.Phản ứng với các hợp chất cơ kim: các tác nhân cơ kim có khả năng tạo thành các liên kết cacbon-cacbon do phản ứng cộng hợp vào các hợp chất cacbonyl.
5 I.5.2.Các phản ứng khử hóa hợp chất cacbonyl
6
C O C
H Zn/Hg H
HCl C O C
H H NH2NH2
KOH, HOCH2CH2OH Sự khử hoá Clemmensen Sự khử hoá Wolff-Kishner
I.6. PHẢN ỨNG WITTIG
Quỏ trỡnh bắt đầu với phản ứng giữa photphin và ankyl halogenua để cho photphoni halogenua qua phản ứng thế SN2
(Ph)3P CH3 I
SN2
CH3
(Ph)3P
+
ITriphenylphotphin Ion photphoni
Cacbon trong ylit là một nucleophil cộng hợp vào liờn kết đụi trong cacbonyl tao ra vũng oxaphotphetan. Cỏc oxaphotphetan khụng phõn hủy thành photphin oxit và anken.
CH2 (Ph)3P
C O
R
R
R CH2 (Ph)3P
C
O R
R CH2 P
C
O R
(Ph)3
O
(Ph)3P C CH2
R R
+
Oxaphotphetan
Triphenylphotphin oxit
Sản phẩm anken
I.7. PHẢN ỨNG CỦA Hα I.7.1. Sự tạo thành anion enolat
C C H
O
Ha Ha
B
Cacbon
C C H
O
Ha C
C H
O
Ha
+
HaBEnol được bền hoá bằng cộng hưởng
I.7.2. Phản ứng thế ở Hα
7 I.7.3.Sự raxemic hoá Hα
Việc xử lí một andehit hay xeton hoạt động quang học với axit hay bazơ dẫn tạo thành hỗn hợp raxemic.
C C
CH3 CH2 O
H
CH3
CH3COOH HNO3
37oC
C C
CH3 CH2 O
H
CH3
C
C CH3 CH2 O
H
CH3
(S) (S) (R)
+
I.7.4. Phản ứng ankyl hoá.
Các anion enolat hoạt động như các nucleophil trong các phản ứng thế SN2 để ankyl hoá vị trí của các hợp chất cacbonyl tạo ra liên kết cacbon-cacbon.
CH2 C R
O
CH2 C R
O CH3 I
Enolat
SN2 CH2
C R
O
CH3
+
IEnolat ®îc metyl ho¸, s¶n phÈm xeton
Ví dụ: quá trình metyl hóa 2-metylxiclohexanon tạo thành 4 sản phẩm ankyl hóa
C O C H3
1. (Ph)3C K 2. CH3I
(9%) (41%) (6%) (21%)
C O C
H3 CH3 C
O C H3
C H3
C O C H3
C H3
CH3 CH3
C O C H3
C H3
CH3
+ + +
8
I.8. PHẢN ỨNG NGƢNG TỤ I.8.1. NGƢNG TỤ ANDOL
Cỏc phản ứng ngưng tụ andol được xỳc tỏc bằng bazơ và axit tạo ra hợp chất - hydroxy cacbonyl, được gọi là andol.
CH CH3 C
CH2 H
O OH
H3O H2O
CH CH3 C
CH H
O OH2
H2O H
+
H3O C
CH3 C C
H
O H
H
Andehit -khụng no Andol, một -hydroxy andehit
I.8.1.1. Ngƣng tụ Andol chộo
CH3 C O
N Li
78oC
CH2 C O ( )
H C O
C O
C O O
H2 C
O C OH (65%)
H OH2 CH2
C H
O H
CH3 C H
O
H OH2
CH2 C H
O
H
+
H3OSự proton hoá/deproton hoá của enol để tái sinh axetandehit
Phản ứng của enol với cacbonyl bị proton hoá để cho andol
CH2 C H
O
H CH3
C H
OH
C CH3 C
CH2 H
O OH
H H
OH2
C CH3 C
CH2 H
O OH
H
+
H3OAndol
I.8.1.2. Ngƣng tụ Andol nội phõn tử
9 I.8.2. Ngƣng tụ Knoevenagel
Các phản ứng ngưng tụ không bị giới hạn cho các andehit và xeton. Hợp chất bất kì, có thể cho một anion, thì có thể tấn công nhóm cacbonyl để cho sản phẩm.
10 I.8.3. Phản ứng tạo funven
H H
CH2 O
H CH3 CH2
O CH3
+
HC
H3 CH3 C O
H C C O H3
CH3
CH2 O CH3 H
H C C O H3
CH3 H CH2 O CH3 C OH
CH3 CH3
CH2 O CH3
+
H CH3CH3
+
OH6,6-Dimetylfunven (75%)
I.9. PHẢN ỨNG MICHANEL.
Phản ứng hoỏ học đặc biệt quan trọng liờn quan đến hợp chất cacbonyl ,- khụng no là phản ứng Michael
Cỏc liờn kết đụi cacbon-cacbon bỡnh thường khụng cú khả năng phản ứng với cỏc nucleophil. Ngược lại, nhiều nucleophil cộng hợp dễ dàng vào cỏc liờn kết đụi của cỏc hợp chất cacbonyl ,-khụng no theo phản ứng Michael.
C R
R C
R C
R O
Nu
O
Nu C C R R
R C
R
O
Nu C C R R
R C
R
Hợp chất cacbonyl
-không no
Enolat
(được bền hoá bằng cộng hưởng )
11
C H
H O
1. LiAlH4, ete 2. H2O
C
H O
H
C H
H O
H H
+
C H3
CH3
O 1. CH3Li 2. H2O
C H3
CH3 OH
CH3 (81%) Kh«ng cã sù céng hîp vµo phÇn anken
(94%) (2%)
I.10. SỰ KẾT VÒNG ROBINSON
Một trong các trình tự thường gặp là một tổ hợp của các ngưng tụ Michael và andol nội phân tử
I.11. PHẢN ỨNG MANNICH
Andehit hay xeton được đun nóng với một chất xúc tác axit khi có mặt của formandehit và một amin. Sau đó, ion amoni được tạo thành ban đầu được xử lí với bazơ để giải phóng sản phẩm cuối cùng là amin tự do.
12
H C H
O (CH3)2NH/HCl
H C
H N(CH3)2
C H3
C CH3 O
C H2
C CH3 OH
Enol Ion imoni
CH3 C CH2
OH C
H2 N (CH3)2
Cl H
CH3 C CH2
O C
H2 N (CH3)2 H
H2O NaOH Cl
+ +
Cl
H NaCl
CH3 C CH2
O C
H2 (CH3)2N
I.12. PHẢN ỨNG CANNIZZARO
Phản ứng của các hợp chất cacbonyl không có Hα nên không bị enol hoá. Đó là phản ứng tự oxi hoá-khử xảy ra do sự chuyên ion hydrua. Ví dụ benzandehit bị oxi hoá thành benzoat bị khử hoá đến benzyl ancol.
C O
H
Benzandehit
KOH H2O
C O
O K
+
CH2OH
Kali benzoat (bÞ oxi ho¸)
Benzyl ancol (bÞ khö ho¸)
I.13. CÂN BẰNG MPVO
Trong phản ứng Meerwwein-Ponndorf-Verley-Oppenauer (MPVO), nguyên tử nhôm được sử dụng để giữ hai nửa của phản ứng Cannizzzaro với nhau. Nhôm ankoxit, điển hình là nhôm isopropoxit, được sử dụng như là nguồn hydrua để khử hoá hợp chất cacbonyl thứ hai.
C O
H
1. Al[OCH(CH3)2]3 HOCH(CH3)2 2. H2O
CH2 OH
(89%)
13 III. MỘT SỐ PHẢN ỨNG CHUYỂN VỊ II.1. Chuyển vị Wagner-Meerwein
II.2. Chuyển vị Pinacol
II.3. Chuyển vị Tiffeneau-Demjanov
II.4. Chuyển vị Anchimeric Assistance
14 II.5. Chuyển vị Cationic Oxygen
Chuyển vị Baeyer-Villiger
II.6. Chuyển vị Azacations
Chuyển vị Beckmann
15 II.7. Chuyển vị Schmidt
II.8. Chuyển vị Eistert
16
B. BÀI TẬP
I. DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP CHẤT HỮU CƠ THEO SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Bài 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. Xỏc định cụng thức cấu tạo của cỏc chất.
Viết phương trỡnh phản ứng tạo thành glixerin trinitrat từ n-butan theo sơ đồ.
Hướng dẫn
Công thức cấu tạo của tất cả các hợp chất hữu cơ ở sơ đồ trên : A: CH2=CH2 B : CH3CH2OH C: CH3-CH=O
D : CH3-COOH A1 : CH3-CH=CH2 G : CH2=CH-CH=CH2
B1 : CH2=CH-CH2-Cl C1 : CH2Cl-CHOH-CH2Cl ; D1 : CH2OH-CHOH-CH2OH B2 : CH3-CHCl-CH3 C2 : ( CH3 )2CH-MgCl D2 : ( CH3 )2CH-CH2-CH2OH
( Hoặc C là CH3COOH , D là Ca(CH3COO)2 với điều kiện phản ứng hợp lí ; hay A là CH4B là CH CH , C là CH3CH = O) .
Phương trỡnh phản ứng 550 - 600oC
CH3CH2CH2CH3 CH4 + CH3-CH=CH2
450-500oC
CH3-CH=CH2 + Cl2ClCH2-CH=CH2 + HCl
ClCH2-CH=CH2 + Cl2 + H2O CH2Cl-CHOH-CH2Cl + HCl to
CH2Cl-CHOH-CH2Cl + 2 NaOH CH2OH-CHOH-CH2OH + 2 NaCl H2SO4đ CH2-ONO2
CH2OH-CHOH-CH2OH + 3 HNO3 CH-ONO2 + 3 H2O 10-20oC CH2-ONO2
17 Bài 2.
Viết các ph-ơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (các chất từ A, ...
G2là các hợp chất hữu cơ, viết ở dạng công thức cấu tạo):
Fe Cl2 (1 mol) Mg 1) Etilen oxit H2SO4Br2 (1 mol) E1 + E2 C6H5-CH3 A B C D
(1 mol) a.s. ete khan 2) H2O/H+ 15OC(1 mol) a.s. G1 + G2 Hướng dẫn
C6H5-CH3 + Cl2 (1 mol) C6H5-CH2Cl + HCl ete khan
C6H5-CH2Cl + Mg C6H5-CH2MgCl
1) CH2_ CH2
C6H5-CH2MgCl C6H5-CH2-CH2-CH2-OH
2) H2O/H+
Bài 3. Hoàn thành phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ sau:
1) KMnO4 dd , to H2 , Pt BCD
(1 mol) HNO3, H2SO4 2) HCl to, p 30oC
Pt, Al2O3 1) KMnO4 dd , to H2 , Pt n-Heptan A EGH
500oC, 35-65 atm(1 mol) 2) HCl to, p - 4 H2
1) KMnO4 dd, to (1 mol) HNO3, H2SO4 H2 , Pt K MN
2) HCl (1 mol) to
to, p Hướng dẫn
18
CH3-(CH2)5CH3 C6H5- CH3 (A) + 4 H2 CH3 H2SO4 , 30OC CH3 CH3
+ HNO3 NO2 + + H2O
(B) (E) NO2 CH3 1) KMnO4COOH
NO2 2) HCl NO2 + H2O C)
COOH COOH
NO2 + 2 H2 Pt, to, P NH2 + 2 H2O D)
CH3 COOH
1.KMnO4 2.HCl + H2O
(G)
NO2 NO2
COOHCOOH
Pt, to, P
+ 2 H2 + 2 H2O (H) NO2 NH2
D có liên kết hiđro nội phân tử nên nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của H.
CH3 COOH 1) (KMnO4)
2) HCl + H2O (K)
COOH H2SO4 , to
COOH + HNO3
(M) NO2 + H2O COOH COOH
+ 2 H2 Pt, to, P
NO2 (N) NH2 + 2 H2O
Bài 4. Dùng công thức cấu tạo, hãy hoàn thành sơ đồ tổng hợp sau đây:
COCl2 + CH3OH C2H3O2Cl BC8H8O4NSClD C6H8O2N2S. (B, D là các hợp chất hữu cơ)
Hướng dẫn
COCl2 + CH3OH CH3O-COCl
C6H5NH2 HOSO2Cl NH3
H3O+ +
19 CH3OCOClC6H5NH2
NHCOOCH3
HOSO2Cl
NHCOOCH3
SO2Cl
NH2
SO2NH2 d-
NH3
NHCOOCH3
SO2NH2 H3O+
( B) ( C) ( D) ( E )
Bài 5.
Deoxi-D-gulozơ A (C6H12O5) đ-ợc chuyển hoá theo 2 h-ớng sau:
CDglixerin, 3-hiđroxipropanal AB
C6H11BrO4 (E) C6H10O4 (F) hỗn hợp G (B, C, D, E, F là các hợp chất hữu cơ).
a) Xác định công thức cấu tạo của A.
b) Viết công thức cấu tạo của B, C, D, E, F.
Hướng dẫn
Từ h-ớng chuyển hóa thứ nhất xác định đ-ợc công thức cấu tạo của A CH2OH CH2OH
HO HO (C)
OH (A) OH (B) (E)
O CH2OH HO
OH
Br O
CH2OH
OCH3
( C)
LiAlH4 O CH2OH
HOCH2
HOCH2 OCH3
( D)
H3O+
KOH
O CH2OH HO
OH ( F)
H2O/ DCl
( G)
CH2OH CHOH CH2OH
+
CHO CH2 CH2OH HOC
HOC
( E )
Bài 6.
CH3OH, H+
HIO4
1) LiAlH4
2) H2O
H3O+
HBr KOH H2O/ DCl
C6H12O5
CH2OH, H+
OH OCH3
20
Từ nhựa thông ng-ời ta tách đ-ợc xabinen và chuyển hoá theo sơ đồ sau:
1) O3 ; 2) Zn/HCl
(1) A KMnO4 ,H+
(2) B H2/ Ni , t0
(3)
C1 , C2 , C3 A có công thức C9H14O.
a) Viết công thức cấu tạo của các sản phẩm hữu cơ: A , B , C1 , C2 , C3 .
b) Sản phẩm nào có tạo thành đồng phân và chỉ rõ số l-ợng đồng phân của mỗi sản phẩm.
Hướng dẫn
COOH COOH
C3 COOH
COOH
C2 COOH
COOH
C1 COOH
COOH
B
O
A
C3 có 2 đồng phân quang học.
C2 có 4 đồng phân quang học.
A và B cũng có đồng phân lập thể.
Bài 7.
Cho sơ đồ chuyển hoá các chất sau:
4.
NH3
2. (CH3)2CHCOCOOH E H2, Pt G 3. CH2=CH-CH=CH2 H t
o, H2
I
NH3
H3O+
K 1. (CH3)2CHCH2COOH Br2, P B D
O Cl
+ AlCl3
-HCl X Y - H2O H2SO4
Z
L + ;
LiAlH4
Cl HOO O
C6H5CO3H
Cl HO O
Z + Z MnO4- M1
M2
Viết công thức cấu tạo các sản phẩm hữu cơ B,D, E, G, H, I, K, X, Y và vẽ cấu trúc không gian của Z, L, M1, M2.
Hướng dẫn
21 4.
(X) (Y)
CH2 C O
(Z)
(Z) (M2) (M1)
NH3
2. (CH3)2CHCOCOOH
H2, Pt
3. CH2 = CH - CH = CH2 to, H2
H3O+
C6H5CO3H
HOCH2CH2CH2CH2OH (E)
(CH3)2CHCCOOH
CH2 = CH - (H) O
(I) O
(K)
(G)
(CH3)2CHCHCOOH NH2
H HO OH
H H HO
H OH
C C H H
C H
C H O
H2 CH2 C
OH NH2
O CH2 CH
NH3
1. (CH3)2CHCH2COOH Br2, P (CH3)2CHCHBrCOOH
(B) (D)
(CH3)2CHCHCOOH NH2
Bài 8. Cho sơ đồ sau
H~y viết công thức cấu tạo của c|c sản phẩm phản ứng.
Hướng dẫn
Br Br
Br
2.
A B C D Bài 9.
Ephedrin (G) l{ một hoạt chất dùng l{m thuốc chữa bệnh về hô hấp được chiết từ c}y ma ho{ng. Ephedrin đ~ được tổng hợp theo sơ đồ sau:
C6H6CO,HCl/AlCl3 DCH3CH2NO2,OH E H 2/Ni FCH 3Br G a. Viết công thức của D, E, F và G trong sơ đồ trên.
b. Viết cơ chế phản ứng của c|c giai đoạn tạo th{nh D và E.
c. Đi từ benzen, axit propanoic v{ c|c t|c nh}n cần thiết kh|c, h~y đưa ra một sơ đồ tổng hợp ephedrin.
Xiclohexanol HBr A
3. Br 1. Li 2. CuI
B (NBS) C N2H4 /O2 D KOH
C2H5OH
CH2 CH2 C
O C
O NBr
22 Hướng dẫn
a.
C6H6C6H5CHOCH3CH2NO2,OH
(D) (E) (F)
(G) b.
Cơ chế phản ứng tạo th{nh D: phản ứng thế electrophin v{o nh}n thơm, SE
C=O + HCl Cl-CH=O AlCl3 O=C+-H ...AlCl4-
O=C+ -H...AlCl4-
Cơ chế phản ứng tạo th{nh E: phản ứng cộng nucleophin v{o nhóm cacbonyl, AN
CH3CH2NO2 OH CH3C(-)H-NO2 + H+ C6H5-CHO + CH3C-H-NO2 H
c. Sơ đồ tổng hợp kh|c đi từ axit propanoic v{ c|c t|c nh}n cần thiết khác.
CH3CH2COOH SOCl 2 CH3CH2COCl AlCl3 C6H5COCH2CH3 Br2
C6H5COCHBrCH31.LiAlH
2. H2O
Bài 10.
1. Rutinozơ l{ gốc đường của một số hợp chất có t|c dụng l{m bền th{nh mạch m|u. Rutinozơ cho phản ứng với thuốc thử Feling, khi bị thuỷ ph}n bởi α- glycosidaza cho andozơ A (C6H12O5) và D-andozơ B (C6H12O6) theo tỉ lệ mol (1:1).
Từ andozơ B tiến h{nh liên tiếp hai lần cắt mạch Ruff v{ sau đó oxi ho| với HNO3
thu được axit meso-tactric; B dễ d{ng cho dẫn xuất monoxetal với axeton trong axit. H~y viết c|c phản ứng để x|c định B.
2. Andozơ B cho cùng sản phẩm ozazon như một andohexozơ kh|c (kí hiệu là A1); A2 l{ đồng ph}n đối quang của A1. Thực hiện chuyển ho| A2 theo sơ đồ sau thu được A.
A2HOCH2CH2OHA3H2/NiRaney A4 O2/Pt A5t0 A6Na-Hg/pH3-5A
xetal axit andonic andolacton
(Lưu ý: phản ứng từ A4 đến A5 đặc trưng cho sự chuyển ho| ancol bậc 1 cuối mạch thành axit).Dùng công thức chiếu Fisơ để biểu diễn cấu trúc c|c chất A1, A2, A3, A5, A6 và A. Biết rằng 1mol A phản ứng với 4mol HIO4 cho 4mol HCOOH và 1mol
+
CHO
+ HCl + AlCl3
CH CH3
NO2 CH
C6H5 O-
CH CH3
NO2 CH
C6H5 OH
CH CH3 CH C6H5
OH
Br
CH3NH2
CH CH3 CH C6H5
OH
NHCH3
CO,HCl
AlCl3
C6H5CH-CHNO2 OH CH3 C6H5CH-CH-NHCH3
OH CH3
CH NH2 CH
C6H5
OH CH3
H2,Ni
CH3Br
CH2OH HO H
H HO
OH H H OH
CH3
23 CH3CHO.
3. Metyl hoá ho{n to{n rutinozơ với DMS/OH- cho dẫn xuất heptametyl (X), khi thuỷ ph}n X trong môi trường axit thu được tri-O-metyl của A và 2,3,4-tri-O- metyl của B. Oxi ho| 1mol metyl rutinozit cần 4mol HIO4, cho 2mol HCOOH và 1mol tetraandehit. H~y vẽ công thức Haworth v{ công thức cấu dạng của rutinozơ.
Hướng dẫn
1. X|c định B: Oxi ho| sản phẩm từ hai lần cắt mạch Ruff của B tạo th{nh axit meso tactric: vậy B có 2 nhóm OH ở cacbon thứ 4 v{ thứ 5 nằm cùng về một phía. B chỉ tạo dẫn xuất monoxetal khi phản ứng với axeton, vậy nhóm OH ở cacbon thứ ba v{ thứ hai nằm kh|c phía nhau v{ kh|c phía với nhóm OH ở cacbon thứ tư v{ thứ năm.
Từ A4 suy được cấu tạo của A2, từ đó x|c định rằng cấu tạo của A1 l{ đối quang của A2 v{ kết luận được cấu tạo của B l{ đồng ph}n epime của A1, chỉ kh|c A1 vị trí nhóm OH ở cacbon thứ hai. Cấu tạo của B l{:
(B) (A1) (A2)
D- Mannozơ
Phản ứng Ruff:
D – Glucozơ (B)
Sản phẩm sau 2 lần thực hiện phản ứng Ruff:
axit meso- tactric
Monoxetal
2. X|c định A
CH2OH H OH
OH H
H HO
H OH CHO
CH2OH H OH
OH H
H HO HO H
CHO
C6H5NHNH2 C6H5NHNH2
CH2OH H OH
OH H
H HO
H NNHC6H5 CH=NNHC6H5 3 3
- C6H5NH2, - NH3 - C6H5NH2, -NH3
CH2OH HO H
H HO
OH H H OH
CHO
CH2OH H OH
OH H
H HO
H OH CHO
Br2, H2O
Ca(OH)2
CH2OH H OH
OH H
H HO
H OH (COO)2Ca
CH2OH H OH H
H HO
H OH COOH
OH (CH3COO)3Fe
H2O2
CH2OH H OH H
H HO
H O COOH
OH - CO2
C
CH2OH H OH H
H HO
H O OH
C
CH2OH H OH H
H O
OH [ O ] C
CH2OH H OH H
OH O
OH
CH2OH H OH
OH H
H HO
H OH CHO
CH2OH H O H
H HO
H OH CHO
O C CH3COCH3
CH3 CH3
H2/NiRaney
CH2OH HO H
H HO
OH H H OH
CH3 O2/Pt
COOH HO H
H HO
H H OH
CH3 OH
C HO H
H HO
H H OH
CH3 O
O
CHO HO H H HO
H H OH
CH3 Na-Hg OH
CH2OH HO H
H HO
OH H H OH
CHO
HOCH2CH2OH
CH2 CH2
CH2OH HO H
H HO
OH H H OH
OCHO
24
(A2) (A3) (A4) (A5) (A6) (A)
L – Mannozơ Axetal Anditol Axit andonic Andolacton 3. X|c định rutinozơ
Công thức v{ c|c phản ứng của Rutinơzơ:
Mục 1 v{ 4 cho biết gluxit A (C1) nối với B qua vị trí 6 (C6) bởi liên kết α- glycozit. Do C5 của B tham gia v{o vòng oxiral nên B l{ một pyranozơ (6 cạnh).
Mục 5 cho biết gluxit A cũng l{ một pyranozơ.
Metyl rutinozit
Công thức của Rutinơzơ:
Bài 11
Cho sơ đồ c|c phản ứng sau:
HCHO H2O
OH
OH- A NaCNDMF B C O Cl D1 + D2 + E (s¶n phÈm phô) H~y viết công thức cấu tạo của A, B, C, D1,D2 và E. Biết E có công thức ph}n tử C19H22O5N2.
Hướng dẫn
Sơ đồ điều chế p-hiđroxiphenylaxetamit
HO HO
CH2CN HO
CH2OH
HO
CH2CONH2 HCHO
OH-
H2O NaCN
DMF
A B C
OH
C D1 D2 H2NCOCH2
+
O Cl
O H2NCOCH2
O O H2NCOCH2
Cl OH
Sản phẩm phụ:
O
OH OH OH
CH3 O
CH2
O OCH
OH OH OH
3
4HIO4
HC 3 O
HC
O O
CH3 O
CH2
HOC
O
HOC
OCH
+ 2HCOOH
O
OH OH OH
CH3 O
CH2 O OH
OH OH
OH O
OH
OH HO HO
O OH HO OH
H3C
O CH2
25 C19H22O5N2
O H2NCOCH2
O OH
CH2CONH2
Bài 12.
Arabinopyranozơ (D-anđopentozơ có cấu hình 2S, 3R, 4R) được chuyển hóa như sau:
Ara (C5H10O5) B CCH3OH/H
+ HIO4
H2O/H+ Br2/H2O
1. LiAlH4 2. H2O D
E
H2O/H+
HOCH2-CH2OH HOCH2-CHO +
HOCH2-COOH CHO-COOH +
Vẽ cấu trúc của B, C, D và E.
Hướng dẫn
Ara B C O
OMe HIO4
O
OMe CHO
CH2OH
CH3OH/H+
CHO CHO
E HOH2C
HOH2C O
OMe
HOOC
HOOC O Br2/H2O OMe
1. LiAlH4
2. H2O CH2OH-CH2OH + CH2OH-CHO
CH2OH-COOH + CHO-COOH
H3O+
H3O+
D
Bài 13
Viết t|c nh}n, điều kiện phản ứng (nếu có) thay cho dấu chấm hỏi (?) v{
công thức cấu tạo của c|c hợp chất hữu cơ A, B, C, D để ho{n th{nh sơ đồ phản ứng sau:
C6H6 C6H5C2H5
2. H3O+ A HNO3 / H2SO4
to B Fe / HCl
to C H2 / Ni to D
? 1. KMnO4, H2O, to
Hướng dẫn
26
C2H4 / H+ to
1. KMnO4 / H2O, to 2. H3O+
HNO3 H2SO4
Fe / HCl H2 / Ni to
A B C D
C2H5 COOH COOH
NO2
COOH
NH2
COO-
NH3+
Bài 14. Hoàn thành d~y phản ứng chuyển hóa sau:
2.
D H3C-CH=CH2 + Cl2 + CH3OH
Mg,ete
NaHCO3, to
A B
C CO2 Kh«ng ph¶n øng
Mg,ete CO2
E PCl5
H G F
CH3OH, HCl
NH3 (3 mol) Br2
J I
1.
piperi®in
H3C
H3C O + to, -H2O ArCHO, AcOH
A B C D
C6H8O4
C6H13NO3
EtOH O
COOH , COOH
Hướng dẫn
B
O O O Ar O C
COOH
OH O O
O O
O
O O
O
O Ar
A C O O D
1.
2.
H3CO COCl Br
H3CO COOCH3 NH3+Cl H3CO CONH2
NH3+Br-
H3CO COOCH3 NH2 H3C
A C B D
Cl Cl H3CO Cl H3CO MgCl H3CO CO2MgCl H3CO COCl H2C=CH-CH3
E F
J H I
G
Bài 15.
D-Galactopiranozơ được chuyển ho| th{nh axit ascorbic theo sơ đồ sau:
O HO OH
HO
HO COOH
O OH OH HO
OH OH
(a) A (b)
B (c)
OH OH OH COOH
OH OH
¬
Na (Hg)
C D