III. Bất động sản đầu tư 230
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10= 01-02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50 – 51 - 52) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Lập, ngày ... tháng ... năm ..
Câu 7:
Đơn vị: ...Công ty CP Phát Tài . Địa chỉ: .Số 202 Q1 – TPHCM
Có tài liệu kế toán ngày 31 tháng 5năm N như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Đơn vị: 1,000 VNĐ Số hiệu
tài khoản
Số dư đầu tháng Số PS trong tháng Số dư cuối tháng
Nợ Có Nợ Có Nợ có
A 1 2 3 4 5 6
TK111 30,000 204,180 191,170
TK112 170,000 221,480 348,630
TK113 50,000 50,000
TK131 50,000 45,100 59,050
TK133 35,590
TK138 2,000 2,000
TK141 10,000 14,000 24,000
TK242 18,000 1,500
TK152 60,000 54,500 57,500
TK153 8,000 9,150 3,750
TK154 2,000 89,950 80,850
TK155 18,000 80,850 52,042.2
TK156 170,000 203,900 138,521.678
TK157 - 60,000 60,000
TK211 690,000 83,000 12,000
TK214 48,000 6,000 6,000
TK228 110,000
TK341 280,000 60,000 15,000
TK331 70,000 69,465 270,415
TK333 200 25,100
TK 3334
TK334 27,000 27,000
TK335 2,000 2,000 1,500
TK338 - 5,325 8,235
TK353 - 2,000 5,000
TK411 780,000
TK414 6,000
TK421 28,000 11,000
TK511 247,000
TK515 800
TK5211 2,000
TK5212 1,050
Tk621 53,500
Tk622 20,240
Tk627 16,210
TK632 189,163.878
TK635 3,120
TK641 10,690
TK642 20,350
TK711 4,000
TK811 6,000
TK821
TK911
-Tổng
cộng 1,208,000 1,208,000 Yêu cầu :
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan. Biết thuế thu nhập doanh nghiệp kỳ này là 8,000,000đ
- Lập bảng cân đối tài khoản
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
- Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Phần định khoản bút toán cuối kỳ
Kết chuyển chi phí tinh giá thành Nợ 154: 89.950
Có 627: 16.210 Có 621: 53.200 Có 622: 20.240 Kết
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
…….
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đ n v tính:...ơ ị
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày ... tháng ... năm ...(1)
- Đ n v tính:...ơ ị
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 253
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
10. Dự phòng phải trả dài hạn 342
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411
a
Cổ phiếu ưu đãi 411
b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này
421 421a 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
- L p, ngày ... tháng ... năm ...ậ
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Câu 8: Doanh nghiệp Q có bảng kê số dư các tài khoản ngày 31/12 /n như sau ( đơn vị tính: 1000đ)
Tài khoản Dư đầu kỳ Pháp sinh Dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 3000
112 6000
131(đơn vị A) 300
131(Đơn vị C) 50
331(Đơn vị L) 100
141 200
152 2600
242 300
153 1400
155(100SP) 6300
211 27500
2412 2500
341NH 1100
331(Đơn vị K) 500
331(Đơn vị M) 200
131(đơn vị B) 200
131(Đơn vị D) 100
341 4800
411 35200
414 400
4212 1000
441 2500
2292 50
2141 4200
Cộng 50250 50250
DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Tài liệu kế toán quý 1/N+1 như sau:
I. Tổng hợp bảng sao kê của ngan hàng quý I năm N+1 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 3000 2. Nhận vốn kinh doanh do cấp trên cấp 2000 3. Trả nợ đơn vị bán K là 500
4. Nhận thông báo và nộp đủe thuế thu nhập doanh nghiệp quý 1 năm N+1 là 480 5. Trả nợ vay ngắn hạn 1000 và trả nợ vay dài hạn là 1000
6. Trả tiền điện nước theo giá chưa thuế dùng cho PX sản xuất 100, bộ phận bán hàng 20 và quản lý doanh nghiệo 30, thuế GTGT 10%
7. Trả tiền điện thoại theo giá chưa thuế 10, thuế GTGT 10%
8. Trả lãi tiền vay 30 và lệ phí ngân hàng theo giá chưa thuế là 1 thuế 0.1 9. Thu lãi tiền gửi 21
10.Nộp kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội bảo hiểm y tế cho cơ quan hữu quan 750 II. Tổng hợp số tiền mặt quý I /N+1
1. Rút TGNH vừ nhập quỹ tiền mặt 3000.. sau đó chi trả lương cho công nhân viên 2820
2. Thu tiền bán phế liệu theo giá chưa thuế 20, thuế GTGT 10% do thanh lý một tài sản cố định đang dùng ở phận xưởng sản xuất nguyên giá 1000 đã khấu hao đủ
3. Chi quảng cáo sản phẩm giá chưa thuế 300, thuế GTGT 10%
4. Thu tiền khách hàng A trả 500
5. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L 230 (biết công việc SCL TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp có kế khoạch trích trước đã hoàn thành phải thanh toán theo hợp đồng giá có thuế 330 trong đố thúê GTGT 10%, đã ứng trước trong năm N là 100)
6. Thu tạm ứng thừa của nhân viên K 10
7. Khen thưởng tổng kết năm 2000 là 400 và tổ chức đi nghỉ mát 50 8. Chi trả nợ đơn vị bán K 1000
9. Thu được khoản nợ của khách hàng C trả 50( đã được dự phòng phải thu kho đòi cuối năm N) 10.Thu tiền khách hàng B trả 13000
III.Tài liệu khác
1. Mua vật liệu chưa trả tiền đơn vị bán K giá có thuế 1540, trong đó thuế GTGT 140
2. Xuất vật liệu dùng sản xuất sản phẩm 3050, bộ phận bán hàng 200 và quản lý doanh nghiệp 200
3. Trích khấu hao TSCĐ thuộc phân xưởng sản xuất 600, bộ phận bán hàng 100 và quản lý doanh nghiệp 200 4. A, tính lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm 2.400, quản lý phân xưởng 200 bộ phận bán hàng 100
và quản lý doanh nghiệp 300
B, trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế theo tỉ lệ quy định trên tiền lương phải trả và cả phần trừ vào lương
5. Theo kế hoạch
- Phân bổ chi phí công cụ dùng cho phân xưởng sản xuất 30 - Trích trước chi phí SCL TSCĐ thuộc bộ phận QLDN 50
6. Báo cáo của phân xưởng sản xuất
- Vật liệu sản xuất sản phẩm dùng không hết nhập lại kho 50
- Nhập kho 100 sẩn phẩm hoàn thành, còn một số sản phẩm Đ trị giá 1500
7. Xuất bán 100 sản phẩm được khách hàng B chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưa thuế một sản phẩm là 120 thuế 10% và xuất dùng cho bộ phận bán hàng 4 sản phẩm, bộ phận QLDN 6 sp
8. Trích lập quỹ theo kế hoạch quý I /N+1 : quỹ đầu tư phát triển 350, quỹ khên thưởng 150 và quỹ phúc lợi 300 9. Bộ phận XDCB ( hạch toán chung) bàn giáo một nhà văn phòng hoàn thành đưa vào sử dụng trị giá 2500 Yêu cầu :
1. Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Lập bảng cân đối tài khoản
3. Lập bảng cân đối kế toán 4. Lập báo cáo KQKD
5. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp
Phần định khoản:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm………
Đơn vị tính:...
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50 – 51 - 52) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
B NG CÂN Đ I S PHÁT SINHẢ Ố Ố Tháng ... năm ...
Đ n v : VNĐơ ị
Số hiệu TK
Số dư đầu tháng Số PS trong tháng Số dư cuối tháng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A 1 2 3 4 5 6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
10. Dự phòng phải trả dài hạn 342
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411
a
Cổ phiếu ưu đãi 411
b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này
421 421a 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị báo cáo:... Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm…. Đơn vị tính: ...
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết minh
Năm nay Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động 08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả,
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS DH khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS DH khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành 32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70