• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 7: KHI NHÌN THẤY CÓ NGƯỜI QUA ĐƯỜNG SẮT TRONG KHI XE LỬA SẮP TỚI

2.1/ Giới thiệu bài

Hoạt động của HS - 1 hs thực hiện yêu cầu

- Lớp làm nháp, nhận xét.

Hiệu số phần bằng nhau là:

3- 1= 2(phần) Chiều dài khu đất là:

24 : 2 x 3 = 36( m) Chiều rộng khu đất là:

36 – 24 = 12( m) Chu vi khu đất là:

(36 + 12) x 2 = 96(m)

- Nêu yêu cầu bài học.

2.2 H D làm BT 2.2. Thực hành .

Bài 1 Nối số với chữ tương ứng.

41 205 1 200 674

36 031

6 215008

-Ba mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt

- Bốn mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.

- Sáu triệu hai trăm mười lăm nghìn không trăm linh tám.

- Một triệu hai trăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư.

Bài 2

- Gọi hs đọc đề bài.

- Viết (theo mẫu):

Mẫu: Chữ số 5 trong số 67 358 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

a, Chữ số 5 trong số 1 275 400 thuộc hàng ... , lớp...

b, Chữ số 5 trong số 4 152 318 thuộc hàng ... , lớp...

c, Chữ số 5 trong số 2 046 205 thuộc hàng ... , lớp...

d, Chữ số 5 trong số 3 478 521 thuộc hàng ... , lớp...

- Y/c hs làm bài cá nhân- nêu kq.

- Gv nhận xét.

Bài 3.Viết các số 3475; 7435; 5347; 5473 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là:...

b) Từ lớn đến bé là:...

Bài 4: Khoanh vào số bé nhất:

4602 4062 4206 4026 - Làm thế nào để tìm được số bé nhất?

Bài 5: Viết số?

Một số trừ đi số bé nhất có sáu chữ số thì được số lớn nhất có sáu chữ số. Số đó là:...

Diện tích khu đất là:

36 x 12 = 432(m2)

- HS đọc bài

- 2-3 em lên bảng nối kq.

* Hoạt động cá nhân:

- 1-2 em đọc.

- Hs lần lượt nêu kq

- ...thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

- ...thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

- ...thuộc hàngđơn vị, lớpđơn vị.

- ...thuộc hàng trăm, lớpđơn vị.

* Hoạt động cá nhân:

Hs tự làm bài- nêu kq

* Hoạt động cá nhân:

Hs đọc y/ c đề bài

- GV

?- Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

?- Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?

Tìm số bị trừ ta làm ntn?

Yêu cầu hs làm bài.

- Kiểm tra, nhận xét kết quả.

3/ Củng cố, dặn dò . - Nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị giờ sau.

Hs tự làm bài- nêu kq

* Hoạt động cá nhân:

Hs đọc y/ c đề bài Hs tự làm bài- nêu kq

---Ngày soạn: 09/ 6/ 2020

Ngày giảng: Thứ 6, 12/6/2020

Toán

«n tËp vÒ c¸c phÐp tÝnh VíI sè tù nhiªn I. Mục tiêu:

- Giúp hs biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.

- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.

- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ- VBT.

III/ Hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiêm tra bài cũ.

- Yêu cầu hs làm bài 5 VBT tiết trước.

- Nhận xét.

2. Bài mới.

2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.

2.2. Bài giảng:HD hs làm bài tập . Bài tập 1:

- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.

- Cho hs lên bảng thực hiện.

- Bài này củng cố lại kĩ thuật cộng trừ(dành cho hs TB, yếu)

- 2 hs thực hiện yc

* Hoạt động cá nhân a,

6195 + 278

47836 + 5409

.

1059 2

- Nhận xét- yêu cầu hs nhắc lại cách thực hiện mỗi phép tính.

Bài 2:

- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.

- Cho hs tự làm bài, chữa bài.

- Nhận xét- chốt kết quả.

- Gọi hs nhắc lại quy tắc tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.

Bài 3:

- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu hs làm bài, chữa bài.

- Y/c hs phát biểu lại tính chất của phép cộng, trừ tương ứng.

- Nhận xét.

Bài 4:

- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.

- Cho hs tự làm bài chữa bài.

- Yêu cầu hs nêu cách thực hiện.

?- Em đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để có cách tính thuận tiện nhất.

- Nhận xét.

Bài 5:

- Gọi hs đọc bài toán.

- Cho hs tự phân tích bài toán - làm bài-chữa bài.

- Nhận xét chốt kết quả.

3. Củng cố- Dặn dò.

- Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

5 898 0

5324 5

+ 7943 8 9003 0 b,

5342 - 4185

1157

29041 - 5981 2306 0

80200 - 1919

4 6100 6 - Nêu yêu cầu bài tập.

- Làm bài- chữa bài- nhận xét.

X + 126 = 480 x - 209 = 435 X = 480 – 126 x = 435 + 209 X = 354 x = 644

*Hoạt động cá nhân - Làm bài chữa bài.

7 + a = a +7

(a+b)+5 = a + (b +5) 0 + m = m+0 = m

*Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu bài tập.

- Tự làm bài, chữa bài.

- Nêu cách thực hiện:

a. 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 +501)

= 1268 + 600 = 1868 b. 87 + 94 + 13 + 6 =

( 87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200

*Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu bài tập.

- Phân tích bài toán- làm bài - chữa bài.

- Nhận xét- chốt kết quả.

Bài giải:

Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp

- Dặn dò hs về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

được số vở là:

1475 - 184 = 1291 (quyển)

Cả hai trường quyên góp được số vở là:

1475 + 1291 = 2766(quyển) Đáp số: 2766 quyển.

- Nắm nội dung häc ë nhµ.

---Luyện từ và câu

THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU I. Mục tiêu:

Giúp hs:

- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu( trả lời CH Ở đâu?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu( BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ(BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước(BT3).

II/ Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ- VBT.

III/ Hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ.

- Yêu cầu hs đặt câu có thành phần trạng ngữ và nêu ý nghĩa của các thành phần trạng ngữ ấy?

- Nhận xét.

2. Bài mới.