• Không có kết quả nào được tìm thấy

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

II. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1/ Trải nghiệm: 10’

Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi

sáng như thế nào? - HS trả lời

GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan trường rất đông người. Vậy chúng ta cần phải làm gì để giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Học sinh lắng nghe.

2/Hoạt động cơ bản:10’

GV kể truyện “Xe kẹo bông gòn” theo nội dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.

GV kể nội dung tranh 1

Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn - Học sinh trả lời

Tâm có gì lạ?

GV kể nội dung tranh 2

Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông

gòn? - Học sinh trả lời

GV kể nội dung tranh 3

Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã? - Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 4

Hỏi: Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?

Hỏi: Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy cô giáo và học sinh không thể vào được?

- Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 5

Hỏi: Khi xe kẹo bông gòn đi rồi, cổng

trường như thế nào? - Học sinh trả lời câu hỏi.

GV : Vì xe kẹo bông gòn trước cổng trường mà làm cho cổng trường mất trật tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn không an toàn.

Chốt câu ghi nhớ:

Không nên chen lấn, đẩy xô Cổng trường thông thoáng ra vô dễ dàng.

- Học sinh lắng nghe.

- HS đọc theo cô câu ghi nhớ.

3/ Hoạt động thực hành:5’

Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút

Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

- Gọi các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm. Tuyên dương nhóm làm tốt.

- Học sinh sinh hoạt nhóm - Các nhóm trình bày

4/ Hoạt động ứng dụng10’

Đóng vai - Xử lý tình huống GV kể câu chuyện

Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

Chia nhóm theo tổ đóng vai -Học sinh thảo luận nhóm, đóng vai Gọi các nhóm trình bày

Nhận xét các nhóm. Tuyên dương. - Các nhóm trình bày GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự,

an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta phải tự giác thực hiện.

- Học sinh lắng nghe.

GV chốt câu ghi nhớ:

Cổng trường sạch đẹp, an toàn

Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung. - Học sinh đọc theo cô.

5/Củng cố, dặn dò2-3’

Hỏi: Để cổng trường thông thoáng , ra vô - Học sinh trả lời

dễ dàng ta phải làm gỡ?

- Về nhà thực hiện tốt những điều đó học.

Ngày soạn : 4/10/2018

Ngày giảng :Thứ 3/ 9/ 10/2018

Thực hành tiếng việt X - CH

I. MỤC TIấU:

1, Kiến thức: - Học sinh đọc được: x, ch, xe , chú, cỏc từ và cõu ứng dụng.

2, Kỹ năng : - Viết được : x, ch, xe , chú

- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: xe bũ, xe lu, xe ụtụ 3, Thỏi độ: Yờu thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi. Bộ đồ dùng học tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Giới thiệu bài: ễn tập 2. HD làm bài tập ụn 2.1. ễn tập: ( 32-35 ’)

* Luyện đọc

* Đọc bảng

- Chỉ bảng theo thứ tự và khụng theo thứ tự

thợ xẻ chỡ đỏ xa xa chả cỏ - Đưa tranh giới thiệu cõu ứng dụng : “xe ụ tụ chở cỏ về thị xó”

- Đọc bài trong sgk c. Luyện núi : ( 7')

- Yờu cầu nờu chủ đề luyện núi ? - Đưa tranh:

+ Tranh vẽ gỡ ?

+ Hóy nờu tờn và kể về đặc điểm của những loại xe đú?

+ Cụng dụng của từng loại xe

+ Ngoài ra em cũn biết những loại xe ụ-tụ nào?

lắng nghe

- Đọc lại bài

- Đọc cõu và nờu tiếng cú õm vừa học - 1 em đọc toàn bài

- 1 em nờu - Vài em nờu

- Quan sỏt tranh và luyện núi theo chủ đề

- Nhiều HS trả lời

-1 em nờu toàn bộ tranh

+ Ở quê em thường dùng loại xe gì?

 Kết luận về chủ đề c. Luyện viết ( 15')

- Nhận xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết

- Cho xem vở mẫu: x, ch, xe, chó.

- KT tư thế

* Chữa bài nhận xét C. Củng cố, dặn dò ( 5')

- Yêu cầu thi tìm tiếng có âm vừa học - VN xem bài chuẩn bị bài sau

- HS viết VTV Lắng nghe

HS thi tìm

Hs ghi nhớ Thực hành toán

ÔN TẬP CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 7

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Thứ tự các số từ 1-> 7

2, Kỹ năng: So sánh các số trong phạm vi 7; Trình bày bài sạch, đẹp.

3, Thái độ: yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết BT.

- Vở ô li:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài:(3-5’) - Đã học được số mới nào?

- Số 7 liền sau số mấy?

Điền dấu >, <, = 6….7 7….6 2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: ôn tập các số từ

1-> 7 (1’)

và dấu >, <, =.

2.2. HD h/s làm bài tập:(30’)

* Bài 1: Viết số 7: 2 dòng - HD viết đúng độ cao, rộng CC: Viết số 7.

* Bài 2: Điền dấu >, <, =?

7….4 2….1 5….4 3….5 2….3 6….5 3….6 3….3 6….6

7 6

bảng con.

- h/s viết vở li h/s làm bài - 3 h/s chữa b’

lớp nhận xét

- Gv nhận xét- chấm đ2

*CC: So sánh trong phạm vi 6.

* Bài 3: Điền số thích hợp 3 < 4 < 5 7 > 6 > 5 1 < 2 < 3 4 < 5 < 7

- HD h/s học yếu: dựa vào T2 dãy số.

- Gv chữa bài, nhận xét .

*CC: So sánh trong phạm vi 7.

* Bài 4: Nối số với  thích hợp:

      3 >  3 <   > 2 - Gv nhận xét, chữa bài nhận xét .

=> Thu toàn bài, chấm 6 bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:2’

- Đếm, đọc số từ 1-> 6 - Gv nhận xét giờ học

h/s làm bài 2 h/s làm b’.

h/s làm bài

3 h/s thi nối nhanh.

Lớp nhận xét

Thực hiện yc - Lắng nghe Thực hành toán

LUYỆN VIẾT SỐ 7, 8. SO SÁNH 2 SỐ

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức: - HS đọc, viết được số 7, 8.

2, Kỹ năng: - HS biết sử dụng dấu>, <, = để so sánh các số đã học.

3, Thái độ: yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG:

Sách thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 1. Luyện đọc số(10’)

- GV viết số 7, 8 vào bảng

- GV đọc số 7, 8. HS viết bảng con.

2. Luyện viết số vào vở.(10’) - GV viết mẫu. HS quan sát.

- HS viết từng dòng theo hiệu lệnh của GV.

3. Luyện so sánh 2 số.(15’) Bài 1. Điền dấu >, < = ?

7...8

8...8

8...6

5...7

8...5

7 ...7

7...6...5

4...5...6

6...7...8

- Cài số 7,8 - Đọc CN- Lớp.

- HS đếm xuôi từ 1 đến 8;

đọc ngược từ 8 đến 1.

- Viết bảng con.

- Quan sát và viết vào vở.

- Nêu lại yêu cầu

- Tự làm đối chiếu kết quả.

- 3 hs lên bảng làm

*CC:So sánh số trong phạm vi 8.