• Không có kết quả nào được tìm thấy

Dạng toán 6: Bài toán lãi suất và một số bài toán thực tế khác

B. Hàm số chỉ cĩ điểm cực tiểu, khơng cĩ điểm cực đại

Câu 19. Tìm tham số m để hàm số y log (3  x2 mx2m1) xác định  x (1;2).

A. 1

m  3 B. 3

m 4 C. 3

m  4 D. 1

m  3 Câu 20. Hàm số y log (42 x 2xm) cĩ tập xác định là  khi

A. 1

m  4 B. m0. C. 1

m  4 D. 1

m  4 Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y3x2 x3 trên khoảng (0;).

A. 4 3 3 .

y  x B. 7 6 6 .

y  x C.

7

6 y 7

  xD. y  9x. Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y 72x log (5 ).2 x

A.

2.72 ln 2 ln 5 7 5

x

y   xB. 2 1

2.7 .ln 7

ln 5 y x

  x

C. 2 1

2.7 .ln 7

ln 2 y x

  xD. 2.72 ln 2 ln 7 5

x

y   xCâu 23. Cho hàm số y ln(exm2). Với giá trị nào của m thì 1 (1) 2 y  

A. me. B. m e. C. 1

m  e D. m   e.

Câu 24. Cho hàm số 2018

( ) ln 1 f x x

x

 Tính Sf(1)f(2)  f(2017)f(2018).

A. 2018

S  2019 B. S 1. C. S ln 2018. D. S 2018.

Câu 25. Cho hàm số yx e2. x. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số khơng cĩ điểm cực trị.

O x y

1

 1 3

A. 1. B. 33 ln 3. C. e. D. e3.

Câu 29. Gọi a b, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số yx2 log (22x) trên đoạn [ 2; 0]. Tổng ab bằng

A. 5. B. 0. C. 6. D. 7.

Câu 30. Cho 31 3 21 1 3

3 3 3

9 log log log 1

Paaa với 1

27;3

a  

 

  M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Tính S 4M 3m bằng

A. 42. B. 38. C. 109

9  D. 83

2 

Câu 31. Cho a b c, , 1. Biết rằng biểu thức P log ( )a bc log ( )b ac 4 log ( )c ab đạt giá trị nhất m khi logbcn. Giá trị m n bằng

A. m n 12. B. 25

m n 2  C. m n 14. D. m n 10.

Câu 32. Điều kiện của a để hàm số f x( )(1ln )a x đồng biến trên  là A. 1

1.

e  a B. a 1. C. a 0. D. ae. Câu 33. Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?

A. y ( 3) .x

B. 1

2x y  

C. y ( 2) .x

D. 1

3x y  

Câu 34. Cho các hàm số yax, y log , bx y logcx cĩ đồ thị như hình vẽ.

Chọn khẳng định đúng ? A. c b a.

B. b a c. C. a  b c. D. b c a.

Câu 35. Đồ thị hàm số yg x( ) đối xứng với đồ thị của hàm số yax (a 0, a 1) qua điểm I(1;1). Giá trị của biểu thức 1

2 log

a 2018

g   bằng

A. 2016. B. 2020. C. 2020. D. 2016.

Câu 36. Cho dãy số ( )un thỏa mãn eu18 5 eu18e4u1e4u1un1un 3 với mọi n 1.

Giá trị lớn nhất của n để log3un ln 2018 bằng

A. 1419. B. 1418. C. 1420. D. 1417.

Câu 37. Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn b1 a  b a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức loga 2 log b

b

P a a

b

  

      bằng

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 38. Cho x y, với x 0 thỏa mãn 5 3 5 1 ( 1) 1 5 1 13 3 . 5

x y xy xy

x y

x y y

 

       Gọi

m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2y1. Mệnh đề nào đúng ? A. m (0;1). B. m(1;2). C. m (2; 3). D. m  ( 1; 0).

Câu 39. Cho hàm số f x( )(a2 1)ln2017(x  1x2)bxsin2018x 2 với a b, là các số thực và f(7log 5)6. Tính f( 5 log 7).

A. f( 5 log 7)2. B. f( 5 log 7)4. C. f( 5 log 7) 2. D. f( 5 log 7)6.

Câu 40. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) e2x 4exm trên đoạn [0;ln 4] bằng 6.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 4

1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.A

11.B 12.D 13.B 14.A 15.C 16.B 17.A 18.D 19.B 20.D

21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.D 27.A 28.D 29.A 30.A

31.A 32.B 33.D 34.A 35.D 36.A 37.C 38.A 39.C 40.D

RÈN LUYỆN LẦN 5 Câu 1. Cho 9x 9x 14 thỏa 6 3(31 3 )1

2 3 3

x x

x x

a b

 

   với

a

b là phân số tối giản. Tính Pab. A. P 10. B. P  10. C. P  45. D. P 45.

Câu 2. Cho a0, b0 và biểu thức

1 1 2 2

1 2 1

2( ) .( ) . 1 4

a b

T a b ab

b a

   

   

 

        

Khi đĩ

A. 2

T  3 B. 1

T  2 C. T 1. D. 1 T  3 Câu 3. Đặt log4

2

t       x thì 2

log 6

x bằng

A. 6 .t 6 B. 6 . 6.t C. 4 .t 6 D. 21t 6. Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số

1

2 3

( 3 4) 2 .

y   x x   x

A. D  ( 1;2]. B. D  [ 1;2]. C. D  ( ;2]. D. D  ( 1;2).

Câu 5. Tập xác định D của hàm số y (x2)4 log (4 x 1) là

A. D (2;). B. D (1;2).

C. D (1;2) (2; ). D. D (1;).

Câu 6. Tập xác định D của hàm số 1

2

log 2

2 y x

x

 

 là

A. D  ( 2;2). B. D [0;2).

C. D (0;2). D. D    ( ; 2) [0;2).

Câu 7. Cĩ mấy số tự nhiên m để hàm số log3

2 1

x m

y m x

 

  xác định trên (2;3).

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vơ số.

Câu 8. Cho hàm số y  log (2 x2 3xm) 1. Tìm m để hàm số cĩ tập xác định D  .

A. 9

m 4 B. 17

m  4  C. 17

m  4  D. 9

m 4

Câu 9. Cho ba số thực dương a b c, , đều khác 1 thỏa đồng thời logab 2 logbc 4 logcaa 2b3c 48. Khi đĩ Pabc bằng bao nhiêu ?

A. 324. B. 243. C. 521. D. 512.

Câu 10. Tính tổng S  2018 ( 2017)f   f( 2016)   f(0)f(1)    f(2018) . Biết hàm số f x( ) cĩ dạng ( ) 1

2018x 2018

f x  

A. S 2018. B. 1

S  2018 C. S  2018. D. 2018 S  2018 

Câu 11. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a  b a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức loga 2 log b

b

P a a

b

  

      bằng

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn alog 52 4, blog 64 16, clog 37 49. Tính giá trị Talog 522blog 624 3clog 327 .

A. T 126. B. T  5 2 3. C. T 88. D. T  3 2 3.

Câu 13. Cho a b, thỏa mãn 4

a  b 3 và biểu thức

3

16 log 3 log2

12 16

a a

b

P a a

b

 

 

    cĩ giá trị nhỏ nhất. Tính ab.

A. 7

2 B. 4. C. 11

2  D. 6.

Câu 14. Cho hai số thực a b, thỏa mãn log100 log40 log16 4 12

a b

ab    Giá trị a

b bằng

A. 4. B. 12. C. 6. D. 2.

Câu 15. Cho a b, 1 thỏa log2alog3b 1. Giá trị lớn nhất của log3a  log2b bằng A. log 32 log 2.3 B. log 23  log 3.2

C. 1 2 3

(log 3 log 2).

2  D.

2 3

2

log 3 log 2

Câu 16. Giả sử a b, là các số thực sao cho x3y3a.103zb.102z đúng với mọi các số thực dương x y z, , thỏa log(xy)zlog(x2y2) z 1. Giá trị của ab bằng A. 31

2  B. 29

2  C. 31

 2  D. 25

 2  Câu 17. Cho a b c d, , , là các số nguyên dương thỏa mãn 3

logab  2 và 5

logcd   Nếu 4 9

a c thì b d nhận giá trị nào ?

A. 93. B. 85. C. 71. D. 76.

Câu 18. Cho a0, b 0 thỏa mãn log3a 2b 1(9a2b2  1) log6ab1(3a 2b 1) 2. Giá trị của a 2b bằng

A. 6. B. 9. C. 7

2 D. 5

2 Câu 19. Tìm tham số m để hàm số ln 2

ln 1

m x

y x m

 

  nghịch biến trên ( ;e2 ).

A. m  2 hoặc m 1. B. m  2 hoặc m 1.

C. m  2. D. m  2 hoặc m 1.

Câu 20. Cho hàm số

2 1 1 2

x

y x

m

  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( 50;50) để hàm số nghịch biến trên ( 1;1). Số phần tử của S

A. 48. B. 47. C. 50. D. 49.

Câu 21. Cho hàm số yf x( ) cĩ đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số

( ) ( )

( ) 2f x 3 .f x

g x  

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 22. Cho hàm số yf x( ) cĩ đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số điểm cực trị của hàm số ye2 ( ) 1f x 5f x( ).

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 23. Cho hàm số f x( )e10x20. Tìm đạo hàm cấp 2018 của f x( ) là f(2018)( )x bằng A. f(2018)( )x 200.e10x20. B. f(2018)( )x 102018.201009 10.e x20. C. f(2018)( )x 10!.e10x20. D. f(2018)( )x 102018 10.e x20.

Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yf x( )xx tại điểm cĩ hồnh độ bằng 2.

A. y 4x 4. B. y (4 ln 2)x8 ln 24.

C. y 4(1ln 2)x 8 ln 24. D. y 2 .x Câu 25. Cho hàm số

e5 ( 3)e 2

2017 .

2018

x m x

y

 

 

   Biết rằng ma e. bc (với a b c, , ) thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;5). Tổng S   a b c bằng

A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.

Câu 26. Tìm m để hàm số y ln(x2  1) mx 1 đồng biến trên khoảng ( ; ).

A. m   ( ; 1). B. m  ( 1;1). C. m [ 1;1]. D. m   ( ; 1].

Câu 27. Tìm m để hàm số y 8cotx (m3).2cotx 3m2 đồng biến trên ; 4

 

 

 

A.  9 m3. B. m 3. C. m 9. D. m 9.

Câu 28. Cho m log (a 3ab) với a b, 1P  loga2b16 log .ba Tìm m để Pmin.

A. 1

m  2 B. m 4. C. m 1. D. m 2.

O x y

1 1

logc y x

ybx

yax

Câu 29. Cho a b c, , là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số yax,

x,

yb y log .cx Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a  b c.

B. c  b a. C. a  c b. D. c  a b.

Câu 30. Xét các hàm số y log ,ax y  bx, ycx cĩ đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đĩ , ,

a b c là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. log (c a  b) 1 log 2.c

B. logabc0.

C. loga b 0.

cD. logba 0.

c

Câu 31. Cho hàm số y ( 2)x cĩ đồ thị là hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây ?

Hình 1 Hình 2

A. y ( 2) .x B. y  ( 2) .x C. y  ( 2) .x D. y  ( 2) .x Câu 32. Cho hai đường cong ( ) :C1 y 3 (3x xm2)m2 3m( ) :C2 y 3x 1. Để

( )C1 ( )C2 tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng A. 5 2 10

3

  B. 5 3 2 3

  C. 5 2 10 3

  D. 5 3 2 3

 

Câu 33. Cho hàm số 2 2

1 1

1

( 1)

( ) x x .

f x e

Biết rằng (1). (2). (3)... (2017)

m

f f f fen với m n, các số tự nhiên và m

n tối giản. Giá trị của mn2 bằng

A. 1. B. 1. C. 2018. D. 2018.

Câu 34. Cho a b, 0 thỏa b2 3ab4a2a [4;2 ].32 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2

8

log 4 3log

4 4

b

Pab  Tính tổng TMm.

A. 1897

T  62  B. 3701

T  124  C. 2957

T  124  D. 7 T  2

O x

y

1

O x

y

1

Câu 35. Cho dãy số ( )un thỏa mãn logu1  2logu12 logu10 2 logu10un1 2un với mọi n 1. Giá trị lớn nhất của n để un 5100 bằng

A. 248. B. 246. C. 247. D. 290.

Câu 36. Cho cấp số nhân ( )bn thỏa mãn b2b1 1 và hàm số f x( )x3 3x sao cho

2 2 2 1

(log ( )) 2 (log ( )).

f b   f b Giá trị nhỏ nhất của n để bn 5100 bằng

A. 234. B. 229. C. 333. D. 292.

Câu 37. Cho đồ thị hàm số yex2 như hình vẽ với ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho BC luơn thuộc đồ thị hàm số đã cho. Cạnh AD nằm trên trục hồnh. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD

A. 2 eB. 2

eC. 2

eD. 2

e

Câu 38. Cho hàm số 2018 1 log

yx cĩ đồ thị ( )C1 và hàm số yf x( ) cĩ đồ thị ( ).C2 Biết ( )C1 và ( )C2 đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng A. ( ; 1). B. ( 1; 0). C. (0;1). D. (1;).

Câu 39. Cho hàm số 2018 2018

( ) 2

x x

f x

  Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f x( ) là hàm số chẵn. B. f x( ) là hàm số lẻ.

C. f x( ) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f x( ) là hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.

Câu 40. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đĩ cĩ số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau ? A. 635.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 643.000.

BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 5

1.C 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.C 9.B 10.A

11.C 12.C 13.D 14.C 15.A 16.B 17.A 18.C 19.C 20.D

21.D 22.D 23.D 24.C 25.D 26.D 27.C 28.C 29.B 30.C

31.A 32.C 33.A 34.B 35.C 36.A 37.A 38.A 39.A 40.A