• Không có kết quả nào được tìm thấy

TIẾT 13: GIỚI THIỆU VỀ BỘ ĐỒ DÙNG BẮT CÔN TRÙNG I. MỤC TIÊU:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCtheo

- GV mời học sinh lên thao tác lại từng bước

- GV mời từng nhóm học sinh lên thực hành - Nhận xét hoạt độngvà dặn học sinh biết cách vệ sinh mũi, đặc biệt ở chỗ đông người thì mình nên đứng riêng ra một chỗ và xì nhẹ nhàng.

nhận xét.

- Học sinh thực hành nhóm 4  

- Cả lớp thực hành lần nữa.

 

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1.Hoạt động khởi động (6’)

*KT kiến thức cũ

- GV cho HS đọc lại các vần, các tiếng từ đã học hôm trước

- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt

* HĐ1: Nghe- nói

- Cho HS quan sát tranh trong sách trang 134.

- Tổ chức cho hs thi nói tên đồ vật trong tranh

- Giới thiệu cách chơi: Phát cho 5 học sinh mỗi em 1 thẻ tranh, HS nhận thẻ quan sát đọc tên đồ vật có trong tranh rồi tìm về đúng nhóm có chứa vần giống nhau

     

- Nối tiếp đọc: ong, ông, mặt trăng - Đọc bài: Chim công muốn gì?

   

- HS quan sát tranh.

     

- Lắng nghe.

     

- GV chỉ từng thẻ tranh dưới lớp nói lại tên các đồ vật trong tranh để kiểm tra xem các bạn chơi đã tìm đúng nhóm chưa - GV: Các con nhìn thẻ đã nói đúng các tiếng có nhóm cùng vần ung, ưng. Các vần đó là nội dung bài hôm nay cô hướng dẫn. GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 13E:

ung, ưng

2. Hoạt động khám phá (28’)

*HĐ2: Đọc

a. Đọc tiếng, từ ngữ

*Giáo viên giới thiệu từ khóa: bông súng - Từ “bông súng” có tiếng nào con đã học?

- Ghi tiếng “súng” bên dưới mô hình - Giáo viên đọc mẫu tiếng súng - Y/c nêu cấu tạo tiếng “súng”

- Đưa vào mô hình  

 

s ung

-Chỉ vào vần ung: đây là vần mới hôm nay chúng ta học

- Yêu cầu HS phân tích vần ung  

- Gv hướng dẫn học sinh đánh vần: u – ng - ung

- Yêu cầu HS đọc trơn vần: ung

- Hướng dẫn HS đánh vần: s - ung – sung – sắc – súng

- Gọi HS đọc trơn tiếng súng

-Đưa tranh vẽ bông súng: Tranh vẽ gì?

- GV giới thiệu: Đây là hình ảnh của bông hoa súng, là một loại hoa cùng họ với hoa sen, mọc ở dưới nước, thường có màu đỏ hồng...

- GV chỉ bảng từ khóa: bông súng, yêu cầu hs đọc trơn

 

- HS nêu: quả sung, bông súng, cái thúng, quả trứng, củ gừng

   

- Nêu lại tên bài  

               

- Tiếng “bông”      

 

- Nối tiếp đọc: súng  

- Tiếng súng có âm s, vần ung, thanh sắc  

     

- Vần ung có 2 âm: âm u đứng trước, âm ng đứng sau

- Đọc cá nhân, nhóm 2, cả lớp  

- Đọc trơn theo dãy bàn

- Nối tiếp đánh vần tiếng súng  

- Đọc trơn theo dãy bàn - Vẽ bông hoa súng  

     

- Đọc nối tiếp

- GV chỉ bảng cho HS đánh vần, đọc trơn toàn bộ phần bài đã học

* Dạy vần ưng

- Giáo viên chỉ vào vần ung: cô thay âm u bằng âm ư cô có vần mới là vần gì?

- GV hướng dẫn HS đánh vần: ư – ng – ưng

- Yêu cầu HS đọc trơn vần ưng

- Cô muốn có tiếng gừng cô phải làm thế nào?

- GV ghi tiếng “gừng” vào mô hình  

 

g ưng

 

- Hướng dẫn HS đánh vần: g – ưng – gưng – huyền  – gừng

- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng “gừng”

- GV đưa hình cái trống: Tranh vẽ đồ vật gì?

- Giới thiệu: Gừng là một loại gia vị trông giống củ nghệ, có vị cay, nóng dùng để nấu ăn hoặc làm 1 vị thuốc chữa giải cảm ...

- Ghi bảng: củ gừng

- GV chỉ bảng cho HS đánh vần, đọc trơn phần bảng vừa học

- Chúng ta vừa học 2 vần nào?

- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần

- GV ghi ra phần bảng phụ sự giống và khác nhau của 2 vần để hs phân biệt        u

       ng       ư

 

- Gọi HS đọc lại toàn bộ phần bài đã học b. Tạo tiếng mới

 

- Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên  

 

- Vần mới là vần ưng  

 

- Nối tiếp đánh vần lại: cá nhâ, nhóm 2, cả lớp

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- Thêm âm “g” vào phần đầu, dấu huyền trên đầu âm ư

       

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

 

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- Vẽ cái trống  

       

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- Nối tiếp đọc bài  

- HS: Vần ung, ưng

- HS so sánh: Giống nhau âm ng, khác nhau âm u và ư

           

- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.

- Đưa lên bảng từ: thung lũng, gọi HS đọc

- Tiếng nào chưa vần mới học

- Gạch chân dưới tiếng “thung”, “lũng”

- Thực hiện tương tự với các từ: gà rừng, chim ưng, cây sung

- Những tiếng nào chứa vần mới học?

- GV gạch chân dưới tất cả các tiếng có chứa vần mới

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng

- GV yêu cầu hs ghép vào bảng 1 tiếng có chứa vần mới ung, ưng

- Nhận xét khen HS tìm nhanh, đúng

* Giải lao (1’) TIẾT 2

3.Hoạt động luyện tập c. Đọc hiểu (8’)

- Cho HS quan sát 3 tranh

- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm bàn nói nội dung từng tranh.

 

- Gọi đại diện các nhóm nêu lại          

     

- Tổ chức cho HS chơi ghép đúng: GV đưa ra các thẻ từ ghi nội dung các câu ứng với từng tranh, hs đọc từng thẻ lựa chọn và gắn vào đúng tranh

- Gọi HS đọc các thẻ đã ghép được dưới mỗi bức tranh

- Yêu cầu HS chỉ ra các tiếng chưa vần mới trong các câu trên

HĐ 3: Viết (9’)

- GV gắn chữ mẫu: ung, ưng

+ Chữ ghi vần ung được viết bởi con chữ nào?

+ Những chữ nào có độ cao 2 ô ly?

+ Con chữ g cao mấy ô ly?

   

- Đọc cá nhân  

- Cả 2 tiếng đều có vần mới là vần ung  

   

- Tiếng rừng, ưng, sung  

 

- HS đọc nối tiếp.

- HS thực hiện ghép theo nhóm bàn vào bảng, đọc tiếng vừa ghép trước lớp

         

- HS quan sát làm việc nhóm đôi nói cho nhau nghe về nội dung của từng tranh - Tranh 1: Chú bộ đội đang đứng nghiêm trang

- Tranh 2: Xe ô tô đang dừng trước đèn đỏ

- Tranh 3: Cầu thủ đang sút bóng tung lưới

- 2 đội chơi, mỗi đội 3 hs, chơi theo hình thức tiếp sức

   

- 3 HS đọc  

- Các tiếng đó là: đứng, dừng, tung  

 

- HS quan sát, đọc chữ

- HS: Chữ ghi vần ungđược viết bởi con chữ u, con chữ n và con chữ g.

- GV viết mẫu chữ ghi vần ung trên bảng - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền giữa các chữ

- GV nhận xét bảng viết của HS.

- GV hướng dẫn hs tương tự chữ ghi vần ưng: Viết giống chữ ung, chú ý đặt dấu móc trên chữ u

- Sửa sai cho hs

- GV gắn chữ mẫu: súng, gừng + Cho HS quan sát mẫu

+ Cho HS nhận xét về độ cao.

- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.

- Nhận xét sửa sai

- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.

- Y/c HS lật sách lên.

4.Hoạt động vận dụng (15’)

*HĐ4. Đọc

- Đọc hiểu đoạn: Tết Trung thu

- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.

- Cho HS thảo luận cặp đôi:

+ Nói tên các đồ vật trong tranh?

+ Những đồ vật này thường có trong dịp nào?

- Yêu cầu các nhóm trao đổi trước lớp phần thảo luận về nội dung bức tranh - GV đọc mẫu toàn bài.

- GV ghi bảng cho hs luyện đọc tiếng từ khó: Trung thu, vui mừng, mặt nạ

- Luyện đọc câu  

+ Bài có mấy câu?

+ Gọi HS đọc từng câu lần 1

+ GV đưa câu dài: Khắp bản làng, ngõ phố, trẻ em vui mừng xem múa sư tử và phá cỗ.

+ Giáo viên đọc mẫu câu dài + Tuyên dương hs đọc thể hiện tốt + Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2

- Chữ u, n có độ cao 2 ô ly.

- Chữ g cao 5 ô ly.

- Quan sát  

- HS viết bảng con ưng - HS giơ bảng.

- 1 em nhận xét.

         

- Lớp quan sát.

 

- HS viết bảng con.

             

- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.

- Thảo luận và thực hiện

+ Đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân + Tết trung thu

 

- 2 nhóm thể hiện  

 

- Lớp đọc thầm.

 

- Nối tiếp luyện đọc cá nhân từng từ, đọc cả lớp

- 4 câu

- 4 HS nối tiếp đọc câu

- Chỉ ra chỗ ngắt nghỉ trong câu dài và

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC

ÔN TOÁN: ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU:

- HS thực hành củng cố cách tính trừ trong phạm vi 10.

- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

         - Phát triến các NL toán học:NL giải quyết vấn đề, toán học, NL tư duy và lập luận toán học.