PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Một số kiến nghị đối với nhà nước:
- Nhanh chóng bổ sung và điều chỉnh hoàn thiện cơ sở pháp lý và đẩy mạnh cả tiến hành chính nhà nước liên quan đến xây dựng và quản lý nhà ở.
- Coi trọng công tác giải phóng mặt bằng và phát triển cơ sở hạ tầng để định hướng và hỗ trợ phát triển nhà ở.
- Cần khuyến khích và tạo điều kiện cho các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư xây dựng nhà ở cho thuê hoặc bán trả góp cho người lao động.
- Huy động sự tham gia các thành phần kinh tế vào các dự án phát triển nhà ở cho người thu nhập bằng các hình thức thích hợp.
- Chính phủ cần nghiên cứu và sớm ban hành nghị định phát triển khu đô thị mới tạo hành lang an toàn pháp lý để có các dự án phát triển đô thị được thực hiện thuận lợi.
- Chính phủ chỉ đạo các cấp, các ngành liên quan (tài chính, ngân hàng, xây dựng) tham gia tích cực vào các chương trình phát triển nhà ở, có cơ chế chính sách về tài chính như hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật chính, cho vay vốn dài hạn với lãi suất thấp.
- Các cấp các ngành nghiên cứu cải tiến thủ tục đầu tư, nhất là công việc thẩm định phê duyệt, quy hoạch chi tiết thủ tục giao đất để rút ngắn thời gian thực hiện dự án.
- Tăng cường chế độ thông tin cho các doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 PGS.TS Trương Đình Chiến (2010), Giáo trình Quản trị marketing, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
2 GS.TS Đặng Đình Đào, GS.TS Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
3 PGS.TS Trương Đình Chiến (2011),Giáo trình Quản trịkênh phân phối, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
4Trịnh Văn Sơn (2006),Giáo trình phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế.
5 Hoàn Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữliệu SPSS, NXB Hồng Đức, TP Hồ Chí Minh.
6Lê Thị Thùy (2014),Phân tích hoạt động tiêu thụvật liệu xây dựng tại Công ty Cổ phần An Phú, Luận văn tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.
7Đặng Văn Vĩnh (2011),Tăng cường khả năng tiêu thụsản phẩm gạch Tuynel của Công ty TNHH Coxano– Trường Sơn, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế Huế.
8Lê Thanh Tùng (2015),Tình hình tiêu thụsản phẩm của Công ty TNHH Hiệp Hưng,Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế Huế.
9Các trang web:
http://ximang.vn/bien-dong-thi-truong/bat-dong-san-103
Trường Đại học Kinh tế Huế
https://bds.tinnhanhchungkhoan.vn/
http://apt.edu.vn/apt-tin-tuc/cac-chi-so-tai-chinh-quan-trong-trong-phan-tich-bao-cao-tai-chinh/
http://forums.bsdinsight.com/threads/ve-he-thong-chi-tieu-phan-tich-bao-cao-tai-chinh-trong-cac-doanh-nghiep.45146/
PHỤ LỤC PHỤ LỤC I PHIẾU KHẢO SÁT Số phiếu…
Xin chào Anh/Chị.
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh – Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế và đang thực hiện đề tài “Đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi trả lời những câu hỏi sau. Sự giúp đỡ anh chị là vô cùng quý báu để tôi thực hiện thành công đề tài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ để phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!
……….
A. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Họ và tên:...
2. Địa chỉ: ...
3. Anh/Chị là khách hàng
Tổ chức Hộ gia đình
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vui lòng đánh dấu “x” vào ô tương ứng với câu trả lời Anh/Chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào khoảng trống.
Câu 1: Anh/Chị đã mua sản phẩm của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huếbao nhiêu lần?
1 lần 2-3 lần 4 - 10 lần > 10 lần
Câu 2: Anh/Chị biết đến sản phẩm của Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huếqua những kênh thông tin nào?
Bạn bè, người thân Mạng Internet
Quảng cáo qua truyền hình, báo chí Nhân viên của công ty
Khác
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây có tác động đến quyết định mua sản phẩm của Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế, với mức độ đồng ý là.
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý
Stt Chỉ tiêu đánh giá
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Câu 3: Đặc tính sản phẩm của công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế
1 Chủng loại sản phẩm đa dạng 2 Sản phẩm đảm bảo chất lượng
3 Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần 4 Chất lượng sản phẩm luôn có sự đồng đều Câu 4: Giá cảsản phẩm của công ty
1 So với chất lượng sản phẩm thì mức giá cả công ty đưa
ra là hợp lý
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 So với đối thủ cạnh tranh thì mức giá cả công ty đưa ra là hợp lý
3 Giá thay đổi linh hoạt theo sự biến động thị trường 4 Mức độ chiết khấu hấp dẫn
Câu 5: Chính sách xúc tiến của công ty
1 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 2 Chương trình khuyến mãi của công ty hấp dẫn 3 Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng Câu 6: Nhân viên của công ty
1 Thái độ nhân viên thân thiện, nhiệt tình 2 Khả năng giao tiếp và ứng xử tốt 3 Am hiểu kiến thức chuyên môn
4 Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng
Câu 7: Phương thức thanh toán và giao hàng của công ty 1 Đáp ứng đơn hàng chính xác
2 Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
3 Công ty luôn giao hàng kịp thời 4 Phương thức thanh toán linh hoạt
Câu 8: Đánh giá khả năng tiêu thụsản phẩm của công ty 1 Theo Anh/Chị công ty có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt 2 Anh/chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của công ty
3 Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của công ty
... *** ...
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤCII: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
2.1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu 2.1.1. Thông tin khách hàng
Anh/Chịlà khách hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Tổ chức 95 79.2 79.2 79.2
Hộ gia đình 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sốlần sửdụng sản phẩm của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lần 25 20.8 20.8 20.8
2-3 lần 32 26.7 26.7 47.5
4-10 lần 48 40.0 40.0 87.5
trên 10 lần 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sốlần sửdụng sản phẩm của công ty
Anh/Chị là khách hàng
Tổ chức Hộ gia đình
Count Column N
%
Count Column N
Trường Đại học Kinh tế Huế
%Anh/Chị đã mua sản phẩm của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế bao nhiêu lần?
1 lần 7 7.4% 18 72.0%
2-3 lần 25 26.3% 7 28.0%
4-10 lần 48 50.5% 0 0.0%
trên 10
lần 15 15.8% 0 0.0%
Kênh thông tin biết đến công ty
Responses Percent of Cases
N Percent
Kênh thông tin biết đến công tya
Bạn bè, người thân 32 13.6% 26.7%
Mạng Internet 90 38.1% 75.0%
Quảng cáo qua truyền
hình, báo chí 25 10.6% 20.8%
Nhân viên của công
ty 70 29.7% 58.3%
Khác 19 8.1% 15.8%
Total 236 100.0% 196.7%
2.1.2.Đánh giá của khách hàng vềcác nhân tố tác động tới tiêu thu sản phẩm 2.1.2.1. Sản phẩm
Chủng loại sản phẩm đa dạng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0
Trung lập 27 22.5 22.5 32.5
Đồng ý 60 50.0 50.0 82.5
Rất đồng ý 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sản phẩm đảm bảo chất lượng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Trường Đại học Kinh tế Huế
Không đồng ý 1 .8 .8 .8Trung lập 15 12.5 12.5 13.3
Đồng ý 78 65.0 65.0 78.3
Rất đồng ý 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7
Trung lập 58 48.3 48.3 55.0
Đồng ý 51 42.5 42.5 97.5
Rất đồng ý 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Chất lượng sản phẩm luôn có sự đồng đều
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7
Trung lập 20 16.7 16.7 18.3
Đồng ý 77 64.2 64.2 82.5
Rất đồng ý 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.1.2.2. Giá cả
So với chất lượng sản phẩm thì mức giá cả công ty đưa ra là hợp lý Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
Không đồng ý 15 12.5 12.5 12.5
Trung lập 36 30.0 30.0 42.5
Đồng ý 57 47.5 47.5 90.0
Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
So với đối thủcạnh tranh thì mức giá cả công ty đưa ra làhợp lý Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3
Trung lập 33 27.5 27.5 30.8
Đồng ý 70 58.3 58.3 89.2
Rất đồng ý 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Giá thay đổi linh hoạt theo sựbiến động thị trường
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 8 6.7 6.7 10.0
Trung lập 65 54.2 54.2 64.2
Đồng ý 37 30.8 30.8 95.0
Rất đồng ý 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mức độchiết khấu hấp dẫn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 7 5.8 5.8 9.2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trung lập 48 40.0 40.0 49.2
Đồng ý 40 33.3 33.3 82.5
Rất đồng ý 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.1.2.3. Xúc tiến
Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 11 9.2 9.2 9.2
Không đồng ý 46 38.3 38.3 47.5
Trung lập 62 51.7 51.7 99.2
Đồng ý 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Chương trình khuyến mãi của công ty hấp dẫn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 4 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 53 44.2 44.2 47.5
Trung lập 61 50.8 50.8 98.3
Đồng ý 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Công ty thiết lập mối quan hệtốt với khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
Không đồng ý 11 9.2 9.2 9.2
Trung lập 38 31.7 31.7 40.8
Đồng ý 56 46.7 46.7 87.5
Rất đồng ý 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.1.2.4. Nhân viên
Thái độnhân viên thân thiện, nhiệt tình
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 2 1.7 1.7 1.7
Không đồng ý 4 3.3 3.3 5.0
Trung lập 35 29.2 29.2 34.2
Đồng ý 63 52.5 52.5 86.7
Rất đồng ý 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khả năng giao tiếp và ứng xửtốt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 2 1.7 1.7 1.7
Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.8
Trung lập 39 32.5 32.5 38.3
Đồng ý 71 59.2 59.2 97.5
Rất đồng ý 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Am hiểu kiến thức chuyên môn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7
Không đồng ý 2 1.7 1.7 3.3
Trung lập 38 31.7 31.7 35.0
Đồng ý 66 55.0 55.0 90.0
Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 3 2.5 2.5 2.5
Không đồng ý 12 10.0 10.0 12.5
Trung lập 57 47.5 47.5 60.0
Đồng ý 46 38.3 38.3 98.3
Rất đồng ý 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.1.2.5. Phương thức thanh toán và giao hàng
Đáp ứng đơn hàng chính xác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 2 1.7 1.7 1.7
Không đồng ý 8 6.7 6.7 8.3
Trung lập 19 15.8 15.8 24.2
Đồng ý 73 60.8 60.8 85.0
Rất đồng ý 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Có phương tiện vận tải hỗ
Trường Đại học Kinh tế Huế
trợviệc vận chuyển cho khách hàngFrequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0
Trung lập 6 5.0 5.0 10.0
Đồng ý 83 69.2 69.2 79.2
Rất đồng ý 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Công ty luôn giao hàng kịp thời
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 5 4.2 4.2 4.2
Không đồng ý 7 5.8 5.8 10.0
Trung lập 21 17.5 17.5 27.5
Đồng ý 74 61.7 61.7 89.2
Rất đồng ý 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Phương thức thanh toán linh hoạt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 4 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 8 6.7 6.7 10.0
Trung lập 30 25.0 25.0 35.0
Đồng ý 70 58.3 58.3 93.3
Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.1.2.6. Đánh giá khả năng tiêuthụsản phẩm của công ty
Theo Anh/Chịcông ty có khả năng tiêu thụsản phẩm tốt
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 3 2.5 2.5 2.5
Không đồng ý 8 6.7 6.7 9.2
Trung lập 25 20.8 20.8 30.0
Đồng ý 67 55.8 55.8 85.8
Rất đồng ý 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Anh/chịsẽtiếp tục tiêu thụsản phẩm của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 4 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 5 4.2 4.2 7.5
Trung lập 33 27.5 27.5 35.0
Đồng ý 68 56.7 56.7 91.7
Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Anh/Chị sẽgiới thiệu người khác tiêu thụsản phẩm của công ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rất không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5
Không đồng ý 9 7.5 7.5 10.0
Trung lập 25 20.8 20.8 30.8
Đồng ý 68 56.7 56.7 87.5
Rất đồng ý 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.2. Kiểm định One Sample Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.1. Sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Chủng loại sản phẩm đa
dạng 120 3.75 .862 .079
Sản phẩm đảm bảo chất
lượng 120 4.08 .610 .056
Chất lượng sản phẩm
luôn có sự đồng đều 120 3.98 .641 .059
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Chủng loại sản
phẩm đa dạng -3.176 119 .002 -.250 -.41 -.09
Sản phẩm đảm
bảo chất lượng 1.346 119 .181 .075 -.04 .19
Chất lượng sản phẩm luôn có sự đồng đều
-.427 119 .670 -.025 -.14 .09
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Sản phẩm luôn đáp
ứng được nhu cầu khi cần
120 3.41 .655 .060
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần
6.833 119 .000 .408 .29 .53
2.2.2. Giá cả
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean So với chất lượng sản
phẩm thì mức giá cả công ty đưa ra là hợp lý
120 3.55 .839 .077
So với đối thủ cạnh tranh thì mức giá cả công ty đưa ra là hợp lý
120 3.77 .683 .062
Mức độ chiết khấu hấp
dẫn 120 3.56 .960 .088
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Giá thay đổi linh hoạt
theo sự biến động thị trường
120 3.28 .799 .073
One-Sample Test
Test Value = 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
So với chất lượng sản phẩm thì mức giá cả công ty đưa ra là hợp lý
-5.878 119 .000 -.450 -.60 -.30
So với đối thủ cạnh tranh thì mức giá cả công ty đưa ra là hợp lý
-3.744 119 .000 -.233 -.36 -.11
Mức độ chiết khấu
hấp dẫn -5.042 119 .000 -.442 -.62 -.27
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Giá thay đổi linh hoạt theo sự biến động thị trường
3.771 119 .000 .275 .13 .42
2.2.3. Xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Thường xuyên có các
chương trình khuyến mãi 120 2.44 .671 .061
Chương trình khuyến
mãi của công ty hấp dẫn 120 2.51 .594 .054
One-Sample Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Công ty thiết lập mối
quan hệ tốt với khách hàng
120 3.63 .821 .075
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi
-25.438 119 .000 -1.558 -1.68 -1.44
Chương trình khuyến mãi của công ty hấp dẫn
-27.508 119 .000 -1.492 -1.60 -1.38
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng
8.344 119 .000 .625 .48 .77
2.2.4. Nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thái độ nhân viên thân
thiện, nhiệt tình 120 3.73 .799 .073
Khả năng giao tiếp và
ứng xử tốt 120 3.57 .695 .063
Am hiểu kiến thức
chuyên môn 120 3.70 .740 .068
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đáp ứng kịp thời nhu cầu
của khách hàng 120 3.27 .764 .070
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc
e
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Thái độ nhân viên thân
thiện, nhiệt tình -3.771 119 .000 -.275 -.42 -.13
Khả năng giao tiếp và
ứng xử tốt -6.831 119 .000 -.433 -.56 -.31
Am hiểu kiến thức
chuyên môn -4.440 119 .000 -.300 -.43 -.17
One-Sample Test
Test Value = 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Đáp ứng kịp thời nhu
cầu của khách hàng 3.823 119 .000 .267 .13 .40
2.2.5. Phương thức thanh toán và giao hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Đáp ứng đơn hàng
chính xác 120 3.81 .833 .076
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
120 4.05 .708 .065
Công ty luôn giao
hàng kịp thời 120 3.69 .896 .082
Phương thức thanh
toán linh hoạt 120 3.58 .846 .077
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.6. Đánh giá vềkhả năng tiêu thụsản phẩm của công ty One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Theo Anh/Chị công ty có
khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt
120 3.73 .879 .080
Anh/chị sẽ tiếp tục tiêu
thụ sản phẩm của công ty 120 3.63 .831 .076
Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của công ty
120 3.69 .877 .080
One-Sample Test
Test Value = 4 One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc
e
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Đáp ứng đơn hàng
chính xác -2.520 119 .013 -.192 -.34 -.04
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
.773 119 .441 .050 -.08 .18
Công ty luôn giao hàng
kịp thời -3.769 119 .000 -.308 -.47 -.15
Phương thức thanh
toán linh hoạt -5.395 119 .000 -.417 -.57 -.26