• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với ban lãnh đạo của Đơn vị truyền thông Hue Lens Media

- Phát huy những lợi thế là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực live stream tại Huế, từ đó không ngừng đổi mới - sáng tạo gói dịch vụlive stream nhằm mang lại những trải nghiệm tốt nhất và tuyệt vời nhất cho khách hàng, từ đó làm tăng mức độ hài lòng cho khách hàng sửdụng gói dịch vụmà Hue Lens Media cung cấp.

- Nâng cao kĩ năng tư vấn, giải đáp cho nhân viên bán hàng. Tạo ra nhiều cơ hội để đội ngũ kĩ thuật viên được nâng cao tay nghề, vững vàng hơn không những trong mảng dịch vụlive stream mà còn nâng cao trình độ của đội ngũ kĩ thuật viên trong mảng digital.

- Hoàn thiện, nâng cao cơ sở vật chất tại khu giao dịch để phục vụ khách hàng tốt hơn.

- Trang bị những thiết bị hiện đại, máy móc chuyên dụng trong lĩnh vực live stream để đảm bảo đem chất lượng tốt nhất cho khách hàng mỗi khi sử dụng gói dịch vụcủa đơn vị.

- Thường xuyên kiểm tra chất lượng, kỹ năng phục vụcủa nhân viên, có các chế độ khen thưởng tạo động lực cho nhân viên. Xây dựng một môi trường làm việc chuyên nghiệp.

- Đồng thời, chú trọng bồi dưỡng năng lực, kiến thức cho đội ngũ nhân sự cũng như đội ngũ lãnh đạo để có thể thấu hiểu được nhu cầu đối với từng cá nhân khách hàng hay từng nhóm khách hàng riêng biệt.

- Luôn luôn tôn trọng, quan tâm và chú ý khách hàng trong mọi trường hợp;

nâng cao khả năng ứng biến và xửlý tình huống cho tất cả nhân viên đểcó thể kịp thời hỗtrợlẫn nhau.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu:

(1) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Tập 2), NXB Hồng Đức, Tp HồChí Minh

(2) Nguyễn Đình Thọ và nhóm nghiên cứu (2003), “Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TP. HCM

(3) Bùi Nguyên Hùng và Võ Khánh Toàn (2005), "Chất lượng dịch vụlắp đặt đồng hồ nước tại TP. HCM và một sốgiải pháp".

(4) Trương Đình Chiến (2009), Quản trịkênh phân phối, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân

(5) Phan Chí Anh , Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hìnhđánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Quốc gia Hà Nội.

(6) Võ Khánh Toàn (2008), “Chất lượng dịch vụ, giá cảvà sựhài lòng khách hàng”, Mục tài liệu của tạp chí hội MBQ.

(7) Lê Hữu Trang (2007), “Nghiên cứu sựhài lòng của khách hàng vềdịch vụ khách sạn của công ty cổ phần du lịch An Giang”, Trường Đại học Kinh tế Thành phốHồChí Minh

(8) TS. Nguyễn Thượng Thái, Định nghĩa chất lượng dịch vụ, Các thành phần cấu thành của chất lượng dịch vụ, Quantri.vn biên tập và hệthống hóa

(9) ThS. Tống Viết Bảo Hoàng, Slide giáo trình Marketing căn bản, Khoa Quản trịkinhdoanh, Đại học Kinh tếHuế

(10) Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Marketing căn bản, Khoa Quản trịkinhdoanh, Đại học Kinh tếHuế

(11) Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Quản trị marketing, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế

(12) TS. Bùi Thị Tám – Th.S Nguyễn Thị Ngọc Cẩm (2014), Giáo trình Hướng dẫn du lịch, Nhà xuất bản Đại học Huế, Thành phốHuế

Trường Đại học Kinh tế Huế

(13) ThS. Hồ Sỹ Minh, Slide bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế

(14) ThS Bùi Thị Thanh Diệu (2016), Tìm hiểu một số mô hình đánh giá chất lượng dịch vụthông tin– thư viện trên quan điểm sửdụng dịch vụ, Trường Đại học Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

(15) Nguyễn Tôn Gia Khánh (2018),Hài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụkhách sạn MIDTOWN Huế, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

Tài liệu tham khảo nước ngoài

(16) A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1985), A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications of Future Research, Journal of Retailing.–Vol.49 (Fall), 41-50

(17) A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1988), SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring con- sumer perceptions of service quality, Journal of Retailing. - No. 64 (Spring).–99, 12-40

(18) Gronroos C (1984), A service quality model and its marketing implications, European Journal of Marketing, 18(4), 36-44

(19) Broderick, A. J., Vachirapornpuk, S., “Service quality in internet banking: the importance of customer role”, Marketing Intelligence & Planning, 20 (6) (2002), 327-35.

(20)Brogowicz, A. A., Delene, L. M., Lyth, D. M., “A synthesised service quality model with managerial implications”, International Journal of Service Industry Management, 1 (1) (1990), 27-44.

(21)Dabholkar, P. A., Shepherd, C. D., Thorpe, D. I., “A comprehensive framework for service quality: An investigation of critical conceptual and measurement issues through a longitudinal study”, Journal of Retailing, 76 (2) (2000), 131-9

(22) Cronin J. J., Taylor S. A. (1992), Measuring service quality: a reexamination and extension, Journal of Marketing, 5, 55-68

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC PHIẾU KHẢO SÁT

PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào quý công ty/tổchức/cơ quan!

Chúng tôi là nhóm nghiên cứu đang thực hiện nghiên cứu về đề tài :”Đánh giá sựhài lòng của khách hàng vềchất lượng gói dịch vụ Livestream tại Đơn vịtruyền thông Hue Lens Media.”

Rất mong quý khách dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.

Những ý kiến đóng góp của quý khách hàng sẽlà thông tin quý báuđểtôi có thểhoàn thành tốt đềtài. Tôi cam kết giữbí mật mọi thông tin mà quý khách cung cấp và chỉ phục vụcho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía quý khách hàng!

Xin chân thành cảm ơn!

A. PHẦN GẠN LỌC

1. Công ty/ tổchức/ cơ quan của anh/chị đã từng sửdụng Dịch vụLivestream của Hue Lens Media ?

 Chưa sửdụng Đã/đang sửdụng

B. CÂU HỎI CHÍNH

Xin quý khách đánh dấu (X) vào phương án mà quý khách cho làđúng nhất 2. Xin vui lòng cho biết công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị đã sửdụng gói dịch vụLivestreams của Hue Lens Media bao nhiêu lần ?

 1 lần

 2 lần

 Trên 2 lần

3. Công ty/ tổchức/ cơ quan của anh/chị đã sửdụng những dịch vụgì trong số các gói dịch vụLivestreams của Hue Lens Media ? ( Có thểchọn nhiều câu trảlời )

 Gói livestreamscơ bản

 Gói livestreams nâng cao

 Gói livestreams chuyên nghiệp

 Gói livestreams Pro

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Gói livestreams các sựkiện lớn, quy mô trên 1000 khán giả Lý do

4. Công ty/tổ chức/cơ quan quyết định chọn sử dụng dịch vụ ? ( Có thể chọn nhiều câu trảlời )

 Thương hiệu uy tính, chuyên nghiệp

 Chất lượng dịch vụtốt

 Thương hiệu uy tín, chuyên nghiệp

 Chất lượng dịch vụtốt

 Mức giá phù hợp

 Chương trìnhưu đãi hấp dẫn

 Nhiều khách hàng tin dùng

 Khác

5. Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chất lượng dịch vụ đối với gói dịch vụLivestream, quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý bằng cách khoanh tròn sốthích hợp theo quy tắc:

1. Hoàn toàn không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Trung lập 4. Hài lòng 5. Hoàn toàn hài lòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Mã hóa

tên biến Thang đo biến độc lập Mức độ đánh

giá

A. SỰ TIN CẬY 1 2 3 4 5

1 STC1 Đơn vịtruyền thông Hue Lens Media cung cấp dịch vụ đúng như đã giới thiệu vềgói dịch vụLivestream.

2 STC2 Đơn vịtruyền thông Hue Lens Media giải quyết công việc nhanh gọn, chuyên nghiệp.

3 STC3

Đơn vịtruyền thông Hue Lens Media giải thích rõ ràng và thuyết phục các vấn đề liên quan đến gói dịch vụ

Livestream.

B. SỰ ĐÁP ỨNG

4 SDU1 Khách hàng được nhân viên đón tiếp ngay từlúcđến với Đơn vịtruyền thông Hue Lens Media.

5 SDU2 Quy trình khách hàng tham khảo vềgói dịch vụ Livestream được nhân viên sẵn sàng giúp đỡ.

6 SDU3 Luôn kịp thời và nhanh chóng giải quyết các khiếu nại và phản hồi vềgói dịch vụ Livestream đến quý khách.

7 SDU4 Nhân viên không bao giờtỏ ra thái độthờ ơ hay quá bận rộn để đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

C NĂNG LỰC PHỤC VỤ

8 NLPV1 Khách hàng cảm thấy thoải mái khi nhân viên tư vấn về gói dịch vụ.

9 NLPV2 Nhân viên có kiến thức chuyên môn tốt, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

10 NLPV3 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt.

11 NLPV4 Nhân viên luôn có thái độlịch sự, nhã nhặn đối với quý khách.

D SỰ CẢM NHẬN

12 SCN1 Hue Lens Media thểhiện sựquan tâm, thân thiện với khách hàng.

13 SCN2 Hue Lens Media tập trung đáp ứng yêu cầu của từng khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14 SCN3 Nhân viên quan tâm đến cá nhân khách hàng.

15 SCN4 Nhân viên hiểu được những nhu cầu đặc biệt của khách hàng.

E PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

16 PTHH1 Nhân viên có trang phục gọn gàng lịch sự.

17 PTHH2 Trang thiết bị đảm bảo, cách bố trí, sắp xếp cơ sở vật chất và các dịch vụ hợp lý.

18 PTHH3 Khu vực giao dịch dịch vụthoáng mát, sạch sẽ, tiện lợi cho quý khách.

F SỰHÀI LÒNG

19 SHL1 Mức độhài lòng chung của khách vềchất lượng dịch vụ 20 SHL2 Đáp ứng của gói dịch vụ Livestream đối với yêu cầu của

quý khách

21 SHL3 Quý khách sẽ giới thiệu gói dịch vụLivestream cho bạn bè,người quenđểtrải nghiệm.

C. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

6. Công ty/ tổchức/ cơ quan của anh/chịthuộc loại hình gì?

 Doanh nghiệp sản xuất

 Doanh nghiệp thương mại

 Doanh nghiệp dịch vụ

 Cơ quan nhà nước

 Khác

7. Hiện nay, nhân sự của công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị có bao nhiêu người?

 Dưới 10 người

 Từ10-50 người

 Từ50-100 người

 Trên 100 người.

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠCỦA QUÝ ANH CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 : KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ

Đã sử dụng dịch vụ chưa ?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Đã/đang sửdụng 120 100.0 100.0 100.0

Số lần sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lần 42 35.0 35.0 35.0

2 lần 54 45.0 45.0 80.0

Trên 2 lần 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

LỰA CHỌN GÓI CƠ BẢN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 35 29.2 29.2 29.2

Có 85 70.8 70.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

LỰA CHỌN GÓI NÂNG CAO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 40 33.3 33.3 33.3

Có 80 66.7 66.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LỰA CHỌN GÓI CHUYÊN NGHIỆP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 70 58.3 58.3 58.3

Có 50 41.7 41.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

LỰA CHỌN GÓI PRO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 87 72.5 72.5 72.5

Có 33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

LỰA CHỌN GÓI DÀNH CHO CÁC SỰ KIỆN LỚN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 98 81.7 81.7 81.7

Có 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thương hiệu uy tín, chuyên nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không 37 30.8 30.8 30.8

Có 83 69.2 69.2 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 120 100.0 100.0

Chất lượng dịch vụ tốt

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không 30 25.0 25.0 25.0

Có 90 75.0 75.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mức giá phù hợp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 47 39.2 39.2 39.2

Có 73 60.8 60.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Chương trình ưu đãi hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 57 47.5 47.5 47.5

Có 63 52.5 52.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nhiều khách hàng tin dùng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Không 53 44.2 44.2 44.2

Có 67 55.8 55.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Loại hình doanh nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Doanh nghiệp sản xuất 12 10.0 10.0 10.0

Doanh nghiệp thương

mại 37 30.8 30.8 40.8

Doanh nghiệp dịch vụ 42 35.0 35.0 75.8

Cơ quan nhà nước 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 38 31.7 31.7 31.7

Trung lập 31 25.8 25.8 57.5

Đồng ý 51 42.5 42.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 64 53.3 53.3 60.0

Đồng ý 35 29.2 29.2 89.2

Rất đồng ý 13 10.8 10.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 56 46.7 46.7 51.7

Đồng ý 58 48.3 48.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 18 15.0 15.0 15.0

Trung lập 33 27.5 27.5 42.5

Đồng ý 51 42.5 42.5 85

Rất đồng ý 18 15.0 15.0 100

Total 120 100.0 100.0

SDU2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lập 63 52.5 52.5 56.7

Đồng ý 40 33.3 33.3 90.0

Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 56 46.7 46.7 53.3

Đồng ý 56 46.7 46.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Không đồng ý 6 5.0 5.0 9.2

Trung lập 52 43.3 43.3 52.5

Đồng ý 51 42.5 42.5 95.0

Rất đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 24 20 20 20

Trung lập 32 26.7 26.7 46.7

Đồng ý 48 40.0 40.0 86.7

16 13.3 100

Total 120 100.0 100.0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 61 50.8 50.8 55.0

Đồng ý 43 35.8 35.8 90.8

Rất đồng ý 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 55 45.8 45.8 51.7

Đồng ý 58 48.3 48.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 0 0 0 0

Không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Trung lập 54 45 43 44.7

Đồng ý 57 47.5 47.5 94.2

Rất đồng ý 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 24 20.0 20.0 20.0

Trung lập 31 25.8 25.8 45.8

Đồng ý 53 44.2 44.2 90.0

Rất đồng ý 12 10 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lập 63 52.5 52.5 60.0

Đồng ý 34 28.3 28.3 88.3

Rất đồng ý 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 57 47.5 47.5 55.0

Đồng ý 54 45.0 45.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Không đồng ý 9 7.5 7.5 15.0

Trung lập 58 48.3 48.3 63.3

Đồng ý 41 34.2 34.2 97.5

Rất đồng ý 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 71 59.2 59.2 59.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng ý 37 30.8 30.8 90.0

Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 45 37.5 37.5 42.5

Đồng ý 60 50.0 50.0 92.5

Rất đồng ý 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 87 72.5 72.5 77.5

Đồng ý 18 15.0 15.0 92.5

Rất đồng ý 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 73 60.8 60.8 60.8

Đồng ý 43 35.8 35.8 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 45 37.5 37.5 41.7

Đồng ý 65 54.2 54.2 95.8

Rất đồng ý 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 4.2 4.2 4.2

Trung lập 77 64.2 64.2 68.3

Đồng ý 19 15.8 15.8 84.2

Rất đồng ý 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA

SỰ TIN CẬY

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.728 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STC1 6.88 1.287 .644 .523

STC2 6.54 1.595 .552 .640

STC3 6.55 2.082 .497 .715

SỰ ĐÁP ỨNG

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.740 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDU1 10.28 2.911 .552 .671

SDU2 9.92 3.018 .652 .612

SDU3 10.01 3.790 .440 .729

SDU4 10.02 3.042 .510 .696

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.762 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 10.42 2.732 .650 .654

NLPV2 9.98 3.075 .677 .644

NLPV3 10.06 3.938 .421 .772

NLPV4

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.99 3.151 .523 .729

SỰ CẢM THÔNG

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.785 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SCT1 9.98 3.647 .559 .752

SCT2 9.68 3.445 .715 .668

SCT3 9.75 4.475 .506 .776

SCT4 9.96 3.368 .620 .720

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.683 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 6.85 1.238 .574 .489

PTHH2 6.76 1.344 .437 .669

PTHH3 7.11 1.358 .486 .604

SỰ HÀI LÒNG

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.700 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 7.02 1.428 .630 .510

SHL2 6.86 1.450 .466 .670

SHL3 7.01 1.084 .506 .659

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .629

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 677.769

df 153

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance Cumulative %

1 3.161 17.561 17.561 3.161 17.561 17.561

2 2.569 14.273 31.834 2.569 14.273 31.834

3 2.024 11.246 43.080 2.024 11.246 43.080

4 1.908 10.600 53.681 1.908 10.600 53.681

5 1.583 8.792 62.473 1.583 8.792 62.473

6 .948 5.269 67.742

7 .835 4.639 72.380

8 .768 4.268 76.649

9 .742 4.123 80.772

10 .663 3.683 84.455

11 .507 2.817 87.272

12 .432 2.401 89.673

13 .407 2.261 91.934

14 .376 2.088 94.022

15 .358 1.988 96.010

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 .287 1.594 97.605

17 .222 1.236 98.841

18 .209 1.159 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SCT2 .817

SCT4 .777

SCT1 .755

SCT3 .721

NLPV2 .841

NLPV1 .807

NLPV4 .740

NLPV3 .643

SDU2 .810

SDU1 .733

SDU4 .732

SDU3 .666

STC1 .858

STC3 .770

STC2 .765

PTHH1 .824

PTHH3 .758

PTHH2 .740

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .644

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 74.603

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.927 64.246 64.246 1.927 64.246 64.246

2 .651 21.700 85.946

3 .422 14.054 100.000

Component Matrixa

Component 1

SHL1 .860

SHL3 .785

SHL2 .757

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KIỂM ĐỊNH ONE – SAMPLE T TEST

SỰ TIN CẬY

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 120 3.11 .858 .078

STC2 120 3.44 .776 .071

STC3 120 3.43 .590 .054

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC1 1.383 119 .169 .108 -.05 .26

STC2 6.238 119 .000 .442 .30 .58

STC3 8.041 119 .000 .433 .33 .54

SỰ ĐÁP ỨNG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDU1 120 3.57 .846 .077

SDU2 120 3.49 .733 .067

SDU3 120 3.40 .614 .056

SDU4 120 3.39 .833 .076

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1 -11.333 119 .008 -.875 -1.03 -.72

SDU2 -7.594 119 .000 -.508 -.64 -.38

SDU3 -10.712 119 .000 -.600 -.71 -.49

SDU4 -7.999 119 .000 -.608 -.76 -.46

NĂNG LỰC PHỤC VỤ One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NLPV1 120 3.47 .857 .078

NLPV2 120 3.50 .722 .066

NLPV3 120 3.43 .603 .055

NLPV4 120 3.57 .810 .074

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NLPV1 -11.926 119 .000 -.933 -1.09 -.78

NLPV2 -7.588 119 .000 -.500 -.63 -.37

NLPV3 -10.439 119 .000 -.575 -.68 -.47

NLPV4 -6.878 119 .000 -.508 -.65 -.36

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỰ CẢM THÔNG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SCT1 120 3.44 .853 .078

SCT2 120 3.44 .797 .073

SCT3 120 3.38 .623 .057

SCT4 120 3.17 .892 .081

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SCT1 -11.023 119 .000 -.858 -1.01 -.70

SCT2 -7.674 119 .000 -.558 -.70 -.41

SCT3 -10.997 119 .000 -.625 -.74 -.51

SCT4 -10.235 119 .000 -.833 -.99 -.67

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 120 3.51 .674 .061

PTHH2 120 3.60 .703 .064

PTHH3 120 3.25 .664 .061

Trường Đại học Kinh tế Huế