• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

II. Kiến nghị

Với những đề xuất giải pháp của tác giả, vì giới hạn các nguồn lực, ngân hàng Agribank Nam sông Hương cần xác định rõ mục tiêu của mình, sắp xếp các giải pháp theo trình tựtừngắn hạn đến dài hạn nhằm phù hợp hơn với điều kiện thực tếcông tác tại địa phương và nhằm tạo hiệu quả cao nhất. Để ngân hàng Agribank Nam sông Hương có những đánh giá rõ nét hơn về động cơ khách hàng trong ý định sửdụng các dịch vụ mà đơn vị cung cấp, tác giảkiến nghị ngân hàng nên tiến hành các nghiên cứu tương tự trong tương lai. Các công trình sau nênđầu tư hơn nhằm mởrộng mẫu nghiên cứu lớn hơn nhằm tăng tính đại diện cho tổng thể khách hàng. Đối với giá trị kếthừa của nghiên cứu này, tác giảmong rằng Agribank – chi nhánh Nam sông Hương có thể xem đây như một tài liệu tham khảo, phục vụ cho công tác hoạt động của mình bên cạnh đó nghiên cứu cũng mong muốn là một tài liệu tham khảo cho các nghiên cứu sau tiến hành một cách sâu rộng hơn, toàn diện hơn vềhành vi khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu tiếng Việt

1.Trương Đức Bảo (2003),NHĐT và các phương tiện giao dịch điện tử, Tạp chí tin học ngân hàng, số4 (58).

2. Lê Ngọc Đức (08/2008), Luận văn Thạc sĩ Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng sửdụng thanh toán điện tử(e–Payment), NXB Thống kê.

3. Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Hành vi khách hàng, Đại học Kinh tếHuế.

4. Đặng Thị Nhật Hương (2014), Giải pháp phát triển dịch vụ Mobile Banking đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam –chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh tếHuế.

5. Phan Phùng Phú (2013), Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Tiền Giang, Luận văn thạc sĩ trường Đại học Kinh tếHuế.

6. Lê Thị Thiên Trang (2014), Nghiên cứu động cơ sửdụng Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đông Á – chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh tếHuế.

7. Huỳnh Thị Thùy Trang (2018), Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín –chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp trườngĐại học Kinh tếHuế.

8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Ngọc Mộng (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.

9. Các trang web:

http://123doc.org/document/128674-lich-su-phat-trien-cua-nh-dien-tu-tren-the-gioi.htm

http://123doc.org//document/3033753-quan-tri-rui-ro-giao-dich-trong-internet-banking-tai-cac-ngan-hang-thuong-mai-viet-nam.htm

http://agribank.com.vn

http://chanhtuoi.com/tong-hop-danh-gia-uu-nhuoc-diem-khi-dang-ky-dich-vu-internet-banking.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://dankinhte.vn

http://giainhan.vn/ngan-hang-dien-tu-va-nhung-uu-nhuoc-diem http://luanvanaz.com/cac-san-pham-dich-vu-ngan-hang-dien-tu.html http://phamlocblog.com

http://phantichspss.com

http://thebank.vn/blog/13384-internet-banking-la-gi-va-cac-dich-vu-cua-internet-banking.html

Danh mục tài liệu tiếng Anh

1. Ajzen, I., (1991). The Theory of Planned Behaviour. Organization Behaviour and Human Decision Processes, 50: 179-211.

2. Davis, et al., (1989). User acceptance of computer technology: a comparision of two theorical models. Management Science, 35(8): 982-1003.

3. Fishbein, M. & Ajzen, I., (1975). Belief, Attitude, Intention and Behavior: An Introduction to Theory and Research. Canada: Addison-Wesley Publishing Company

4. Gerbing & Anderson (1998), An Update Paradigm for Scale Development Incorporing Unidimensionality and Its Assessments, Journal of Marketing Research.

4. Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (2007). Using Multivariate Statistics (5th ed.). New York: Allyn and Bacon

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1 BẢNG CÂU HỎI

Xin chào, tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi đang thực hiện khoá luận tốt nghiệp đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định s dng dch vInternet Banking(IB) ca khách hàng cá nhân ti Ngân hàng Nông Nghip và Phát Trin Nông Thôn – chi nhánh Nam sông Hương”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian và trảlời bảng câu hỏi này giúp tôi. Mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị đối với nghiên cứu của tôi.

Anh/Chịvui lòng trảlời bằng cách đánh dấu X vào ô. Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần I:

Anh/Chị có sử dụng dịch vụ IB của ngân hàng Agribank chi nhánh Nam Sông Hương không?

☐Có

☐Không→ Dừng phỏng vấn.

Câu 1: Anh/Chị cho biết giới tính của Anh/Chị:

☐Nam ☐Nữ

Câu 2: Anh/Chị cho biết độtuổi của Anh/Chị:

☐18 –25 tuổi

☐26 –35 tuổi

☐36 –50 tuổi

☐> 50 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh/ Chịvui lòng cho biết trìnhđộhọc vấn của Anh/Chị:

☐Phổthông, trung cấp ☐ Sau đại học

☐Cao đẳng, đại học ☐Khác

Câu 4: Anh/Chị vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng của Anh/Chị:

☐Dưới 5 triệu ☐> 10–15 triệu

☐Từ5–10 triệu ☐Trên 15 triệu

Câu 5: Anh/Chị vui lòng cho biết nơi ởcủa Anh/Chị:

☐Thành phố ☐Nông thôn

Phần II: Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới đây về việc lựa chọn ngân hàng để sử dụng sản phẩm, dịch vụ theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:

 Chọn 1 nếu: Hoàn toàn không đồng ý

 Chọn 2 nếu: Tương đối không đồng ý

 Chọn 3 nếu: Không có ý kiến

 Chọn 4 nếu: Tương đối đồng ý

 Chọn 5 nếu: Hoàn toàn đồng ý

Anh/chịvui lòng chỉchọn 1 sốthích hợp duy nhất cho từng phát biểu:

STT Phát biểu 1 2 3 4 5

NHẬN THỨC TÍNH DỄ SỬ DỤNG

1 Anh/Chị thấy thủ tục đăng kí, giao dịch trên IB khá đơn giản

2 Các yêu cầu của người sử dụng dễ dàng thực hiện trên IB

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Các chức năng tương tác trong IB rõ ràng và dễ hiểu 4 Học cách sử dụng IB của Agribank là dễ dàng

NHẬN THỨC SỰ HỮU ÍCH

5 Sử dụng IB giúp anh/chị thực hiện các giao dịch anh/chị cần

6 Anh/Chị có thể sử dụng IB ở bất kì thời gian địa điểm nào với thiết bị có kết nối Internet

7 Anh/Chị thấy IB giúp anh/chị kiểm soát tài khoản cá nhân một cách hiệu quả

8 Dịch vụ đa tính năng, đa tiện ích

ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI

9 Bạn bè, người thân của anh/chị đều sử dụng dịch vụ IB 10 Những người trên mạng xã hội chia sẻ về việc sử dụng dịch

vụIB

11 Bạn bè, người thân khuyên anh/chị nên sử dụng IB

12 Nhân viên ngân hàng khuyên anh/chị nên sử dụng dịch vụ IB

NHẬN THỨC SỰ GIẢM RỦI RO

13 IB giúp anh/chị tránh được các sự cố khi giao dịch tại ATM 14 IB giúp anh/chị tránh được việc mất tiền trong quá trình đi

lại

15 Mọi người không biết anh/chị đang thực hiện giao dịch gì

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHI PHÍ SỬ DỤNG

16 Anh/Chịcho rằng chi phí dử dụng IB là hợp lý

17 Chi phí giao dịch trên IB thấp hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại ngân hàng

18 Tiện ích mà IB mang lại cao hơn so vớichi phí mà anh/chị phải bỏ ra

ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG VIỆC

19 Công việc của anh/chị đòi hỏi phải giao dịch chủ yếu qua Internet

20 Tính chất công việc khiến anh/chịhạn chế tới ngân hàng giao dịch

21 Công việc của anh/chị đòi hỏi phải sử dụng IB nhiều Ý ĐỊNH SỬ DỤNG IB

22 Anh/Chịsẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ IB trong thời gian tới 23 Anh/Chị sẽ thường xuyên sử dụng IB để thực hiện các giao

dịch

24 Anh/Chịsẽ giới thiệu mọi người xung quanh sử dụng IB

Chân thành cảm ơn phản hi ca Anh/Ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢXỬLÝ TỪPHẦN MỀM SPSS 20.0 Thống kê mô tảvềtổng thểmẫu điều tra

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 70 58.3 58.3 58.3

Nữ 50 41.7 41.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18 – 25 tuổi 12 10.0 10.0 10.0

26 – 35 tuổi 69 57.5 57.5 67.5

36 – 50 tuổi 33 27.5 27.5 95.0

> 50 tuổi 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Phổ thông, Trung cấp 32 26.7 26.7 26.7

Cao đẳng, Đại học 57 47.5 47.5 74.2

Sau Đại học 22 18.3 18.3 92.5

Khác 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thu nhập hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 4 3.3 3.3 3.3

Từ 5 – 10 triệu 48 40.0 40.0 43.3

>10 – 15 triệu 54 45.0 45.0 88.3

Trên 15 triệu 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nơi ở

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Thành phố 81 67.5 67.5 67.5

Nông thôn 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Kiểmđịnh độtin cậy thang đo

Yếu tố1: Nhận thức tính dễsửdụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SD1 11.78 3.465 .641 .709

SD2 11.79 3.276 .688 .683

SD3 11.90 3.553 .645 .709

SD4 11.88 4.093 .415 .818

Yếu tố2: Nhận thức sựhữu ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.857 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HI1 11.44 2.602 .642 .841

HI2 11.92 2.480 .780 .786

HI3 12.31 2.450 .606 .865

HI4 11.91 2.504 .806 .778

Yếu tố3:Ảnh hưởng xã hội

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.805 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

XH1 11.82 3.428 .652 .739

XH2 12.13 3.976 .531 .795

XH3 11.84 3.580 .682 .726

XH4 11.79 3.528 .619 .756

Yếu tố4: Nhận thức sựgiảm rủi ro

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.735 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RR1 7.50 1.748 .542 .667

RR2 7.52 1.647 .552 .656

RR3 7.43 1.592 .581 .620

Yếu tố5: Chi phí sửdụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.874 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CP1 8.14 2.274 .806 .777

CP2 8.12 2.306 .766 .815

CP3 8.04 2.511 .703 .870

Yếu tố6:Ảnh hưởng tính chất công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.725 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CV1 7.54 1.192 .510 .686

CV2 7.48 1.294 .583 .603

CV3 7.34 1.185 .555 .627

Biến phụthuộc: Ý định sửdụng Internet Banking của khách hàng cá nhân

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YD1 7.73 1.340 .640 .701

YD2 7.70 1.590 .675 .666

YD3 7.65 1.608 .576 .760

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA Đối với biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1276.249

df 210

Sig. .000

Communalities Initial Extraction

SD1 1.000 .631

SD2 1.000 .705

SD3 1.000 .659

SD4 1.000 .634

HI1 1.000 .609

HI2 1.000 .854

HI3 1.000 .691

HI4 1.000 .865

TT1 1.000 .690

TT2 1.000 .584

TT3 1.000 .726

TT4 1.000 .686

RR1 1.000 .628

RR2 1.000 .698

RR3 1.000 .678

CP1 1.000 .829

CP2 1.000 .765

CP3 1.000 .751

KN1 1.000 .616

KN2 1.000 .769

KN3 1.000 .605

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6.313 30.064 30.064 6.313 30.064 30.064 2.901 13.816 13.816

2 2.493 11.871 41.935 2.493 11.871 41.935 2.718 12.941 26.757

3 2.070 9.856 51.791 2.070 9.856 51.791 2.609 12.422 39.180

4 1.551 7.385 59.176 1.551 7.385 59.176 2.243 10.683 49.863

5 1.219 5.802 64.978 1.219 5.802 64.978 2.138 10.181 60.044

6 1.027 4.891 69.869 1.027 4.891 69.869 2.063 9.826 69.869

7 .800 3.810 73.679

8 .752 3.579 77.258

9 .659 3.139 80.397

10 .582 2.771 83.168

11 .567 2.699 85.867

12 .476 2.268 88.135

13 .444 2.113 90.248

14 .413 1.965 92.213

15 .346 1.648 93.861

16 .338 1.609 95.470

17 .271 1.291 96.761

18 .237 1.128 97.890

19 .199 .949 98.838

20 .195 .928 99.766

21 .049 .234 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

HI4 .888

HI2 .872

HI3 .748

HI1 .740

CP1 .861

CP3 .802

CP2 .795

TT3 .837

TT4 .815

TT1 .790

TT2 .653

SD4 .791

SD3 .675

SD2 .627

SD1 .574

RR3 .782

RR1 .726

RR2 .702

KN2 .864

KN1 .721

KN3 .654

Đối với biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .695

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 106.162

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.114 70.466 70.466 2.114 70.466 70.466

2 .514 17.147 87.613

3 .372 12.387 100.000

Component Matrixa Component

1

YD2 .866

YD1 .848

YD3 .803

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm tra tương quan của mô hình

Correlations

HI CP XH SD RR CV YD

HI

Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .362**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

CP

Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .339**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

XH

Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .142

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .122

N 120 120 120 120 120 120 120

SD

Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .370**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

RR

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .345**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

CV

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .225*

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .013

N 120 120 120 120 120 120 120

YD

Pearson Correlation .362** .339** .142 .370** .345** .225* 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .122 .000 .000 .013

N 120 120 120 120 120 120 120

Kết quảhồi quy tuyến tính bội

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .743a .552 .532 .68393090 2.174

a. Predictors: (Constant), CV, RR, SD, CP, HI b. Dependent Variable: YD

Trường Đại học Kinh tế Huế