PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
Đối với công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ QuếLâm
- Xây dựng quy trình kiểm soát chất lượng hàng hóa từsản xuất đến tiêu thụsản phẩm để đảm bảo người tiêu dùng luôn nhận được những sản phẩm chất lượng.
- Xây dựng bộ phận marketing chuyên nghiệp để có thể kịp thời nắm bắt tình hình thị trường, khách hàng, đối thủ để đưa ra các chính sách hoạt động hiệu quả.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thường xuyên mở các lớp huấn luyện, đào tạo đội ngũ nhân viên để nâng cao chất lượng lao động, nhất là đội ngũ nhân viên bán hàng, những người tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng.
- Tạo dựng mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương và các đối tác trong chuỗi sản xuất và cungứng thực phẩm hữu cơ.
- Tiếp tục củng cố niềm tin của người tiêu dùng thông qua việc thực hiện đúng cam kết và cung ứng sản phẩm chất lượng.
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- Tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho các tổchức, doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thực phẩm hữu cơ
- Hỗtrợcác doanh nghiệp trong công tác xây dựng nhận thức người tiêu dùng về thực phẩm hữu cơ.
- Hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc quảng bá nhãn hiệu, sản phẩm thông qua các hội chợ nông sản hữu cơ, hội chợ thương mại,…
- Khuyến khích và động viên các doanh nghiệp, tạo động lực cho các doanh nghiệp phát triển lâu dài.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Việt Tài liệu sách
1. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa & cộng sự(2015), Quản trị Marketing, (NXB Đại học Huế)
2. Philip Kotler (2007), Kotler bàn vềtiếp thị, (Nhà xuất bản trẻ, TP.HCM).
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam).
Tài liệu trên Internet:
4.Báo Nông nghiệp VN:
https://nongnghiep.vn/lan-toa-san-xuat-nong-nghiep-huu-co-d278423.html 5. Cafebiz:
https://cafebiz.vn/thuc-pham-organic-len-ngoi-tai-thi-truong-viet-nam-201905221039005.chn
6. Lê Thị Thùy Dung (2017), Các nhân tố tác động đến ý định mua thực phẩm hữucơ của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng.
http://thuvien.due.udn.vn:8080/dspace/bitstream/TVDHKT/46602/1/TOM%20T AT.LE%20THI%20THUY%20DUNG.pdf
7. Lê Thùy Hương (2014), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua thực phẩm an toàn của cư dân đô thị- Lấy ví dụtại thành phốHà Nội.
https://tailieu.vn/doc/luan-an-tien-si-nghien-cuu-cac-nhan-to-anh-huong-den-y-dinh-mua-thuc-pham-an-toan-cua-cu-dan-do-thi-1864667.html
8. Sức khỏe & đời sống:
https://suckhoedoisong.vn/loi-ich-cua-viec-su-dung-thuc-pham-huu-co-n120433.html
9. Tài nguyên số trường Đại học kinh tếHuế:
http ://th uvien .hce.e du.vn :808 0/dspace/
10. Nguyễn Văn Thuận & Võ Thành Danh (2011), Phân tích các yếu tố ảnh
Trường Đại học Kinh tế Huế
hưởng đến hành vi tiêu dùng rau an toàn tại thành phốCần Thơ.
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/download/baibao5450/14.%20NGUYEN%20VAN
%20THUAN_113-119_.pdf 11. Tổng cục thống kê:
https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/12/infographic-tinh-hinh-ngo-doc-thuc-pham-thang-11-va-11-thang-nam-2020/
12. Vietnambiz1:
https://vietnambiz.vn/thi-truong-thuc-pham-huu-co-rat-tiem-nang-nhung-chi-chiem-02-doanh-thu-cua-cac-nha-ban-le-hang-dau-viet-nam-20191112231513614.htm
13. Vietnambiz2:
https://vietnambiz.vn/hanh-vi-khach-hang-consumer-behavioura-la-gi-20190930163129654.htm
2. Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Anh
14. Anssi Tarkiainen và Sanna Sundqvist (2005), “ Subjective norms, attitudes and intention of Finish consumers in buying organic food” British food journal, Vol. 107, No. 11, pp. 808-822.
15. Ajzen I. (2002), “Constructing a TpB questionnaire: Conceptual and methodological considerations”.
16. Chen, M. (2007), Consumer Attitudes and purchase Intertion in Relation to Organic Food in Taiwan: Moderating Effects of food - related Personality Iraits. Food Quality ang Preferences, (18), (2007), 1008–2021.
17. Mael, F., & Ashforth, B. E. (1992). Alumni and their alma mater: A partial test of the reformulated model of organizational identification. Journal of Organizational Behavior, 13, pp.103-123.
18. O’Donovan, P.,McCarthy, M (2002), Irish Consumer Preference for Organic Meet, British Food Journal, Vol. 104 No, 3/4/5, pp. 353–370.
19. Oude Ophuis, P.A.M. (1989), “Measuring health orientation and health consciousness as determinants of food choice behavior: development and implementation of various attitudinal scales”, in Avlonitis, G.J., Papavasiliou, N.K.
Trường Đại học Kinh tế Huế
and Kouremenos, A.G. (Eds), Marketing Thought and Practice in the 1990s, EMAC XVIII, Athens School of Economics and Business, Athens, pp.1723-1725.
20. Vermeir, I., verbeke, W (2007), Sustainable Food Consumer among Young Adults in Belgium: Theory of Planed Behavior and the role of Confidence and Value, (110)
21. Victoria Kulikovski và Manjola Agolli (2010), “Drivers for organic food consumption in Greece”, International Hellenic University, www.ihu.edu.gr.
22. Zaeema, A., & Hassan, Z. (2016), “Factors Affecting Purchase Decision of Canned Tuna Brands in Maldives”, International Journal of Accounting, Business and Management, 4, pp. 124-149.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHIẾU KHẢO SÁT
Sốphiếu:…
PHẦN I: GIỚI THIỆU Xin chào quý anh/chị!
Tôi là sinh viên ngành Marketing, trường Đại học Kinh tếHuế và đang thực hiện một cuộc khảo sát về đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn thực phẩm hữu cơ của khách hàng TP Huếtại Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ QuếLâm”.
Xin làm phiền anh/chị một vài phút. Ý kiến của anh/chị là cơ sở quan trọng để hoàn thành đề tài.Tôi cam đoan rằng thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữkín và chỉ được sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của anh/chị.
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/chị vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống tương ứngởmỗi câu hỏi hoặc điền thông tin vào khoảng trống.
Câu 1: Anh/chị sử dụng thực phẩm hữu cơ của công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm bao lâu rồi?
Mới sửdụng (<3 tháng) Từ3-6 tháng
Từ6-9 tháng >9 tháng
Câu 2: Anh/chị có thường xuyên đi mua sắm thực phẩm hữu cơ tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ QuếLâm không?
Rất không thường xuyên (≤1 lần/tháng)
Không thường xuyên (2-3 lần/tháng)
Thỉnh thoảng (4-5 lần/tháng)
Thường xuyên (6-7 lần/tháng)
Rất thường xuyên (>7 lần/tháng)
Câu 3: Anh/chị biết đến công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơQuếLâm qua kênh nào? (Câu hỏi có nhiều lựa chọn)
Mạng xã hội (Facebook) Người thân, bạn bè
Trường Đại học Kinh tế Huế
Truyền hình (Tivi) Nhân viên công ty
Catalog, tờ rơi quảng cáo Khác:
Câu 4: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về sự ảnh hưởng của các yếu tố sau khi quyết định chọn mua thực phẩm hữu cơ tại tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơQuếLâm.
Quy ước:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT Nội dung Đánh giá
A. NHẬN THỨC VỀSỨC KHỎE 1 2 3 4 5
1 Tôi lựa chọn thực phẩm cẩn thận để đảm bảo một sức khỏe tốt 2 Tôi nghĩ mình là một người tiêu dùng có ý thức vềsức khỏe 3 Tôi thường nghĩ đến các vấn đềsức khỏe
4 Tôi chọn thực phẩm hữu cơ (TPHC) Quế Lâm đểbảo vệsức khỏe
B. UY TÍN CÔNG TY 1 2 3 4 5
5 TPHC QuếLâm có danh tiếng tốt
6 TPHC Quế Lâm được tôi nghĩ đến đầu tiên khi có nhu cầu mua TPHC
7 Uy tín công ty giúp tôi an tâm hơn khi chọn mua thực phẩm hữu cơ
8 Tôi hoàn toàn yên tâm khi sửdụng các loại TPHC QuếLâm
C. ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
9 TPHC QuếLâm có nguồn gốc, xuất xứrõ ràng 10 TPHC Quế Lâm phong phú, đa dạng
11 TPHC Quế Lâm được đóng gói đẹp mắt 12 TPHC Quếcó chất lượng đảm bảo
D. NHẬN THỨC VỀGIÁ 1 2 3 4 5
13 TPHC có giá cao
14 TPHC đắt hơn thực phẩm thông thường 15 Tôi sẵn sàng trảthêm tiền cho TPHC
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 Tôi thường chọn mua những thực phẩm có mức giá tốt nhất
E. SỰSẴN CÓ 1 2 3 4 5
17 TPHC QuếLâm luôn sẵn có
18 Tôi dễdàng tìm thấy TPHC QuếLâmởgần nơi của mình 19 Tôi mua TPHC QuếLâm vì nó dễdàng tìm kiếm
F. CHUẨN MỰC CHỦQUAN 1 2 3 4 5
20 Hầu hết những người quan trọng với tôi đều nghĩ rằng tôi nên mua TPHC QuếLâm
21 Những người tôi tham khảo ý kiển ủng hộ việc tôi mua TPHC QuếLâm
22 Mọi người mong muốn tôi mua TPHC QuếLâm
G. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN 1 2 3 4 5
23 Quyết định mua TPHC QuếLâm của tôi là đúng đắn 24 Tôi sẽmua TPHC QuếLâm trong thời gian tới
25 Tôi sẽgiới thiệu cho người thân, bạn bè cùng mua TPHC QuếLâm
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính
Nam Nữ
Câu 2: Anh/chịvui lòng cho biết độtuổi của mình?
<24 tuổi Từ24-30 tuổi
Từ31-39 tuổi ≥40 tuổi
Câu 3: Nghềnghiệp của anh/chị là?
Học sinh, sinh viên Cán bộ, nhân viên văn phòng
Nội trợ Kinh doanh, buôn bán nhỏ
Khác:
Câu 4: Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh/chị là?
<3 triệu Từ3-5 triệu
Từ5-7 triệu >7 triệu
Xin chân thành cảmơn sự giúp đỡcủa quý anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2 SỐLIỆU ĐƯỢC XỬLÝ BẰNG PHẦN MỀM SPSS 1. Thống kê mô tảcác biến định tính
1.1. Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nữ 101 74.3 74.3 74.3
Nam 35 25.7 25.7 100.0
Total 136 100.0 100.0
1.2. Độtuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<24 tuổi 9 6.6 6.6 6.6
Từ 24-30 tuổi 18 13.2 13.2 19.9
Từ 31-39 tuổi 64 47.1 47.1 66.9
≥40 tuổi 45 33.1 33.1 100.0
Total 136 100.0 100.0
1.3. Nghềnghiệp
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh, sinh viên 5 3.7 3.7 3.7
Cán bộ, nhân viên văn phòng 66 48.5 48.5 52.2
Nội trợ 20 14.7 14.7 66.9
Kinh doanh, buôn bán nhỏ 37 27.2 27.2 94.1
Khác 8 5.9 5.9 100.0
Total 136 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Thu nhập
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<3 triệu 5 3.7 3.7 3.7
Từ 3-5 triệu 19 14.0 14.0 17.6
Từ 5-7 triệu 57 41.9 41.9 59.6
>7 triệu 55 40.4 40.4 100.0
Total 136 100.0 100.0
1.5. Thời gian sửdụng
Thời gian sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Mới sử dụng (<3 tháng) 17 12.5 12.5 12.5
Từ 3-6 tháng 37 27.2 27.2 39.7
Từ 6-9 tháng 45 33.1 33.1 72.8
>9 tháng 37 27.2 27.2 100.0
Total 136 100.0 100.0
1.6. Tần suất đimua sắm TPHC
Tần suất mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không thường xuyên (≤1
lần/tháng) 7 5.1 5.1 5.1
Không thường xuyên (2-3
lần/tháng) 20 14.7 14.7 19.9
Thỉnh thoảng (4-5 lần/tháng) 52 38.2 38.2 58.1
Thường xuyên (6-7 lần/tháng) 40 29.4 29.4 87.5
Rất thường xuyên (>7
lần/tháng) 17 12.5 12.5 100.0
Total 136 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.7. Nguồn thông tin biết đến
Mạng xã hội (Facebook)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 52 38.2 38.2 38.2
Có 84 61.8 61.8 100.0
Total 136 100.0 100.0
Người thân, bạn bè
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 89 65.4 65.4 65.4
Có 47 34.6 34.6 100.0
Total 136 100.0 100.0
Truyền hình (Tivi)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 115 83.9 84.6 84.6
Có 21 15.3 15.4 100.0
Total 136 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 137 100.0
Nhân viên công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 102 75.0 75.0 75.0
Có 34 25.0 25.0 100.0
Total 136 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Catalog, tờ rơi quảng cáo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 97 71.3 71.3 71.3
Có 39 28.7 28.7 100.0
Total 136 100.0 100.0
Khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 122 89.7 89.7 89.7
Có 14 10.3 10.3 100.0
Total 136 100.0 100.0
2. Kết quảkiểm địnhđộtin cậy thang đo bằng hệsố Cronbach’s Alpha 2.1. Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo đối với biến độc lập
2.1.1. Nhận thức vềsức khỏe
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.775 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SK1 11.59 2.392 .652 .683
SK2 11.99 2.259 .638 .688
SK3 12.04 2.317 .597 .711
SK4 12.07 2.824 .435 .787
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.2. Uy tín công ty
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.849 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
UT1 11.68 3.509 .512 .878
UT2 11.79 2.880 .802 .758
UT3 11.88 3.221 .629 .833
UT4 11.78 2.751 .828 .744
2.1.3. Đặc điểm sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.755 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 11.54 2.117 .603 .675
SP2 12.09 2.274 .522 .717
SP3 12.48 1.614 .700 .607
SP4 12.04 2.191 .423 .769
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.4. Nhận thức vềgiá
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.784 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
G1 11.13 2.421 .481 .781
G2 11.63 2.027 .711 .671
G3 11.42 1.964 .511 .789
G4 11.75 2.041 .703 .675
2.1.5. Sựsẵn có
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.856 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SC1 8.12 1.838 .712 .815
SC2 8.21 1.695 .744 .784
SC3 8.23 1.733 .732 .796
2.1.6. Chuẩn mực chủquan
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.760 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CM1 8.63 1.110 .641 .624
CM2 8.59 1.059 .585 .688
CM3 8.73 1.192 .552 .722
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2. Kiểm định độtin cậy thang đo đối với biến phụthuộc
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.817 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QĐ1 8.06 1.537 .667 .778
QĐ2 8.40 1.117 .710 .709
QĐ3 8.52 1.140 .677 .748
3. Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA
3.1. Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1664.455
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Communalities
Initial Extraction
SK1 1.000 .676
SK2 1.000 .609
SK3 1.000 .598
SK4 1.000 .674
UT1 1.000 .592
UT2 1.000 .885
UT3 1.000 .603
UT4 1.000 .913
SP1 1.000 .614
SP2 1.000 .605
SP3 1.000 .796
SP4 1.000 .614
G1 1.000 .585
G2 1.000 .827
G3 1.000 .438
G4 1.000 .765
CM1 1.000 .712
CM2 1.000 .672
CM3 1.000 .648
SC1 1.000 .831
SC2 1.000 .769
SC3 1.000 .761
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
1 6.527 29.668 29.668 6.527 29.668 29.668 2.978 13.535 13.535
2 2.717 12.348 42.016 2.717 12.348 42.016 2.804 12.743 26.278
3 1.973 8.966 50.983 1.973 8.966 50.983 2.746 12.480 38.758
4 1.540 6.998 57.981 1.540 6.998 57.981 2.386 10.846 49.605
5 1.319 5.994 63.976 1.319 5.994 63.976 2.153 9.788 59.393
6 1.114 5.063 69.038 1.114 5.063 69.038 2.122 9.646 69.038
7 .837 3.803 72.841
8 .738 3.356 76.197
9 .708 3.218 79.415
10 .659 2.996 82.410
11 .567 2.576 84.986
12 .552 2.511 87.496
13 .506 2.298 89.795
14 .442 2.009 91.804
15 .394 1.790 93.595
16 .362 1.646 95.241
17 .290 1.317 96.558
18 .234 1.065 97.623
19 .195 .885 98.508
20 .162 .736 99.245
21 .136 .618 99.863
22 .030 .137 100.000
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
UT4 .924 UT2 .908 UT3 .688 UT1 .507
SP3 .848
SP1 .718
SP2 .622
SP4 .605
G2 .856
G4 .791
G1 .590
G3 .526
SC1 .874
SC3 .761
SC2 .757
SK4 .812
SK3 .579
SK1 .554
SK2 .546
CM1 .838
CM2 .808
CM3 .789
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA với biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .719
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 148.327
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.229 74.303 74.303 2.229 74.303 74.303
2 .422 14.052 88.355
3 .349 11.645 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
QĐ2 .878 QĐ3 .856 QĐ1 .852
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kết quảphântích tương quan
Correlations
QĐ SK UT SP G SC CM
QĐ
Pearson Correlation 1 .668** .511** .579** .604** .271** -.055
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .524
N 136 136 136 136 136 136 136
SK
Pearson Correlation .668** 1 .430** .565** .549** .220** .075
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .010 .385
N 136 136 136 136 136 136 136
UT
Pearson Correlation .511** .430** 1 .344** .416** .449** .060
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .487
N 136 136 136 136 136 136 136
SP
Pearson Correlation .579** .565** .344** 1 .498** .120 -.037
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .164 .668
N 136 136 136 136 136 136 136
G
Pearson Correlation .604** .549** .416** .498** 1 .361** .009
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .921
N 136 136 136 136 136 136 136
SC
Pearson Correlation .271** .220** .449** .120 .361** 1 .175*
Sig. (2-tailed) .001 .010 .000 .164 .000 .041
N 136 136 136 136 136 136 136
CM
Pearson Correlation -.055 .075 .060 -.037 .009 .175* 1
Sig. (2-tailed) .524 .385 .487 .668 .921 .041
N 136 136 136 136 136 136 136
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Kết quảphân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1 SC, SP, UT, G,
SKb . Enter
a. Dependent Variable: QĐ b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .766a .586 .570 .35276 1.743
a. Predictors: (Constant), SC, SP, UT, G, SK b. Dependent Variable: QĐ
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 22.933 5 4.587 36.857 .000b
Residual 16.177 130 .124
Total 39.110 135
a. Dependent Variable: QĐ
b. Predictors: (Constant), SC, SP, UT, G, SK
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .009 .330 .028 .977
SK .364 .081 .340 4.501 .000 .558 1.793
UT .187 .065 .199 2.868 .005 .661 1.512
SP .237 .084 .202 2.807 .006 .616 1.623
G .270 .085 .235 3.167 .002 .580 1.725
SC -.002 .055 -.003 -.039 .969 .745 1.343
a. Dependent Variable: QĐ
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Kết quảkiểm định One Sample T- test 6.1. “Nhận thức vềsức khỏe”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SK1 136 4.31 .627 .054
SK2 136 3.90 .687 .059
SK3 136 3.86 .690 .059
SK4 136 3.82 .595 .051
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SK1 24.353 135 .000 1.309 1.20 1.42
SK2 15.347 135 .000 .904 .79 1.02
SK3 14.532 135 .000 .860 .74 .98
SK4 16.146 135 .000 .824 .72 .92
6.2. “Uy tín công ty
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
UT1 136 4.03 .666 .057
UT2 136 3.92 .689 .059
UT3 136 3.83 .684 .059
UT4 136 3.93 .716 .061
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
UT1 18.025 135 .000 1.029 .92 1.14
UT2 15.554 135 .000 .919 .80 1.04
UT3 14.172 135 .000 .831 .71 .95
UT4 15.084 135 .000 .926 .80 1.05
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.3. “Đặc điểm sản phẩm”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1 136 4.51 .544 .047
SP2 136 3.96 .522 .045
SP3 136 3.57 .706 .061
SP4 136 4.01 .627 .054
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 32.297 135 .000 1.507 1.42 1.60
SP2 21.510 135 .000 .963 .87 1.05
SP3 9.475 135 .000 .574 .45 .69
SP4 18.750 135 .000 1.007 .90 1.11
6.4. “Nhận thức về giá”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
G1 136 4.18 .533 .046
G2 136 3.68 .569 .049
G3 136 3.89 .717 .061
G4 136 3.56 .568 .049
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
G1 25.884 135 .000 1.184 1.09 1.27
G2 13.856 135 .000 .676 .58 .77
G3 14.477 135 .000 .890 .77 1.01
G4 11.477 135 .000 .559 .46 .66