• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

II. Kiến nghị

Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Kiểm tra sát sao hoạt động của các doanh nghiệp và giải quyết sai phạm hợp lý nhằm tránh những hiện tượng làm trái pháp luật, lách luật.

Tuyên truyền tầm quan trọng của việc học và sử dụng ngoại ngữ ở hiện tại và tương lai.

 Đối với ngành đào tạo ngoại ngữ ở Huế

Nên có kế hoạch hợp tác nhằm nâng cao chất lượng đầu ra và giảm thiểu mức độ cạnh tranh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Arbukle, jame L,,AmosTM7,0 User’s Guide Amos Development Corporation, United States of America, 2006,

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSStập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức,

3. Hồ Minh Sánh (2009),Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Luận văn Thạc sĩ kinh tế - ĐHKT-HCM

4. Nguyễn Khánh Duy (2007),Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright,

5. Nguyễn Khánh Duy (5/2009),Bài Giảng “Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) với phần mềm Amos, trường Đại học Kinh Tế TPHCM,

6. Trần Thị Mộng Nhi (2014),Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị BigC Huế, khóa luận tốt nghiệp Đại học, Đạ học Kinh tế, Đại học Huế,

7. Giáo trình kinh tế các ngành thương mại, dịch vụ_ Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

8. Gremler và Brown, 1996 dẫn theo Caruana 2000, p.813 9. Từ điển thuật ngữ kinh tế Tài chính

10.Nguyễn Thị Thắm (2014),Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng đối với dịch vụ Internet trên địa bàn Thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Đại học Kinh tế, Đại học Huế

11.https://ani,edu,vn/

12. http://phantichspss,com/CompositeReliabilityhotrospss,htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT BẢNG KHẢO SÁT HỌC VIÊN

Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên đến từ lớp K50B QTKD, trường Đại học Kinh Tế Huế, Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài "PHÂN TÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI" nhằm phục vụ cho khóa luật tốt nghiệp và đồng thời nắm bắt được các mong muốn của anh/chị để có thể nâng cao chất lượng dịch vụ, Vui lòng điền vào phiếu sau, Mọi ý kiến đóng góp của anh/chị đều rất có ý nghĩa đối với tôi, Tôi xin đảm bảo các thông tin sẽ được giữ bí mật

Xin chân thành cảm ơn!

………,,

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA Xin anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô thích hợp

Họ và tên (Không bắt buộc):………,, Giới tính: Nam Nữ

Độ tuổi: < 18 tuổi 18 – 25 tuổi

> 25 tuổi

Công việc hiện tại: Học sinh Sinh viên Công, nhân viên Khác Khóa anh/chị theo học: Khóa học TOEIC, IELTS

Khóa học B1, B2 Tiếng Anh giao tiếng

Khác (Tiếng Anh du lịch, công sở,,,)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: THÔNG TIN ĐIỀU TRA

Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây, Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước là 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý,

STT Chương trình giảng dạy

1 Nội dung giảng dạy phù hợp với mục tiêu

khóa học 1 2 3 4 5

2 Nội dung kiến thức phù hợp với khả năng

của bạn 1 2 3 4 5

3 Các khóa học gắn kết với nhau theo cấp

độ học 1 2 3 4 5

4 Lộ trình khóa học được tư vấn đầy đủ 1 2 3 4 5

5 Tài liệu khóa học được cung cấp đầy đủ

trước khi bắt đầu học 1 2 3 4 5

STT Cơ sở vật chất

1 Phòng học phù hợp với số lượng học viên

của lớp 1 2 3 4 5

2 Phòng học trang bị phục vụ giảng dạy đầy

đủ, hiện đại 1 2 3 4 5

3 Phòng học bố trí tiện lợi cho việc học và

trao đổi giữa các học viên trong lớp 1 2 3 4 5 4 Khu vực vệ sinh, nhà xe bố trí phù hợp,

thuận tiện 1 2 3 4 5

5 Trang web và fanpage của ANI dễ dàng

tìm kiếm và đầy đủ thông tin 1 2 3 4 5

STT Chất lượng giáo viên

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Giáo viên có kiến thức và kỹ năng giảng

dạy tốt 1 2 3 4 5

2 Giáo viên quan tâm đến khả năng tiếp

nhận của học viên 1 2 3 4 5

3 Giáo viên dạy đúng chương trình giảng

dạy của học viện 1 2 3 4 5

4 Giáo viên sẵn sàng chia sẻ những kinh

nghiệm học Tiếng Anh của mình 1 2 3 4 5

5 Giáo viên tương tác tốt với học viên trong

lớp 1 2 3 4 5

STT Cơ cấu học phí

1 Học phí tại ANI phù hợp với khối lượng

kiến thức truyền tải đến học viên 1 2 3 4 5

2 Học phí tại ANI có tính cạnh tranh với

các địa điểm học tiếng Anh khác tại Huế 1 2 3 4 5 3 Học phí tại ANI phù hợp với kỳ vọng ban

đầu của anh/chị 1 2 3 4 5

STT Đội ngũ tư vẫn

1 Nhân viên tư vấn vui vẻ, thân thiện với

khách hàng 1 2 3 4 5

2 Nhân viên tư vấn có kiến thức và kỹ năng

tư vấn tốt, phong cách chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 3 Nhân viên tư vấn tư vấn đầy đủ các thông

tin về khóa học, khuyến mãi của Học viện 1 2 3 4 5 4 Nhân viên tư vấn giải đáp thắc mắc của

khách hàng nhanh chóng, chính xác 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Chăm sóc học viên 1 Nhân viên chăm sóc nắm rõ thông tin và

tình hình học của học viên 1 2 3 4 5

2 Trợ giảng quan tâm đến khả năng tiếp

nhận kiến thức của học viên 1 2 3 4 5

3 Trợ giảng thường nhắc nhở học viên làm

bài tập 1 2 3 4 5

4 ANI thường xuyên liên hệ với học viên về các vấn đề phát sinh (nghỉ học, Học phí,,,,)

1 2 3 4 5

STT Sự hài lòng

1 Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất

lượng đào tạo của ANI 1 2 3 4 5

2 Nhìn chung anh/chị hài lòng về hệ thống

cơ sở vật chất của ANI 1 2 3 4 5

3 Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất

lượng dịch vụ của ANI 1 2 3 4 5

STT Lòng trung thành

1 Anh/Chị sẽ đăng ký khóa học cấp độ tiếp

theo 1 2 3 4 5

2 Anh/Chị sẵn sằng giới thiệu về ANI cho

bạn bè, người thân của mình 1 2 3 4 5

3 Anh/Chị sẽ tham gia những chương trình

mà ANI tổ chức (Noel, tết, halowwen,,,) 1 2 3 4 5

………,,

Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian tham gia khảo sát!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2:PHÂN TICH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ CHO NHÓM BIẾN ĐỘC LẬP

Phân tích EFA lần 1:

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy, ,886

Bartlett's Test of Sphericity

Approx, Chi-Square 3422,931

Df 325

Sig, ,000

Total Variance Explained

Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total

1 11,245 43,250 43,250 10,940 42,078 42,078 8,063

2 2,111 8,120 51,369 1,853 7,127 49,204 6,918

3 1,770 6,807 58,176 1,521 5,848 55,052 7,146

4 1,542 5,930 64,106 1,272 4,893 59,946 6,882

5 1,457 5,603 69,709 1,135 4,365 64,311 6,908

6 1,317 5,064 74,773 1,012 3,893 68,204 6,753

7 ,811 3,118 77,891

8 ,692 2,660 80,552

9

Trường Đại học Kinh tế Huế

,649 2,497 83,049

10 ,542 2,083 85,132

11 ,508 1,953 87,085

12 ,475 1,826 88,911

13 ,365 1,402 90,313

14 ,336 1,291 91,604

15 ,315 1,213 92,817

16 ,289 1,113 93,930

17 ,255 ,980 94,910

18 ,241 ,929 95,839

19 ,211 ,810 96,648

20 ,180 ,693 97,341

21 ,170 ,653 97,995

22 ,141 ,542 98,536

23 ,125 ,480 99,016

24 ,101 ,389 99,405

25 ,085 ,326 99,731

26 ,070 ,269 100,000

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,

Trường Đại học Kinh tế Huế

Pattern Matrixa Factor

1 2 3 4 5 6

CTGD2 ,916

CTGD5 ,909

CTGD1 ,887

CTGD4 ,887

CTGD3 ,740

CSHV3

DNTV2 ,901

DNTV4 ,877

DNTV3 ,874

DNTV1 ,853

CSVC5 ,915

CSVC2 ,912

CSVC4 ,674

CSVC1 ,604

CSVC3 ,506

HP2 ,946

HP3 ,941

HP1 ,852

CLGV4 ,877

CLGV5 ,864

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLGV3 ,693 CLGV2

CLGV1

CSHV1 ,947

CSHV4 ,787

CSHV2 ,668

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,

 Phân tích EFA lần 2:

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy, ,881

Bartlett's Test of Sphericity

Approx, Chi-Square 3325,808

df 300

Sig, ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total

1 10,864 43,457 43,457 10,569 42,278 42,278 7,835

2 2,110 8,440 51,897 1,852 7,409 49,687 6,712

3 1,770 7,078 58,975 1,520 6,080 55,767 6,899

4 1,530 6,120 65,095 1,272 5,088 60,855 6,691

5 1,406 5,622 70,717 1,087 4,349 65,204 6,175

6 1,316 5,262 75,980 1,012 4,050 69,254 6,354

7 ,783 3,132 79,111

8 ,689 2,756 81,867

9 ,603 2,413 84,279

10 ,513 2,054 86,333

11 ,479 1,914 88,248

12 ,367 1,467 89,714

13 ,336 1,342 91,056

14 ,317 1,268 92,324

15 ,296 1,184 93,508

16 ,289 1,156 94,665

17 ,241 ,966 95,631

18 ,211 ,845 96,475

19 ,181 ,723 97,198

20 ,177 ,707 97,905

21 ,142 ,566 98,472

22 ,125 ,499 98,971

23 ,101 ,405 99,376

24 ,085 ,340 99,716

25 ,071 ,284 100,000

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,

Trường Đại học Kinh tế Huế

Pattern Matrixa Factor

1 2 3 4 5 6

CTGD2 ,915

CTGD5 ,910

CTGD1 ,889

CTGD4 ,882

CTGD3 ,741

CSHV3

DNTV2 ,900

DNTV4 ,875

DNTV3 ,869

DNTV1 ,853

CSVC5 ,912

CSVC2 ,909

CSVC4 ,670

CSVC1 ,601

CSVC3 ,503

HP2 ,945

HP3 ,939

HP1 ,852

CLGV4 ,868

CLGV5 ,823

CLGV3 ,678

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLGV1

CSHV1 ,941

CSHV4 ,766

CSHV2 ,664

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,

 Phân tích EFA lần 3:

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy, ,878

Bartlett's Test of Sphericity

Approx, Chi-Square 3206,766

df 276

Sig, ,000

Total Variance Explained

Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total

1 10,460 43,585 43,585 10,178 42,407 42,407 7,553

2 2,103 8,761 52,346 1,848 7,699 50,105 6,274

3

Trường Đại học Kinh tế Huế

1,765 7,355 59,701 1,520 6,335 56,440 6,667

4 1,519 6,331 66,032 1,267 5,281 61,721 6,282

5 1,398 5,824 71,856 1,083 4,514 66,235 6,229

6 1,289 5,370 77,226 ,993 4,138 70,373 5,607

7 ,719 2,996 80,222

8 ,645 2,687 82,909

9 ,541 2,256 85,165

10 ,509 2,122 87,286

11 ,406 1,694 88,980

12 ,346 1,443 90,423

13 ,334 1,392 91,814

14 ,304 1,267 93,081

15 ,292 1,215 94,296

16 ,249 1,038 95,334

17 ,219 ,911 96,244

18 ,194 ,809 97,053

19 ,179 ,745 97,798

20 ,143 ,595 98,393

21 ,125 ,520 98,913

22 ,104 ,435 99,348

23 ,085 ,356 99,703

24 ,071 ,297 100,000

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,

Trường Đại học Kinh tế Huế

Pattern Matrixa Factor

1 2 3 4 5 6

CTGD2 ,909

CTGD5 ,907

CTGD1 ,883

CTGD4 ,875

CTGD3 ,739

CSHV3

DNTV2 ,898

DNTV4 ,857

DNTV3 ,854

DNTV1 ,837

CSVC5 ,912

CSVC2 ,907

CSVC4 ,668

CSVC1 ,593

CSVC3 ,504

HP2 ,944

HP3 ,934

HP1 ,823

CSHV1 ,966

CSHV4 ,754

CSHV2 ,661

CLGV4 ,829

CLGV5 ,803

CLGV3 ,686

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Kiếm định EFA lần 4:

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy, ,874

Bartlett's Test of Sphericity

Approx, Chi-Square 3103,148

df 253

Sig, ,000

Total Variance Explained

Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total

1 10,086 43,854 43,854 9,815 42,675 42,675 7,148

2 2,101 9,134 52,988 1,847 8,030 50,706 6,789

3 1,729 7,516 60,504 1,496 6,504 57,209 5,928

4 1,486 6,459 66,963 1,237 5,378 62,587 5,969

5 1,396 6,071 73,034 1,072 4,662 67,249 5,770

6 1,284 5,581 78,615 ,997 4,336 71,586 5,253

7 ,674 2,930 81,545

8 ,586 2,548 84,093

9

Trường Đại học Kinh tế Huế

,510 2,217 86,310

10 ,460 2,000 88,310

11 ,357 1,552 89,862

12 ,336 1,460 91,322

13 ,304 1,322 92,645

14 ,299 1,301 93,946

15 ,252 1,097 95,043

16 ,222 ,966 96,009

17 ,198 ,861 96,871

18 ,185 ,805 97,676

19 ,143 ,623 98,298

20 ,127 ,554 98,852

21 ,105 ,455 99,306

22 ,086 ,372 99,678

23 ,074 ,322 100,000

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,

Pattern Matrixa Factor

1 2 3 4 5 6

CTGD2 ,902

CTGD5 ,890

CTGD1 ,876

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTGD4 ,857

CTGD3 ,726

CSVC2 ,914

CSVC5 ,910

CSVC4 ,706

CSVC1 ,627

CSVC3 ,518

DNTV2 ,881

DNTV4 ,855

DNTV3 ,841

DNTV1 ,829

HP2 ,933

HP3 ,927

HP1 ,811

CSHV1 ,968

CSHV4 ,714

CSHV2 ,655

CLGV5 ,814

CLGV4 ,791

CLGV3 ,687

Extraction Method: Principal Axis Factoring,

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH CFA

 Phân tích CFA lần 1:

CMIN

Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF

Default model 115 674,717 349 ,000 1,933

Saturated model 464 ,000 0

Independence model 58 4096,165 406 ,000 10,089

Baseline Comparisons

Model NFI

Delta1 RFI rho1

IFI Delta2

TLI

rho2 CFI

Default model ,835 ,808 ,913 ,897 ,912

Saturated model 1,000 1,000 1,000

Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

 Phân tích CFA lần 2 CMIN

Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF

Default model 116 660,454 348 ,000 1,898

Saturated model 464 ,000 0

Independence model 58 4064,871 406 ,000 10,012

Trường Đại học Kinh tế Huế

Baseline Comparisons

Model NFI

Delta1 RFI rho1

IFI Delta2

TLI

rho2 CFI

Default model ,838 ,810 ,916 ,900 ,915

Saturated model 1,000 1,000 1,000

Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S,E, C,R, P Label CTGD5 <--- CTGD 1,000

CTGD4 <--- CTGD 1,069 ,078 13,741 ***

CTGD3 <--- CTGD ,995 ,081 12,218 ***

CTGD2 <--- CTGD 1,098 ,075 14,567 ***

CTGD1 <--- CTGD 1,057 ,065 16,330 ***

CSVC5 <--- CSVC 1,000

CSVC4 <--- CSVC ,792 ,067 11,764 ***

CSVC3 <--- CSVC ,716 ,077 9,292 ***

CSVC2 <--- CSVC ,927 ,055 16,882 ***

CSVC1 <--- CSVC ,686 ,069 9,867 ***

DNTV4 <--- DNTV 1,000

DNTV3 <--- DNTV ,895 ,069 13,033 ***

DNTV2 <--- DNTV ,918 ,062 14,712 ***

DNTV1 <--- DNTV

Trường Đại học Kinh tế Huế

,986 ,074 13,367 ***

Estimate S,E, C,R, P Label HP3 <--- HP 1,091 ,053 20,526 ***

HP2 <--- HP 1,000

HP1 <--- HP ,927 ,051 18,084 ***

CSHV4 <--- CSHV ,961 ,083 11,518 ***

CSHV2 <--- CSHV ,864 ,074 11,721 ***

CSHV1 <--- CSHV 1,000

CLGV5 <--- CLGV 1,120 ,104 10,780 ***

CLGV4 <--- CLGV 1,057 ,115 9,202 ***

CLGV3 <--- CLGV 1,000

HL3 <--- HL 1,078 ,093 11,632 ***

HL2 <--- HL 1,052 ,099 10,615 ***

HL1 <--- HL 1,000

TT3 <--- TT ,862 ,072 12,048 ***

TT2 <--- TT ,907 ,073 12,450 ***

TT1 <--- TT 1,000

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate

CTGD5 <--- CTGD ,845 CTGD4 <--- CTGD ,843 CTGD3 <--- CTGD ,784 CTGD2 <--- CTGD ,872 CTGD1 <--- CTGD ,931 CSVC5 <--- CSVC ,946

CSVC4 <--- CSVC

Trường Đại học Kinh tế Huế

,722

Estimate CSVC3 <--- CSVC ,621 CSVC2 <--- CSVC ,871 CSVC1 <--- CSVC ,648 DNTV4 <--- DNTV ,850 DNTV3 <--- DNTV ,826 DNTV2 <--- DNTV ,892 DNTV1 <--- DNTV ,840

HP3 <--- HP ,914

HP2 <--- HP ,947

HP1 <--- HP ,871

CSHV4 <--- CSHV ,778 CSHV2 <--- CSHV ,788 CSHV1 <--- CSHV ,891 CLGV5 <--- CLGV ,840 CLGV4 <--- CLGV ,707 CLGV3 <--- CLGV ,817

HL3 <--- HL ,861

HL2 <--- HL ,784

HL1 <--- HL ,804

TT3 <--- TT ,811

TT2 <--- TT ,836

TT1 <--- TT ,875

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM

 lần 1

Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S,E, C,R, P Label HL <--- CTGD ,200 ,083 2,414 ,016

HL <--- DNTV ,251 ,076 3,313 ***

HL <--- CSHV ,249 ,093 2,664 ,008 HL <--- CSVC ,105 ,076 1,371 ,170 HL <--- HP ,018 ,078 ,231 ,817 HL <--- CLGV ,047 ,104 ,455 ,649 TT <--- HL ,404 ,082 4,923 ***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate

HL <--- CTGD ,223 HL <--- DNTV ,279 HL <--- CSHV ,261 HL <--- CSVC ,124 HL <--- HP ,020 HL <--- CLGV ,044 TT <--- HL ,431

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Lần 2

Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S,E, C,R, P Label HL <--- CTGD ,249 ,076 3,282 ,001

HL <--- DNTV ,282 ,074 3,792 ***

HL <--- CSHV ,297 ,087 3,414 ***

TT <--- HL ,395 ,082 4,814 ***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate

HL <--- CTGD ,280 HL <--- DNTV ,311 HL <--- CSHV ,312 TT <--- HL ,422

PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH BOOTSTRAP

Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias

HL <--- CTGD ,084 ,002 ,241 -,009 ,003 HL <--- DNTV ,108 ,002 ,271 -,011 ,003 HL <--- CSHV ,130 ,003 ,316 ,019 ,004 TT <--- HL ,124 ,003 ,388 -,007 ,004

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-test

 Đối với nhóm nhân tố CTGD

One-Sample Statistics

N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean

CTGD1 166 3,5060 ,87211 ,06769

CTGD2 166 3,7289 1,05830 ,08214

CTGD3 166 3,1928 1,09498 ,08499

CTGD4 166 3,8012 1,01037 ,07842

CTGD5 166 3,4759 ,93874 ,07286

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig,

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CTGD1 -7,298 165 ,000 -,49398 -,6276 -,3603

CTGD2 -3,300 165 ,001 -,27108 -,4333 -,1089

CTGD3 -9,498 165 ,000 -,80723 -,9750 -,6394

CTGD4 -2,535 165 ,012 -,19880 -,3536 -,0440

CTGD5 -7,193 165 ,000 -,52410 -,6680 -,3802

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Đối với nhóm nhân tố CSVC

One-Sample Statistics

N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean

CSVC1 166 2,9940 ,84922 ,06591

CSVC2 166 3,3494 1,07234 ,08323

CSVC3 166 3,3193 1,06765 ,08287

CSVC4 166 3,5060 ,97077 ,07535

CSVC5 166 3,2711 1,06970 ,08302

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig,

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSVC1 -15,263 165 ,000 -1,00602 -1,1362 -,8759

CSVC2 -7,817 165 ,000 -,65060 -,8149 -,4863

CSVC3 -8,215 165 ,000 -,68072 -,8443 -,5171

CSVC4 -6,556 165 ,000 -,49398 -,6427 -,3452

CSVC5 -8,780 165 ,000 -,72892 -,8928 -,5650

 Đối với nhóm nhân tố DNTV

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean DNTV

1 166 3,7349 1,10738 ,08595

DNTV

2 166 3,6325 ,88278 ,06852

DNTV

3 166 3,9036 ,83288 ,06464

DNTV

4 166 3,6506 ,95896 ,07443

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig,

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DNTV1 -3,084 165 ,002 -,26506 -,4348 -,0954

DNTV2 -5,363 165 ,000 -,36747 -,5028 -,2322

DNTV3 -1,491 165 ,138 -,09639 -,2240 ,0313

DNTV4 -4,694 165 ,000 -,34940 -,4964 -,2024

 Đối với nhóm nhân tố HP

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean

HP1 166 3,4639 ,89876 ,06976

HP2 166 3,5904 ,90836 ,07050

HP3 166 3,8253 1,06154 ,08239

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig,

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HP1 -7,686 165 ,000 -,53614 -,6739 -,3984

HP2 -5,810 165 ,000 -,40964 -,5488 -,2704

HP3 -2,120 165 ,035 -,17470 -,3374 -,0120

 Đối với nhóm nhân tố CSHV

One-Sample Statistics

N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean

CSHV1 166 3,7590 1,00412 ,07793

CSHV2 166 3,4578 ,90522 ,07026

CSHV4 166 3,7470 ,95782 ,07434

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig,

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSHV1 -3,092 165 ,002 -,24096 -,3948 -,0871

CSHV2 -7,717 165 ,000 -,54217 -,6809 -,4034

CSHV4 -3,403 165 ,001 -,25301 -,3998 -,1062

 Đối với nhóm nhân tố CLGV One-Sample Statistics

N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean CLGV

5 166 3,9157 ,96866 ,07518

CLGV

4 166 3,8614 1,18017 ,09160

CLGV

3 166 3,3554 ,91463 ,07099

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig,

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLGV

5 -1,122 165 ,264 -,08434 -,2328 ,0641

CLGV

4 -1,513 165 ,132 -,13855 -,3194 ,0423

CLGV

3 -9,080 165 ,000 -,64458 -,7847 -,5044

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT

1. Sự khác biệt trong đánh giá sự hài lòng

 Sự khác biệt về giới tính

Group Statistics

gioitinh N Mean Std, Deviation Std, Error Mean

HL1

Nam 96 4,1042 ,65661 ,06702

Nu 70 4,1286 ,70034 ,08371

HL2

Nam 96 3,9792 ,84578 ,08632

Nu 70 4,0571 ,81447 ,09735

HL3

Nam 96 3,8854 ,75212 ,07676

Nu 70 3,8857 ,80834 ,09662

Independent Samples Test Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig, t df Sig,

(2-tailed) Mean Differe

nce

Std, Error Differe

nce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper H

L 1

Equal variances assumed ,832 ,363 -,230 164 ,818 -,02440 ,10615 -,23399 ,18518 Equal variances not

assumed -,228143,1

00 ,820 -,02440 ,10723 -,23636 ,18755

HEqual variances assumed

Trường Đại học Kinh tế Huế

,382 ,537 -,596 164 ,552 -,07798 ,13088 -,33641 ,18046

L 2

Equal variances not

assumed -,599151,9

41 ,550 -,07798 ,13011 -,33503 ,17908 H

L 3

Equal variances assumed ,506 ,478 -,002 164 ,998 -,00030 ,12201 -,24120 ,24061 Equal variances not

assumed -,002142,3

96 ,998 -,00030 ,12340 -,24423 ,24363

 Sự khác biệt về độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig,

HL1 ,273 2 163 ,762

HL2 ,151 2 163 ,860

HL3 ,044 2 163 ,957

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig,

HL1

Between

Groups 1,251 2 ,625 1,385 ,253

Within Groups 73,575 163 ,451

Total 74,825 165

HL2

Between

Groups 2,327 2 1,164 1,699 ,186

Within Groups 111,649 163 ,685

Total 113,976 165

HL3

Between

Groups ,075 2 ,038 ,062 ,940

Within Groups 98,750 163 ,606

Total 98,825 165

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Sự khác biệt theo công việc

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig,

HL1 ,445 2 163 ,642

HL2 ,046 2 163 ,955

HL3 ,074 2 163 ,929

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig,

HL1

Between

Groups 1,181 2 ,590 1,307 ,273

Within Groups 73,644 163 ,452

Total 74,825 165

HL2

Between

Groups 1,238 2 ,619 ,895 ,411

Within Groups 112,738 163 ,692

Total 113,976 165

HL3

Between

Groups ,041 2 ,020 ,034 ,967

Within Groups 98,784 163 ,606

Total 98,825 165

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Sự khác biệt trong đánh giá lòng trung thành

 Sự khác biệt về giới tính

Group Statistics

gioitinh N Mean Std,

Deviation

Std, Error Mean

HL1

Nam 96 4,1042 ,65661 ,06702

Nu 70 4,1286 ,70034 ,08371

HL2

Nam 96 3,9792 ,84578 ,08632

Nu 70 4,0571 ,81447 ,09735

HL3

Nam 96 3,8854 ,75212 ,07676

Nu 70 3,8857 ,80834 ,09662

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig, t df Sig,

(2-tailed) Mean Differen

ce

Std, Error Differen

ce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper HL

1

Equal variances assumed

,832 ,363 -,230 164 ,818 -,02440 ,10615 -,23399 ,18518

Trường Đại học Kinh tế Huế

Equal variances not assumed

-,228143,1

00 ,820 -,02440 ,10723 -,23636 ,18755

HL 2

Equal variances assumed

,382 ,537 -,596 164 ,552 -,07798 ,13088 -,33641 ,18046

Equal variances not assumed

-,599151,9

41 ,550 -,07798 ,13011 -,33503 ,17908

HL 3

Equal variances assumed

,506 ,478 -,002 164 ,998 -,00030 ,12201 -,24120 ,24061

Equal variances not assumed

-,002142,3

96 ,998 -,00030 ,12340 -,24423 ,24363

 Sự khác biệt theo độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig,

TT1 1,578 2 163 ,210

TT2 1,009 2 163 ,367

TT3 ,472 2 163 ,625

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig,

TT1

Between

Groups ,974 2 ,487 ,528 ,591

Within Groups 150,453 163 ,923

Total 151,428 165

TT2

Between

Groups ,457 2 ,229 ,274 ,761

Within Groups 136,175 163 ,835

Total 136,633 165

TT3

Between

Groups 1,187 2 ,593 ,744 ,477

Within Groups 130,018 163 ,798

Total 131,205 165

 Sự khác biệt theo công việc

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig,

TT1 1,578 2 163 ,210

TT2 1,009 2 163 ,367

TT3 ,472 2 163 ,625

Trường Đại học Kinh tế Huế