Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
II. Kiến nghị
Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kiểm tra sát sao hoạt động của các doanh nghiệp và giải quyết sai phạm hợp lý nhằm tránh những hiện tượng làm trái pháp luật, lách luật.
Tuyên truyền tầm quan trọng của việc học và sử dụng ngoại ngữ ở hiện tại và tương lai.
Đối với ngành đào tạo ngoại ngữ ở Huế
Nên có kế hoạch hợp tác nhằm nâng cao chất lượng đầu ra và giảm thiểu mức độ cạnh tranh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Arbukle, jame L,,AmosTM7,0 User’s Guide Amos Development Corporation, United States of America, 2006,
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSStập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức,
3. Hồ Minh Sánh (2009),Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Luận văn Thạc sĩ kinh tế - ĐHKT-HCM
4. Nguyễn Khánh Duy (2007),Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright,
5. Nguyễn Khánh Duy (5/2009),Bài Giảng “Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) với phần mềm Amos, trường Đại học Kinh Tế TPHCM,
6. Trần Thị Mộng Nhi (2014),Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị BigC Huế, khóa luận tốt nghiệp Đại học, Đạ học Kinh tế, Đại học Huế,
7. Giáo trình kinh tế các ngành thương mại, dịch vụ_ Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
8. Gremler và Brown, 1996 dẫn theo Caruana 2000, p.813 9. Từ điển thuật ngữ kinh tế Tài chính
10.Nguyễn Thị Thắm (2014),Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng đối với dịch vụ Internet trên địa bàn Thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Đại học Kinh tế, Đại học Huế
11.https://ani,edu,vn/
12. http://phantichspss,com/CompositeReliabilityhotrospss,htm
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT BẢNG KHẢO SÁT HỌC VIÊN
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên đến từ lớp K50B QTKD, trường Đại học Kinh Tế Huế, Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài "PHÂN TÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI" nhằm phục vụ cho khóa luật tốt nghiệp và đồng thời nắm bắt được các mong muốn của anh/chị để có thể nâng cao chất lượng dịch vụ, Vui lòng điền vào phiếu sau, Mọi ý kiến đóng góp của anh/chị đều rất có ý nghĩa đối với tôi, Tôi xin đảm bảo các thông tin sẽ được giữ bí mật
Xin chân thành cảm ơn!
………,,
PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA Xin anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô thích hợp
Họ và tên (Không bắt buộc):………,, Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: < 18 tuổi 18 – 25 tuổi
> 25 tuổi
Công việc hiện tại: Học sinh Sinh viên Công, nhân viên Khác Khóa anh/chị theo học: Khóa học TOEIC, IELTS
Khóa học B1, B2 Tiếng Anh giao tiếng
Khác (Tiếng Anh du lịch, công sở,,,)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây, Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước là 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý,
STT Chương trình giảng dạy
1 Nội dung giảng dạy phù hợp với mục tiêu
khóa học 1 2 3 4 5
2 Nội dung kiến thức phù hợp với khả năng
của bạn 1 2 3 4 5
3 Các khóa học gắn kết với nhau theo cấp
độ học 1 2 3 4 5
4 Lộ trình khóa học được tư vấn đầy đủ 1 2 3 4 5
5 Tài liệu khóa học được cung cấp đầy đủ
trước khi bắt đầu học 1 2 3 4 5
STT Cơ sở vật chất
1 Phòng học phù hợp với số lượng học viên
của lớp 1 2 3 4 5
2 Phòng học trang bị phục vụ giảng dạy đầy
đủ, hiện đại 1 2 3 4 5
3 Phòng học bố trí tiện lợi cho việc học và
trao đổi giữa các học viên trong lớp 1 2 3 4 5 4 Khu vực vệ sinh, nhà xe bố trí phù hợp,
thuận tiện 1 2 3 4 5
5 Trang web và fanpage của ANI dễ dàng
tìm kiếm và đầy đủ thông tin 1 2 3 4 5
STT Chất lượng giáo viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 Giáo viên có kiến thức và kỹ năng giảng
dạy tốt 1 2 3 4 5
2 Giáo viên quan tâm đến khả năng tiếp
nhận của học viên 1 2 3 4 5
3 Giáo viên dạy đúng chương trình giảng
dạy của học viện 1 2 3 4 5
4 Giáo viên sẵn sàng chia sẻ những kinh
nghiệm học Tiếng Anh của mình 1 2 3 4 5
5 Giáo viên tương tác tốt với học viên trong
lớp 1 2 3 4 5
STT Cơ cấu học phí
1 Học phí tại ANI phù hợp với khối lượng
kiến thức truyền tải đến học viên 1 2 3 4 5
2 Học phí tại ANI có tính cạnh tranh với
các địa điểm học tiếng Anh khác tại Huế 1 2 3 4 5 3 Học phí tại ANI phù hợp với kỳ vọng ban
đầu của anh/chị 1 2 3 4 5
STT Đội ngũ tư vẫn
1 Nhân viên tư vấn vui vẻ, thân thiện với
khách hàng 1 2 3 4 5
2 Nhân viên tư vấn có kiến thức và kỹ năng
tư vấn tốt, phong cách chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 3 Nhân viên tư vấn tư vấn đầy đủ các thông
tin về khóa học, khuyến mãi của Học viện 1 2 3 4 5 4 Nhân viên tư vấn giải đáp thắc mắc của
khách hàng nhanh chóng, chính xác 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Chăm sóc học viên 1 Nhân viên chăm sóc nắm rõ thông tin và
tình hình học của học viên 1 2 3 4 5
2 Trợ giảng quan tâm đến khả năng tiếp
nhận kiến thức của học viên 1 2 3 4 5
3 Trợ giảng thường nhắc nhở học viên làm
bài tập 1 2 3 4 5
4 ANI thường xuyên liên hệ với học viên về các vấn đề phát sinh (nghỉ học, Học phí,,,,)
1 2 3 4 5
STT Sự hài lòng
1 Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất
lượng đào tạo của ANI 1 2 3 4 5
2 Nhìn chung anh/chị hài lòng về hệ thống
cơ sở vật chất của ANI 1 2 3 4 5
3 Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất
lượng dịch vụ của ANI 1 2 3 4 5
STT Lòng trung thành
1 Anh/Chị sẽ đăng ký khóa học cấp độ tiếp
theo 1 2 3 4 5
2 Anh/Chị sẵn sằng giới thiệu về ANI cho
bạn bè, người thân của mình 1 2 3 4 5
3 Anh/Chị sẽ tham gia những chương trình
mà ANI tổ chức (Noel, tết, halowwen,,,) 1 2 3 4 5
………,,
Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian tham gia khảo sát!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2:PHÂN TICH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ CHO NHÓM BIẾN ĐỘC LẬP
Phân tích EFA lần 1:
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy, ,886
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 3422,931
Df 325
Sig, ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 11,245 43,250 43,250 10,940 42,078 42,078 8,063
2 2,111 8,120 51,369 1,853 7,127 49,204 6,918
3 1,770 6,807 58,176 1,521 5,848 55,052 7,146
4 1,542 5,930 64,106 1,272 4,893 59,946 6,882
5 1,457 5,603 69,709 1,135 4,365 64,311 6,908
6 1,317 5,064 74,773 1,012 3,893 68,204 6,753
7 ,811 3,118 77,891
8 ,692 2,660 80,552
9
Trường Đại học Kinh tế Huế
,649 2,497 83,04910 ,542 2,083 85,132
11 ,508 1,953 87,085
12 ,475 1,826 88,911
13 ,365 1,402 90,313
14 ,336 1,291 91,604
15 ,315 1,213 92,817
16 ,289 1,113 93,930
17 ,255 ,980 94,910
18 ,241 ,929 95,839
19 ,211 ,810 96,648
20 ,180 ,693 97,341
21 ,170 ,653 97,995
22 ,141 ,542 98,536
23 ,125 ,480 99,016
24 ,101 ,389 99,405
25 ,085 ,326 99,731
26 ,070 ,269 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,
Trường Đại học Kinh tế Huế
Pattern Matrixa Factor
1 2 3 4 5 6
CTGD2 ,916
CTGD5 ,909
CTGD1 ,887
CTGD4 ,887
CTGD3 ,740
CSHV3
DNTV2 ,901
DNTV4 ,877
DNTV3 ,874
DNTV1 ,853
CSVC5 ,915
CSVC2 ,912
CSVC4 ,674
CSVC1 ,604
CSVC3 ,506
HP2 ,946
HP3 ,941
HP1 ,852
CLGV4 ,877
CLGV5 ,864
Trường Đại học Kinh tế Huế
CLGV3 ,693 CLGV2
CLGV1
CSHV1 ,947
CSHV4 ,787
CSHV2 ,668
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,
Phân tích EFA lần 2:
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy, ,881
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 3325,808
df 300
Sig, ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 10,864 43,457 43,457 10,569 42,278 42,278 7,835
2 2,110 8,440 51,897 1,852 7,409 49,687 6,712
3 1,770 7,078 58,975 1,520 6,080 55,767 6,899
4 1,530 6,120 65,095 1,272 5,088 60,855 6,691
5 1,406 5,622 70,717 1,087 4,349 65,204 6,175
6 1,316 5,262 75,980 1,012 4,050 69,254 6,354
7 ,783 3,132 79,111
8 ,689 2,756 81,867
9 ,603 2,413 84,279
10 ,513 2,054 86,333
11 ,479 1,914 88,248
12 ,367 1,467 89,714
13 ,336 1,342 91,056
14 ,317 1,268 92,324
15 ,296 1,184 93,508
16 ,289 1,156 94,665
17 ,241 ,966 95,631
18 ,211 ,845 96,475
19 ,181 ,723 97,198
20 ,177 ,707 97,905
21 ,142 ,566 98,472
22 ,125 ,499 98,971
23 ,101 ,405 99,376
24 ,085 ,340 99,716
25 ,071 ,284 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,
Trường Đại học Kinh tế Huế
Pattern Matrixa Factor
1 2 3 4 5 6
CTGD2 ,915
CTGD5 ,910
CTGD1 ,889
CTGD4 ,882
CTGD3 ,741
CSHV3
DNTV2 ,900
DNTV4 ,875
DNTV3 ,869
DNTV1 ,853
CSVC5 ,912
CSVC2 ,909
CSVC4 ,670
CSVC1 ,601
CSVC3 ,503
HP2 ,945
HP3 ,939
HP1 ,852
CLGV4 ,868
CLGV5 ,823
CLGV3 ,678
Trường Đại học Kinh tế Huế
CLGV1
CSHV1 ,941
CSHV4 ,766
CSHV2 ,664
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,
Phân tích EFA lần 3:
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy, ,878
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 3206,766
df 276
Sig, ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 10,460 43,585 43,585 10,178 42,407 42,407 7,553
2 2,103 8,761 52,346 1,848 7,699 50,105 6,274
3
Trường Đại học Kinh tế Huế
1,765 7,355 59,701 1,520 6,335 56,440 6,6674 1,519 6,331 66,032 1,267 5,281 61,721 6,282
5 1,398 5,824 71,856 1,083 4,514 66,235 6,229
6 1,289 5,370 77,226 ,993 4,138 70,373 5,607
7 ,719 2,996 80,222
8 ,645 2,687 82,909
9 ,541 2,256 85,165
10 ,509 2,122 87,286
11 ,406 1,694 88,980
12 ,346 1,443 90,423
13 ,334 1,392 91,814
14 ,304 1,267 93,081
15 ,292 1,215 94,296
16 ,249 1,038 95,334
17 ,219 ,911 96,244
18 ,194 ,809 97,053
19 ,179 ,745 97,798
20 ,143 ,595 98,393
21 ,125 ,520 98,913
22 ,104 ,435 99,348
23 ,085 ,356 99,703
24 ,071 ,297 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,
Trường Đại học Kinh tế Huế
Pattern Matrixa Factor
1 2 3 4 5 6
CTGD2 ,909
CTGD5 ,907
CTGD1 ,883
CTGD4 ,875
CTGD3 ,739
CSHV3
DNTV2 ,898
DNTV4 ,857
DNTV3 ,854
DNTV1 ,837
CSVC5 ,912
CSVC2 ,907
CSVC4 ,668
CSVC1 ,593
CSVC3 ,504
HP2 ,944
HP3 ,934
HP1 ,823
CSHV1 ,966
CSHV4 ,754
CSHV2 ,661
CLGV4 ,829
CLGV5 ,803
CLGV3 ,686
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiếm định EFA lần 4:
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy, ,874
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 3103,148
df 253
Sig, ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 10,086 43,854 43,854 9,815 42,675 42,675 7,148
2 2,101 9,134 52,988 1,847 8,030 50,706 6,789
3 1,729 7,516 60,504 1,496 6,504 57,209 5,928
4 1,486 6,459 66,963 1,237 5,378 62,587 5,969
5 1,396 6,071 73,034 1,072 4,662 67,249 5,770
6 1,284 5,581 78,615 ,997 4,336 71,586 5,253
7 ,674 2,930 81,545
8 ,586 2,548 84,093
9
Trường Đại học Kinh tế Huế
,510 2,217 86,31010 ,460 2,000 88,310
11 ,357 1,552 89,862
12 ,336 1,460 91,322
13 ,304 1,322 92,645
14 ,299 1,301 93,946
15 ,252 1,097 95,043
16 ,222 ,966 96,009
17 ,198 ,861 96,871
18 ,185 ,805 97,676
19 ,143 ,623 98,298
20 ,127 ,554 98,852
21 ,105 ,455 99,306
22 ,086 ,372 99,678
23 ,074 ,322 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
a, When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance,
Pattern Matrixa Factor
1 2 3 4 5 6
CTGD2 ,902
CTGD5 ,890
CTGD1 ,876
Trường Đại học Kinh tế Huế
CTGD4 ,857
CTGD3 ,726
CSVC2 ,914
CSVC5 ,910
CSVC4 ,706
CSVC1 ,627
CSVC3 ,518
DNTV2 ,881
DNTV4 ,855
DNTV3 ,841
DNTV1 ,829
HP2 ,933
HP3 ,927
HP1 ,811
CSHV1 ,968
CSHV4 ,714
CSHV2 ,655
CLGV5 ,814
CLGV4 ,791
CLGV3 ,687
Extraction Method: Principal Axis Factoring,
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH CFA
Phân tích CFA lần 1:
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 115 674,717 349 ,000 1,933
Saturated model 464 ,000 0
Independence model 58 4096,165 406 ,000 10,089
Baseline Comparisons
Model NFI
Delta1 RFI rho1
IFI Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,835 ,808 ,913 ,897 ,912
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
Phân tích CFA lần 2 CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 116 660,454 348 ,000 1,898
Saturated model 464 ,000 0
Independence model 58 4064,871 406 ,000 10,012
Trường Đại học Kinh tế Huế
Baseline Comparisons
Model NFI
Delta1 RFI rho1
IFI Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,838 ,810 ,916 ,900 ,915
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S,E, C,R, P Label CTGD5 <--- CTGD 1,000
CTGD4 <--- CTGD 1,069 ,078 13,741 ***
CTGD3 <--- CTGD ,995 ,081 12,218 ***
CTGD2 <--- CTGD 1,098 ,075 14,567 ***
CTGD1 <--- CTGD 1,057 ,065 16,330 ***
CSVC5 <--- CSVC 1,000
CSVC4 <--- CSVC ,792 ,067 11,764 ***
CSVC3 <--- CSVC ,716 ,077 9,292 ***
CSVC2 <--- CSVC ,927 ,055 16,882 ***
CSVC1 <--- CSVC ,686 ,069 9,867 ***
DNTV4 <--- DNTV 1,000
DNTV3 <--- DNTV ,895 ,069 13,033 ***
DNTV2 <--- DNTV ,918 ,062 14,712 ***
DNTV1 <--- DNTV
Trường Đại học Kinh tế Huế
,986 ,074 13,367 ***Estimate S,E, C,R, P Label HP3 <--- HP 1,091 ,053 20,526 ***
HP2 <--- HP 1,000
HP1 <--- HP ,927 ,051 18,084 ***
CSHV4 <--- CSHV ,961 ,083 11,518 ***
CSHV2 <--- CSHV ,864 ,074 11,721 ***
CSHV1 <--- CSHV 1,000
CLGV5 <--- CLGV 1,120 ,104 10,780 ***
CLGV4 <--- CLGV 1,057 ,115 9,202 ***
CLGV3 <--- CLGV 1,000
HL3 <--- HL 1,078 ,093 11,632 ***
HL2 <--- HL 1,052 ,099 10,615 ***
HL1 <--- HL 1,000
TT3 <--- TT ,862 ,072 12,048 ***
TT2 <--- TT ,907 ,073 12,450 ***
TT1 <--- TT 1,000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate
CTGD5 <--- CTGD ,845 CTGD4 <--- CTGD ,843 CTGD3 <--- CTGD ,784 CTGD2 <--- CTGD ,872 CTGD1 <--- CTGD ,931 CSVC5 <--- CSVC ,946
CSVC4 <--- CSVC
Trường Đại học Kinh tế Huế
,722Estimate CSVC3 <--- CSVC ,621 CSVC2 <--- CSVC ,871 CSVC1 <--- CSVC ,648 DNTV4 <--- DNTV ,850 DNTV3 <--- DNTV ,826 DNTV2 <--- DNTV ,892 DNTV1 <--- DNTV ,840
HP3 <--- HP ,914
HP2 <--- HP ,947
HP1 <--- HP ,871
CSHV4 <--- CSHV ,778 CSHV2 <--- CSHV ,788 CSHV1 <--- CSHV ,891 CLGV5 <--- CLGV ,840 CLGV4 <--- CLGV ,707 CLGV3 <--- CLGV ,817
HL3 <--- HL ,861
HL2 <--- HL ,784
HL1 <--- HL ,804
TT3 <--- TT ,811
TT2 <--- TT ,836
TT1 <--- TT ,875
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM
lần 1
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S,E, C,R, P Label HL <--- CTGD ,200 ,083 2,414 ,016
HL <--- DNTV ,251 ,076 3,313 ***
HL <--- CSHV ,249 ,093 2,664 ,008 HL <--- CSVC ,105 ,076 1,371 ,170 HL <--- HP ,018 ,078 ,231 ,817 HL <--- CLGV ,047 ,104 ,455 ,649 TT <--- HL ,404 ,082 4,923 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate
HL <--- CTGD ,223 HL <--- DNTV ,279 HL <--- CSHV ,261 HL <--- CSVC ,124 HL <--- HP ,020 HL <--- CLGV ,044 TT <--- HL ,431
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lần 2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S,E, C,R, P Label HL <--- CTGD ,249 ,076 3,282 ,001
HL <--- DNTV ,282 ,074 3,792 ***
HL <--- CSHV ,297 ,087 3,414 ***
TT <--- HL ,395 ,082 4,814 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate
HL <--- CTGD ,280 HL <--- DNTV ,311 HL <--- CSHV ,312 TT <--- HL ,422
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH BOOTSTRAP
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
HL <--- CTGD ,084 ,002 ,241 -,009 ,003 HL <--- DNTV ,108 ,002 ,271 -,011 ,003 HL <--- CSHV ,130 ,003 ,316 ,019 ,004 TT <--- HL ,124 ,003 ,388 -,007 ,004
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-test
Đối với nhóm nhân tố CTGD
One-Sample Statistics
N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean
CTGD1 166 3,5060 ,87211 ,06769
CTGD2 166 3,7289 1,05830 ,08214
CTGD3 166 3,1928 1,09498 ,08499
CTGD4 166 3,8012 1,01037 ,07842
CTGD5 166 3,4759 ,93874 ,07286
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig,
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTGD1 -7,298 165 ,000 -,49398 -,6276 -,3603
CTGD2 -3,300 165 ,001 -,27108 -,4333 -,1089
CTGD3 -9,498 165 ,000 -,80723 -,9750 -,6394
CTGD4 -2,535 165 ,012 -,19880 -,3536 -,0440
CTGD5 -7,193 165 ,000 -,52410 -,6680 -,3802
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đối với nhóm nhân tố CSVC
One-Sample Statistics
N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean
CSVC1 166 2,9940 ,84922 ,06591
CSVC2 166 3,3494 1,07234 ,08323
CSVC3 166 3,3193 1,06765 ,08287
CSVC4 166 3,5060 ,97077 ,07535
CSVC5 166 3,2711 1,06970 ,08302
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig,
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSVC1 -15,263 165 ,000 -1,00602 -1,1362 -,8759
CSVC2 -7,817 165 ,000 -,65060 -,8149 -,4863
CSVC3 -8,215 165 ,000 -,68072 -,8443 -,5171
CSVC4 -6,556 165 ,000 -,49398 -,6427 -,3452
CSVC5 -8,780 165 ,000 -,72892 -,8928 -,5650
Đối với nhóm nhân tố DNTV
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean DNTV
1 166 3,7349 1,10738 ,08595
DNTV
2 166 3,6325 ,88278 ,06852
DNTV
3 166 3,9036 ,83288 ,06464
DNTV
4 166 3,6506 ,95896 ,07443
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig,
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DNTV1 -3,084 165 ,002 -,26506 -,4348 -,0954
DNTV2 -5,363 165 ,000 -,36747 -,5028 -,2322
DNTV3 -1,491 165 ,138 -,09639 -,2240 ,0313
DNTV4 -4,694 165 ,000 -,34940 -,4964 -,2024
Đối với nhóm nhân tố HP
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean
HP1 166 3,4639 ,89876 ,06976
HP2 166 3,5904 ,90836 ,07050
HP3 166 3,8253 1,06154 ,08239
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig,
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HP1 -7,686 165 ,000 -,53614 -,6739 -,3984
HP2 -5,810 165 ,000 -,40964 -,5488 -,2704
HP3 -2,120 165 ,035 -,17470 -,3374 -,0120
Đối với nhóm nhân tố CSHV
One-Sample Statistics
N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean
CSHV1 166 3,7590 1,00412 ,07793
CSHV2 166 3,4578 ,90522 ,07026
CSHV4 166 3,7470 ,95782 ,07434
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig,
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSHV1 -3,092 165 ,002 -,24096 -,3948 -,0871
CSHV2 -7,717 165 ,000 -,54217 -,6809 -,4034
CSHV4 -3,403 165 ,001 -,25301 -,3998 -,1062
Đối với nhóm nhân tố CLGV One-Sample Statistics
N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean CLGV
5 166 3,9157 ,96866 ,07518
CLGV
4 166 3,8614 1,18017 ,09160
CLGV
3 166 3,3554 ,91463 ,07099
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig,
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CLGV
5 -1,122 165 ,264 -,08434 -,2328 ,0641
CLGV
4 -1,513 165 ,132 -,13855 -,3194 ,0423
CLGV
3 -9,080 165 ,000 -,64458 -,7847 -,5044
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT
1. Sự khác biệt trong đánh giá sự hài lòng
Sự khác biệt về giới tính
Group Statistics
gioitinh N Mean Std, Deviation Std, Error Mean
HL1
Nam 96 4,1042 ,65661 ,06702
Nu 70 4,1286 ,70034 ,08371
HL2
Nam 96 3,9792 ,84578 ,08632
Nu 70 4,0571 ,81447 ,09735
HL3
Nam 96 3,8854 ,75212 ,07676
Nu 70 3,8857 ,80834 ,09662
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig, t df Sig,
(2-tailed) Mean Differe
nce
Std, Error Differe
nce
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper H
L 1
Equal variances assumed ,832 ,363 -,230 164 ,818 -,02440 ,10615 -,23399 ,18518 Equal variances not
assumed -,228143,1
00 ,820 -,02440 ,10723 -,23636 ,18755
HEqual variances assumed
Trường Đại học Kinh tế Huế
,382 ,537 -,596 164 ,552 -,07798 ,13088 -,33641 ,18046L 2
Equal variances not
assumed -,599151,9
41 ,550 -,07798 ,13011 -,33503 ,17908 H
L 3
Equal variances assumed ,506 ,478 -,002 164 ,998 -,00030 ,12201 -,24120 ,24061 Equal variances not
assumed -,002142,3
96 ,998 -,00030 ,12340 -,24423 ,24363
Sự khác biệt về độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig,
HL1 ,273 2 163 ,762
HL2 ,151 2 163 ,860
HL3 ,044 2 163 ,957
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig,
HL1
Between
Groups 1,251 2 ,625 1,385 ,253
Within Groups 73,575 163 ,451
Total 74,825 165
HL2
Between
Groups 2,327 2 1,164 1,699 ,186
Within Groups 111,649 163 ,685
Total 113,976 165
HL3
Between
Groups ,075 2 ,038 ,062 ,940
Within Groups 98,750 163 ,606
Total 98,825 165
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sự khác biệt theo công việc
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig,
HL1 ,445 2 163 ,642
HL2 ,046 2 163 ,955
HL3 ,074 2 163 ,929
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig,
HL1
Between
Groups 1,181 2 ,590 1,307 ,273
Within Groups 73,644 163 ,452
Total 74,825 165
HL2
Between
Groups 1,238 2 ,619 ,895 ,411
Within Groups 112,738 163 ,692
Total 113,976 165
HL3
Between
Groups ,041 2 ,020 ,034 ,967
Within Groups 98,784 163 ,606
Total 98,825 165
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Sự khác biệt trong đánh giá lòng trung thành
Sự khác biệt về giới tính
Group Statistics
gioitinh N Mean Std,
Deviation
Std, Error Mean
HL1
Nam 96 4,1042 ,65661 ,06702
Nu 70 4,1286 ,70034 ,08371
HL2
Nam 96 3,9792 ,84578 ,08632
Nu 70 4,0571 ,81447 ,09735
HL3
Nam 96 3,8854 ,75212 ,07676
Nu 70 3,8857 ,80834 ,09662
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig, t df Sig,
(2-tailed) Mean Differen
ce
Std, Error Differen
ce
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper HL
1
Equal variances assumed
,832 ,363 -,230 164 ,818 -,02440 ,10615 -,23399 ,18518
Trường Đại học Kinh tế Huế
Equal variances not assumed
-,228143,1
00 ,820 -,02440 ,10723 -,23636 ,18755
HL 2
Equal variances assumed
,382 ,537 -,596 164 ,552 -,07798 ,13088 -,33641 ,18046
Equal variances not assumed
-,599151,9
41 ,550 -,07798 ,13011 -,33503 ,17908
HL 3
Equal variances assumed
,506 ,478 -,002 164 ,998 -,00030 ,12201 -,24120 ,24061
Equal variances not assumed
-,002142,3
96 ,998 -,00030 ,12340 -,24423 ,24363
Sự khác biệt theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig,
TT1 1,578 2 163 ,210
TT2 1,009 2 163 ,367
TT3 ,472 2 163 ,625
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig,
TT1
Between
Groups ,974 2 ,487 ,528 ,591
Within Groups 150,453 163 ,923
Total 151,428 165
TT2
Between
Groups ,457 2 ,229 ,274 ,761
Within Groups 136,175 163 ,835
Total 136,633 165
TT3
Between
Groups 1,187 2 ,593 ,744 ,477
Within Groups 130,018 163 ,798
Total 131,205 165
Sự khác biệt theo công việc
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig,
TT1 1,578 2 163 ,210
TT2 1,009 2 163 ,367
TT3 ,472 2 163 ,625