PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nước
Cơ quản quản lý nên có các chính sách quan tâm hơn tới hoạt động sản xuất kinh doanh của các công ty trên địa bàn Tỉnh thừa thiên huế .
Cơ quan quản lý tạo mọi cơ hội thuận lợi để công ty tiếp cận với chính sách phát triển kinh tế, phát triển xã hội và các thủ tục pháp lý.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT
[1]. Đào Công Bình(2008), Thực hành kỹ năng quản trị nguồn nhân lực, nhà xuất bản trẻ.
[2]. Trần Xuân Cầu(2008), Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực, Hà Nội, Đại học Kinh tế Quốc dân.
[3]. Bùi Văn Chiêm(2008), Quản trị nhân lực, nhà xuất bản Đại học Huế
[4]. Trần Kim Dung(2001), Quản trị nguồn nhân lực, nhà xuất bản đại học quốc gia TP.HCM.
[5]. Nguyễn Văn Điểm, Nguyễn Ngọc Quản(2007), Giáo trình quản trị nhân lực, nhà xuất bản ĐH Kinh tế Quốc dân.
[6]. Nguyễn Khắc Hoàn(2010), Các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 60.
[7]. Nguyễn Hữu Lam(1998),Hành vi tổ chức, nhà xuất bản giáo dục.
[8]. Hồ Thị Trà My(2015), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của nhân viên công ty may Hòa Thọ-Đông Hà.
[9]. Bùi Văn Nhơn(2006), Quản lý nguồn nhân lực xã hội, nhà xuất bản Đại học Quốc gia.
[10]. Đỗ Thanh Năm(2008),Thu hút và giữ chân người giỏi, nhà xuất bản trẻ.
[11]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS(tập 1), nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
[12]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS(tập 2), nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
[13]. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang(2009), nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, nhà xuất bản Thống Kê.
[14]. Bùi Anh Tuấn, Phạm Thúy Hương(2009), Hành vi tổ chức, nhà xuất bản ĐH Kinh tế Quốc dân
[15]. Lưu Kiếm Thanh(2015),“Nâng cao ý thức trách nhiệm của cán bộ đảng viên”, tạp chí cộng sản.
TIẾNG ANH
[16]. Gerbing and Anderson(1998),“An Update Paradigm for Scale Development Incorporing Unidimensionality and Its Assessments”, Journal of Marketing Research.
[17]. Hair(1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International.
[18].Jabnoun and Al-Tamimi(2003),“Measuring perceived service quality at UAE commercial banks”, International Journal of Quality and Reliability Management [19]. Nunnally and Burnstein(1994), “Pschy Chometric Theory”, 3rd edition, McGraw Hill.
[20]. Nunnally, J.(1978),Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill.
Đại học kinh tế Huế
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:……….
Kính chào quý anh/ chị!
Tôi là sinh viên lớp K48 khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của nhân viên Công ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Ngọc Châu . Mong Anh/ Chị dành ít phút trả lời những câu hỏi trong bảng hỏi dưới đây . Tôi khảo sát việc này để giúp công ty hiểu rõ hơn về nhân viên và có những giải pháp gắn bó hơn với nhân viên. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác và giúp đỡ nhiệt tình của quý anh chị .
Tôi xin trân trọng cảm ơn.
Phần I: Đối với mỗi những phát biểu, Anh/chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là Anh/chị càng đồng ý:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Ý KIẾN Mức độ đồng ý
Lương thưởng và phúc lợi 1 . Cách thức trả lương qua tài khoản ngân
hàng của công ty thuận tiện 1 2 3 4 5
2 . Công ty luôn trả lương đầy đủ cho anh ( chị)
1 2 3 4 5
3. Lương của anh ( chị ) tương xứng với sự đóng
góp của mình 1 2 3 4 5
4 . Tiền làm thêm tương xứng với công sức anh
(chị) bỏ ra 1 2 3 4 5
5 . Anh ( chị ) luôn được thưởng khi đạt kết quả
cao trong công việc 1 2 3 4 5
6 . Anh ( chị ) luôn nhận được tiền thưởng trong
dịp nghỉ lễ, tết 1 2 3 4 5
7. Anh ( chị ) được đóng bảo hiểm đầy đủ
1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
Ý kiến
Mức độ đồng ý Môi trường làm việc
8..Môi trường làm việc an toàn
1 2 3 4 5
9 . Có đầy đủ máy móc thiết bị hỗ trợ
1 2 3 4 5
10. Không gian làm việc bố trí hợp lý
1 2 3 4 5
11 . Không khí làm việc thoải mái
1 2 3 4 5
12 . Đồng nghiệp luôn hỗ trợ anh ( chị ) trong
công việc 1 2 3 4 5
13 . Cấp trên luôn quan tâm tới những khó khăn
trong công việc của anh ( chị) 1 2 3 4 5
14 . Anh ( chị ) dễ dàng bày tỏ ý kiến của mình
lên cấp trên 1 2 3 4 5
15 . Anh ( chị ) được đối xử công bằng 1 2 3 4 5
Bố trí và sắp xếp công việc Mức độ đồng ý 16 . Công việc được bố trí phù hợp với ngành
nghề đào tạo của anh (chị) 1 2 3 4 5
17 . Công việc được mô tả và hướng dẫn rõ ràng
1 2 3 4 5
18 . Anh (chị) sử dụng hết khả năng của mình
vào công việc 1 2 3 4 5
19 . Anh (chị ) được làm ở vị trí đúng với nguyện
vọng của mình 1 2 3 4 5
20 . Việc luân chuyển công việc phù hợp với trình
độ của anh ( chị ) 1 2 3 4 5
Sự hứng thú trong công việc Mức độ đồng ý 21 . Anh ( chị ) cảm thấy thích thú với công việc
hiện tại 1 2 3 4 5
22 . Mức độ căng thẳng của công việc là vừa phải
1 2 3 4 5
23 . Công việc hiện tại có tính thách thức anh/ chị
1 2 3 4 5
24 . Anh ( chị ) được tự chủ trong công việc
1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
Phần II: Xin Anh/chị cho biết một vài thông tin cá nhân:
Anh chị khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất . 1. Giới tính: A .Nam B. Nữ
2. Độ tuổi : A. 18- 24 B .25- 30 C .31- 35 D. Trên 35 3. Mức lương hàng tháng
A. Dưới 2 triệu B. 2– dưới 3 triệu C. 3– 4 triệu D .Trên 4 triệu 4. Bộ phận đang làm : A. Nhân viên sản xuất B. Nhân viên Văn phòng 5. Trình độ :
A. Lao động phổ thông B. Trung cấp, sơ cấp C. Cao đẳng, Đại học C. Trên Đại học
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của anh/ chị!
Chúc Anh/chị thành công trong cuộc sống!
Ý kiến Mức độ đồng ý
Cơ hội thăng tiến và phát triển
25 . Cơ hội để thăng tiến và phát triển của anh
(chị) tại công ty cao hơn các công ty khác 1 2 3 4 5 26 . Công ty luôn quan tâm tới việc đào tạo,
nâng cao trình độ cho anh ( chị ) 1 2 3 4 5
27 . Nội dung đào tạo có ích cho công việc của
anh 1 2 3 4 5
Sự công nhận đóng góp của cá nhân Mức độ đồng ý 28 . Công ty ghi nhận kịp thời những đóng góp
của cá nhân 1 2 3 4 5
29 . Công ty công khai khen thưởng sự đóng
góp của cá nhân trước tập thể 1 2 3 4 5
30 . Anh ( chị ) cảm thấy phấn khích trước sự
ghi nhận của công ty 1 2 3 4 5
Trách nhiệm của cá nhân đối với tổ chức Mức độ đồng ý 31 . Anh (chị) ý thức được tầm quan trọng của
mình trong công 1 2 3 4 5
32 . Anh( chị ) nhận thấy mình phải có trách
nhiệm trong việc duy trì và phát triển công ty 1 2 3 4 5 33 . Anh ( chị ) sẵn sàng cùng công ty vượt
qua mọi khó khăn 1 2 3 4 5
Động lực làm việc Mức độ đồng ý
34 . Nhìn chung, những chính sách và điều kiện làm việc mà công ty đưa ra tạo động lực và khuyến khích Anh/chị làm việc
1 2 3 4 5
35 . Anh/chị quyết định làm việc lâu dài tại
công ty 1 2 3 4 5
36 . Anh/chị hài lòng về những chính sách và
điều kiện làm việc mà công ty đưa ra 1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
Diễn đạt và mã hóa thang đo
STT Diễn đạt Mã hóa
Lương thưởng và phúc lợi
1 Cách thức trả lương qua tài khoản ngân hàng của công ty thuận tiện LTPL1
2 Công ty luôn trả lương đầy đủ cho anh/chị LTPL2
3 Lương của anh/chị tương xứng với sự đóng góp của mình LTPL3 4 Tiền làm thêm tương xứng với công sức anh/chị bỏ ra LTPL4 5 Anh/chị luôn được thưởng khi đạt kết quả cao trong công việc LTPL5 6 Anh/chị luôn nhận được tiền thưởng trong dịp nghỉ lễ, tết LTPL6
7 Anh/chị được đóng bảo hiểm đầy đủ LTPL7
Môi trường làm việc
8 Môi trường làm việc an toàn MTLV1
9 Có đầy đủ máy móc thiết bị hỗ trợ MTLV2
10 Không gian làm việc bố trí hợp lý MTLV3
11 Không khí làm việc thoải mái MTLV4
12 Đồng nghiệp luôn hỗ trợ anh/chị trong công việc MTLV5 13 Cấp trên luôn quan tâm tới những khó khăn trong công việc của
anh/chị
MTLV6
14 Anh/chị dễ dàng bày tỏ ý kiến của mình lên cấp trên MTLV7
15 Anh/chị được đối xử công bằng MTLV8
Bố trí và sắp xếp công việc
16 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề đào tạo của anh/chị BTCV1
17 Công việc được mô tả và hướng dẫn rõ ràng BTCV2
18 Anh/chị sử dụng hết khả năng của mình vào công việc BTCV3 19 Anh/chị được làm ở vị trí đúng với nguyện vọng của mình BTCV4 20 Việc luân chuyển công việc phù hợp với trình độ của anh/chị BTCV5
Đại học kinh tế Huế
Sự hứng thú trong công việc
21 Anh/chị cảm thấy thích thú với công việc hiện tại HTCV1
22 Mức độ căng thẳng của công việc là vừa phải HTCV2
23 Công việc hiện tại có tính thách thức anh/ chị HTCV3
24 Anh/chị được tự chủ trong công việc HTCV4
Cơ hội thăng tiến và phát triển
25 Cơ hội để thăng tiến và phát triển của anh/chị tại công ty cao hơn các công ty khác
CH1
26 Công ty luôn quan tâm tới việc đào tạo, nâng cao trình độ cho anh/chị CH2 27 Nội dung đào tạo có ích cho công việc của anh CH3
Sự công nhận đóng góp của cá nhân
28 Công ty ghi nhận kịp thời những đóng góp của cá nhân CNDG1 29 Công ty công khai khen thưởng sự đóng góp của cá nhân trước tập thể CNDG2 30 Anh/chị cảm thấy phấn khích trước sự ghi nhận của công ty CNDG3
Trách nhiệm của cá nhân đối với tổ chức
31 Anh/chị ý thức được tầm quan trọng của mình trong công ty TNTC1 32 Anh/chị nhận thấy mình phải có trách nhiệm trong việc duy trì và phát
triển công ty
TNTC2
33 Anh/chị sẵn sàng cùng công ty vượt qua mọi khó khăn TNTC3 Động lực làm việc
34 Nhìn chung, những chính sách và điều kiện làm việc mà công ty đưa ra tạo động lực và khuyến khích Anh/chị làm việc
DLLV1
35 Anh/chị quyết định làm việc lâu dài tại công ty DLLV2 36 Anh/chị hài lòng về những chính sách và điều kiện làm việc mà công ty
đưa ra
DLLV3
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục I: Kiểm định độ tin cậy thang đo 1. Độ tin cậy của thang đo về lương thưởng và phúc lợi lần 1
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 7
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL1 21.52 16.821 -.008 .879
LTPL2 21.88 11.254 .693 .819
LTPL3 21.95 11.456 .674 .822
LTPL4 21.81 13.059 .658 .826
LTPL5 21.94 11.130 .705 .817
LTPL6 21.90 12.448 .743 .813
LTPL7 21.93 12.722 .708 .818
2. Độ tin cậy của thang đo về lương thưởng và phúc lợi lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.879 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL2 17.91 11.176 .700 .857
LTPL3 17.98 11.418 .674 .862
LTPL4 17.84 13.041 .653 .865
LTPL5 17.97 11.049 .713 .855
LTPL6 17.93 12.414 .742 .852
LTPL7 17.96 12.686 .707 .857
Đại học kinh tế Huế
3. Độ tin cậy của thang đo về môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.895 8
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MTLV1 22.92 23.876 .592 .890
MTLV2 23.13 21.699 .570 .894
MTLV3 23.18 19.815 .656 .890
MTLV4 22.89 20.609 .608 .894
MTLV5 22.95 22.428 .786 .875
MTLV6 22.96 22.221 .846 .871
MTLV7 22.87 22.105 .848 .870
MTLV8 22.86 22.147 .816 .872
4. Độ tin cậy của thang đo về bố trí và sắp xếp công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.817 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
BTCV1 14.35 3.894 .534 .805
BTCV2 14.46 3.099 .735 .742
BTCV3 14.28 3.744 .658 .766
BTCV4 14.27 4.174 .648 .777
BTCV5 14.32 4.341 .521 .806
Đại học kinh tế Huế
5. Độ tin cậy của thang đo về sự hứng thú trong công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.849 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HT1 11.51 2.218 .767 .787
HT2 11.63 2.134 .697 .805
HT3 11.68 2.106 .642 .828
HT4 11.87 1.837 .690 .816
6. Độ tin cậy của thang đo về cơ hội thăng tiến và phát triển
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.807 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CH1 7.15 .955 .661 .731
CH2 7.49 .955 .660 .731
CH3 7.36 .981 .645 .747
7. Độ tin cậy của thang đo về sự công nhận đóng góp của cá nhân
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.859 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CNDG1 7.20 .954 .684 .848
CNDG2 7.13 .894 .790 .752
CNDG3 7.12 .863 .732 .805
Đại học kinh tế Huế
8. Độ tin cậy của thang đo về trách nhiệm của cá nhân đối với tổ chức
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.848 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TNTC1 7.43 1.141 .718 .788
TNTC2 7.24 1.180 .735 .770
TNTC3 7.12 1.303 .701 .805
9. Độ tin cậy của thang đo về động lực làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.813 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DLLV1 7.12 1.065 .671 .737
DLLV2 7.56 1.232 .606 .801
DLLV3 7.13 1.028 .721 .683
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục II: Phân tích nhân tố khám phá EFA 1. Phân tích nhân tố EFA biến độc lập
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 9.860 30.813 30.813 9.860 30.813 30.813
2 3.733 11.667 42.480 3.733 11.667 42.480
3 2.691 8.410 50.889 2.691 8.410 50.889
4 2.056 6.424 57.313 2.056 6.424 57.313
5 1.554 4.855 62.168 1.554 4.855 62.168
6 1.227 3.834 66.001 1.227 3.834 66.001
7 1.089 3.402 69.403 1.089 3.402 69.403
8 .860 2.686 72.090
9 .812 2.538 74.628
10 .737 2.303 76.930
11 .683 2.134 79.064
12 .607 1.898 80.962
13 .584 1.824 82.786
14 .557 1.740 84.526
15 .470 1.467 85.994
16 .443 1.385 87.378
17 .407 1.270 88.649
18 .386 1.206 89.854
19 .376 1.176 91.031
20 .345 1.079 92.110
21 .319 .997 93.106
22 .313 .978 94.085
23 .290 .907 94.992
24 .268 .838 95.829
25 .246 .770 96.599
26 .209 .653 97.252
27 .201 .628 97.880
28 .180 .564 98.444
29 .151 .472 98.916
30 .138 .431 99.347
31 .136 .424 99.771
32 .073 .229 100.000
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
MTLV8 .894
MTLV6 .879
MTLV7 .878
MTLV5 .834
MTLV3 .700
MTLV1 .677
MTLV4 .675
MTLV2 .571
LTPL6 .812
LTPL2 .774
LTPL4 .763
LTPL5 .756
LTPL3 .755
LTPL7 .722
HT1 .843
HT3 .793
HT2 .767
HT4 .764
BTCV4 .784
BTCV2 .766
BTCV3 .755
BTCV5 .700
BTCV1 .519
CNDG2 .821
CNDG3 .762
CNDG1 .750
CH3 .788
CH2 .755
CH1 .651
TNTC1 .720
TNTC2 .690
TNTC3 .662
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đại học kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3636.056
df 496
Sig. .000
2.Phân tích EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .697
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 187.495
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.185 72.845 72.845 2.185 72.845 72.845
2 .492 16.388 89.233
3 .323 10.767 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
DLLV1 .857
DLLV2 .815
DLLV3 .886
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục III: Phân tích tương quan Pearson
Correlations
DLLV LTPL MTLV HT CH CNDG TNTC BTCV
DLLV
Pearson Correlation 1 .448** .485** .309** .571** .540** .602** .530**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
LTPL
Pearson Correlation .448** 1 .356** .234** .448** .294** .345** .318**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
MTLV
Pearson Correlation .485** .356** 1 .122 .435** .314** .360** .292**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .102 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
HT
Pearson Correlation .309** .234** .122 1 .286** .409** .520** .323**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .102 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
CH
Pearson Correlation .571** .448** .435** .286** 1 .438** .502** .422**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
CNDG
Pearson Correlation .540** .294** .314** .409** .438** 1 .530** .505**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
TNTC
Pearson Correlation .602** .345** .360** .520** .502** .530** 1 .420**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
BTCV
Pearson Correlation .530** .318** .292** .323** .422** .505** .420** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục IV: Kiểm tra các giả định hồi quy
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục V : Phân tích hồi quy đa biến 1. Phân tích hồi quy đa biến lần 1:
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .755a .570 .553 .245 2.128
a. Predictors: (Constant), BTCV, MTLV, HT, LTPL, CNDG, CH, TNTC b. Dependent Variable: DLLV
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 13.685 7 1.955 32.598 .000b
Residual 10.315 172 .060
Total 24.000 179
a. Dependent Variable: DLLV
b. Predictors: (Constant), BTCV, MTLV, HT, LTPL, CNDG, CH, TNTC Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant) 1.038 .199 5.218 .000
LTPL .065 .031 .121 2.091 .038 .743 1.346
MTLV .093 .032 .169 2.909 .004 .741 1.350
HT -.048 .047 -.062 -1.021 .309 .688 1.454
CH .133 .051 .170 2.605 .010 .589 1.699
CNDG .123 .052 .154 2.374 .019 .591 1.693
TNTC .195 .048 .282 4.078 .000 .522 1.918
BTCV .148 .047 .194 3.173 .002 .670 1.493
a. Dependent Variable: DLLV
Đại học kinh tế Huế
2. Phân tích hồi quy đa biến lần 2
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .753a .568 .553 .245 2.113
a. Predictors: (Constant), BTCV, MTLV, LTPL, TNTC, CNDG, CH b. Dependent Variable: DLLV
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .753a .568 .553 .245 2.113
a. Predictors: (Constant), BTCV, MTLV, LTPL, TNTC, CNDG, CH b. Dependent Variable: DLLV
Coefficientsa Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Consta
nt) .952 .180 5.287 .000
LTPL .063 .031 .118 2.031 .044 .746 1.341
MTLV .098 .032 .177 3.067 .003 .753 1.328
CH .133 .051 .170 2.612 .010 .589 1.699
CNDG .115 .051 .144 2.242 .026 .605 1.652
TNTC .177 .044 .256 3.983 .000 .604 1.655
BTCV .144 .046 .189 3.102 .002 .674 1.484
a. Dependent Variable: DLLV
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục VI: Kiểm định sự khác biệt trung bình 1. Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances DLLV
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.419 3 176 .740
ANOVA DLLV
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .395 3 .132 .982 .403
Within Groups 23.605 176 .134
Total 24.000 179
2. Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances DLLV
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.471 2 177 .232
ANOVA DLLV
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .153 2 .076 .567 .568
Within Groups 23.847 177 .135
Total 24.000 179