• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 4: Gọi HS đọc đề bài

A. Kiểm tra bài cũ (4’)

Gọi 3 HS lên bảng làm lại bài 3 tiêt trước.

- Nhận xét  

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài.  1’

 -  GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.

2. Hướng dẫn HS làm bài tập.  30’

 Bài 1: Gọi HS đọc đề.

- Giáo viên yêu cầu nhắc lại qui tắc tìm tỉ số  

- HS lên bảng tính nhanh:

  98,54 - 41,82 - 35,72  = 98,54 - (41,82 + 35,72)  = 98,54 - 77,54 - 21  

   

Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của : a) 2 và 5 ;         2 : 5 × 100 = 40%

phần trăm của hai số.

   

- Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi 2 HSlên bảng làm.   

- Nhận xét.

 

Bài 2 : Gọi HS đọc đề.

- Yêu cầu học sinh làm vào vở - Gọi 3 HS lên bảng làm.   

- Nhận xét.

         

Bài 3. Gọi HSđọc đề bài.

- Yêu cầu học sinh làm vào vở -Gọi 1 HS lên bảng làm.   

-Nhận xét.

             

Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài.

- Yêu cầu học sinh làm vào vở -Gọi 1 HS lên bảng làm.   

-Nhận xét.

   

3. Củng cố - Dặn dò:   5’

- Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào ?

Xem li các kin thc va ôn.

-b) 2 và 3 ;         2 : 3 × 100 = 66,66%

c/        3,2 và 4        3,2: 4 = 0,8        0,8 x 100 = 80%

d/.        7,2 và 3,2        7,2 : 3,2 = 2,25        2,25 x 100 = 225%

Bài 2:  Tính:

2,5% + 10,34% = 12,84%

a.

56,9% - 34,25 % = 22,65%

b.

c.    100% - 23% - 47,5 %     = 77% - 47,5%

    = 29,5%

C2:     100% - 23% - 47,5%

      = 100% - ( 23% + 47,5%)       = 100% - 70,5%       = 29,5%

Bài 3. HS đọc đề , tìm hiểu đề - Tự tóm tắt BT rồi giải và chữa bài.

Bài giải

a) Tỉ số phàn trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là:    480 : 320 = 1,5 = 150%

b) Tỉ số phàn trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su   là :       320 : 480 = 0, 6666…

0, 6666… = 66,66 %

Đáp số: a) 150%;  b) 66,66%

Bài 4. HS đọc đề , tìm hiểu đề - Tự tóm tắt BT rồi giải và chữa bài.

Bài giải: Số cây lớp 5A đã trồng được là:

180 × 45 : 100 = 81 (cây)

Số cây lớp 5A  còn phải trồng theo dự định là:    180 - 81 = 99 (cây)

Đáp số : 99 cây.

     

  Toán

ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU.

  1. Kiến thức:  Củng cố về số đo thời gian

  2. Kĩ năng: Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong việc giải toán.

  3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học và làm bài.

II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Phấn màu, bảng phụ.SGK. Hệ thống bài tập.

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:  

Chuẩn bị:  Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Kiểm tra bài cũ. (4’)

-Gọi hs lên bảng làm lại bài 1 tiết trước.

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.  1’

2. Hướng dẫn Hs luyện tập v Hoạt động 1: Ôn kiến thức     6’

Nhc li cách thc hin 4 phép tính trên s o thi gian.

-Lu ý trng hp kqu qua mi quan h?

-Kt qu là s thp phân

-v Hoạt động 2: Luyện tập.  26’

Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài - Cho học sinh làm vào vở - Gọi 2 HS lên bảng làm.

- Nhận xét

- Gviên chốt cách làm bài: đặt thẳng cột.

- Lưu ý học sinh về mối quan hệ giữa các đơn vị đo.

- Phép trừ nếu trừ không được phải đổi 1 đơn vị lớn ra để trừ ,kết quả là số thập phân phải đổi….

     

Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài

 

2HS lên bảng làm.

 

       

-Hc sinh nhc li.

-i ra n v ln hn hoc bé hn

-Phi i ra n v o c th.

-Ví d : 3,1 gi = 3 gi 6 phút

-    

 Bài 1:  Tính:

  +

a/ 12 gi 24 phút  

      3 giờ 18 phút          15 giờ 42 phút  

 14 giờ 26 phút          13 giờ 86 phút        5 giờ 42 phút         5 giờ 42 phút  

      8 giờ 44 phút

- Lưu ý cách đặt tính.

-Phép chia nếu còn dư đổi ra đơn vị bé hơn rồi chia tiếp

Cho hc sinh làm vào v

-- Gọi 2 HS lên bảng làm.

- Yêu cầu hs nhận xét

- Nhận xét, chốt kết quả đúng  

                         

Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề.

- Nêu dạng toán?

- Nêu công thức tính.

   - Cho HS làm bài vào vở . - Gọi 1HSlên bảng làm.

         

- Yêu cầu hs nhận xét

- Nhận xét, chốt kết quả đúng  

Bài 4 : Yêu cầu học sinh đọc đề - Nêu dng toán.

-  - Giáo viên lưu ý học sinh khi làm bài có thời gian nghỉ phải trừ ra.

    +

-b/ 5,4 gi 20,4gi  

    11,2 giờ       12,8giờ

        1 6 , 6 g i ờ       7,6giờ       

 Bài 2: Tính: 

a/       8 phút 52 giây       ´       2        16 phút 108 giây    = 17 phút   48 giây  

     

 38 phút      18 giây       6   2 phút = 120 giây   6 phút 23 giây        138 giây

       18       0 b/   4,2 giờ    ´   2     

      8,4 giờ     = 8 giờ 24 phút  

   37,2 phút          3

 07        12,4 phút     12

      0

Bài 3: Hc sinh c .

-Tóm tt: S : 18 km

V : 10km/gi

T :… gi… phút ?

-Giải:

Người đó đi hết quãng đường mất 18 : 10 = 1,8 ( giờ )

       = 1 giờ 48 phút

 

Sinh hoạt

KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TUẦN 27 I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm cá nhân, tập thể trong tuần học vừa qua đồng thời có ý thức sửa chữa.

- Nhắc lại nội quy của trường, lớp. Rèn nề nếp ra vào lớp, thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng dịch covid-19.

- HS biết xây dựng 1 tiết sinh hoạt lớp sôi nổi, hiệu quả.

II.NỘI DUNG.

1/ổn định tổ chức: HS hát đầu giờ.

2/Kết quả các mặt hoạt động.

- Lớp trưởng điều hành từng tổ lên báo cáo kết quả các mặt hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua:

-Lớp trưởng nhận xét chung:

+ Chuyên cần:...

+ Vệ sinh cá nhân:...

+ Vệ sinh lớp : ...

+ Hay mất trật tự trong giờ học:...

+  Một số bạn còn chưa có ý thức tự giác như: ...

+ Về đồng phục: ...

- Tuyên dương 3 bạn có tiến bộ rõ rệt trong học tập: ...

4/Giáo viên nhận xét,đánh giá.

- Lớp cần rèn ý thức tự quản cho tốt hơn.

- Cần thực hiện tốt việc phòng và chống bệnh dịch bệnh covid – 19 như đã được hướng dẫn,...

Lu ý khi chia không ht phi i ra hn s.

-- Cho HS làm tng t bài 3.

-       

3. Củng cố - Dặn dò:   3’

- Muốn nhân, chia, cộng, trừ số đo thời gian ta làm thế nào ?

Ôn tp kin thc va hc, thc hành.

-Chuẩn bị : Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình

Đáp số : 1 giờ 48 phút - Nhn xét.

-- Lng nghe

-Bài 4 : Hc sinh c .

--Làm tng t bài 3.

-Giải:

  Ôtô đi hết quãng đường mất số thời gian là:

8giờ 56phút – (6giờ 15phút + 25phút)      = 2 giờ 16 phút        =    giờ

  Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:  45  ´   = 102 (km)

Đáp số: 102km