PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế
Bên cạnh những đóng góp trên, khóa luận cũng có một vài hạn chế như sau:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đề tài khóa luận này vẫn còn rất mới, nên tài liệu tham khảo trong nước còn phần hạn chế, những vấn đềnghiên cứu và phân tích của tác giả chưa được chuyên sâu và sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, đa phần các thuật ngữ đó khó diễn tảtheo đúng nghĩa tiếng Việt, nên có thểcó sựsai sót trong một vài từngữ.
Bên cạnh đó, do kinh nghiệm và khả năng nghiên cứu của bản thân vẫn còn hạn chế, ngoài ra do nguồn lực và thời gian cũng có hạn nên tác giả vẫn khó khăn trong việc triển khai nghiên cứu, sốmẫu điều tra cònchưa cao. Dó đó chưa phản ánh đầy đủ và chính xác các ý kiến chung của tất cảcác khách hàngởTrung tâm.
Các giải pháp đề ra thiên vềtính chủ quan của tác giả nên chỉ áp dụng ở phạm vi nhất định.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dave Chffey, cuốn Internet Marketing, (2006)
2. Ghosh Shikha và Toby Bloomberg–Hiệp hội Marketing Hoa kì (AMA) 3. Philip Kotler (2009), Quản trị Marketing, nhà xuất bản Lao Động –Xã Hội 4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên
cứu với SPSS
5. Rob Stokes,2009, eMarrketing–The essential guide for online marketing, NXB Quirk eMarketing
Các trang web tham khảo:
6. https://www.webico.vn
7. https://vnetwork.vn/news/thong-ke-internet-viet-nam-2020
8. https://blog.growsteak.com/71-thong-ke-du-lieu-xu-huong-ve-social-media-nam-2020
9. https://keyweb.vn/tim-hieu-nhung-chi-so-do-luong-cua-chien-dich-digital-marketing/
10.5 bước cơ bản cho một kếhoạch Digital Marketing–Brand Việt Nam 11.Thư viện số trường Đại học Kinh TếHuếhttp://thuvien.hce.edu.vn:8080/
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Sốthứtựphiếu….
Xin chào quý anh/Chị!
Tôi là sinh viênnăm cuối trường Đại Học Kinh TếHuế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá hoạt động Marketing Online của Hệ thống Trung tâm Anh ngữ quốc tế ILEAD AMA”. Rất mong quý anh/ chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/ chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thế hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉphục vụcho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía anh/chị!
Xin chân thành cảm ơn!!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trảlời mà Anh/Chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/chịhoặc con anh/chị đang theo học những khóa học nào tại Hệthống Trung tâm anh ngữquốc tếILEAD AMA?
☐Tiếng anh mầm non (iLead Bright Start)
☐Luyện thi A1, A2, B1
☐Tiếng anh thiếu nhi (iLead Smart Kid)
☐Luyện thi Toiec
☐Tiếng anh thiếu niên (iLead Clever Teens)
☐Luyện thi Ielts
Câu 2: Anh/chị biết đến Hệ thống Trung tâm anh ngữquốc tế ILEAD AMA qua những kênh nào?
(có thểlựa chọn nhiều phương án)
☐ Website, tin tức
☐ truyền hình, báo chí
☐ Mạng xã hội (facebook, zalo)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐Người thân, bạn bè
☐Các chương trình, sựkiện, hoạt động cộng đồng
☐Nhận được cuộc gọi tư vấn của nhân viên
☐Nhận được Email từTrung tâm
☐Khác (ghi rõ)
Câu 3: Nhân tố nào ảnh hưởng đến việc lựa chọn học tại Hệ thống Trung tâm anh ngữquốc tếILEAD AMA?
(Có thểlựa chọn nhiều đáp án)
☐Chất lượng đào tạo ☐ Học phí
☐Uy tín ☐Giáo trình giảng dạy
☐Chương chình khuyến mãi ☐ Địa điểm
☐Đảm bảo đầu ra ☐ Khác
Câu 4: Anh/chị thường sửdụng mạng xã hội nào?
☐Facebook ☐ Instagram ☐Zalo
☐Youtube ☐Khác
PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Câu 5: Anh/chị đã từng truy cập vào website của Hệ thống Trung tâm anh ngữ quốc tếILEAD AMA chưa?
☐Đã từng (tiếp tục khảo sát)
☐Chưa từng (bỏqua câu 5,6,7)
Câu 6: Mục đíchAnh/chị truy cập vào website của Hệ thống Trung tâm anh ngữ quốc tếILEAD AMA là gì?
(có thểlựa chọn nhiều phương án)
☐Tìm kiếm thông tin và liên lạc trực tiếp
☐Nhắn tin để được tư vấn
☐Đăng kí kiểm tra trìnhđộtiếng Anh
☐Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 7: Tần suất truy cập vào website của Anh/chị
☐1 lần/ngày ☐1 lần/tuần ☐ 1 lần/tháng ☐Khác
Câu 8: Anh/chị cảm thấy website của Trung tâm như thếnào?Đánh dấu X vào ô thích thích hợp với ý kiến đánh giá của anh/ chị theo thang đo:
1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Các tiêu chí Đánh giá
1 2 3 4 5
Website được thiết kế sáng tạo, ấn tượng, thu hút người xem
Thông tin liên hệrõ ràng
Các tin tức, sự kiện, chương trình ưu đãi được cập nhật thường xuyên
Website cung cấp đầy đủcác thông tin vềkhóa học
Câu 9: Anh/chị đã từng truy cập vào trang Fanpage “Hệ thống Trung tâm anh ngữquốc tếILEAD AMA Huế” chưa?
☐Đã từng (tiếp tục khảo sát)
☐Chưa từng (bỏqua câu 10,11,12)
Câu 10: Tần suất truy cập vào fanpage của Anh/chị
☐1 lần/ngày ☐1 lần/tuần ☐ 1 lần/tháng ☐ Khác
Câu 11: Mục đích Anh/chị truy cập vào fanpage của Hệ thống Trung tâm anh ngữquốc tếILEAD AMA là gì?
(có thểchọn nhiều đáp án)
☐Xem các bài viết, chương trình khuyến mãi
☐Đọc feedback, đánh giá của khách hàng
☐Bình luận trên các bài viết của fanpage
☐Nhắn tin để được tư vấn
☐Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 12: Mức độ đồng ý của anh/chị vềtrang Fanpage của Trung tâm? Đánh dấu X vào ô thích thích hợp với ý kiến đánh giá của anh/ chị theo thang đo:
1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Các tiêu chí Đánh giá
1 2 3 4 5
Nội dung bài viết hay, hấp dẫn
Các thông tin cụthể, đơn giản, dễhiểu Hìnhảnh, video đăng tải thu hút
Các bình luận được phản hồi nhanh chóng Fanpage được cập nhật thông tin thường xuyên
Để Fanpage được mọi người biết đến và tương tác nhiều hơn theo anh/chịcông ty nên làm gì?
………
Câu 13: Anh/chị đã từng nhận mail của Hệ thống Trung tâm anh ngữ quốc tế ILEAD AMA Huếgửi chưa?
☐Đã từng (tiếp tục khảo sát)
☐Chưa từng (bỏqua câu 14,15)
Câu 14. Mức độ đồng ý của anh/chị về email marketing của Trung tâm? Đánh dấu X vào ô thích thích hợp với ý kiến đánh giá của anh/ chị theo thang đo:
1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Các tiêu chí Đánh giá
1 2 3 4 5
Tiêu đềemail hấp dẫn
Thường xuyên gửi email để thực hiện các chương trình khuyến mãi, tặng quà cho các học viên
Thường gửi thư chúc mừng khách hàng trong những dịp đặc biệt như sinh nhât, lễtết,..
Phản hồi và giải quyết nhanh chóng những thắc mắc của khách hàng
Thông tin bảo mật cao
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 15: Mức độ đồng ý của anh/chị về tư vấn trực tuyến thông qua messenger của Trung tâm? Đánh dấu X vào ô thích thích hợp với ý kiến đánh giá của anh/
chị theo thang đo:
1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
Các tiêu chí Đánh giá
1 2 3 4 5
Tư vấn viên trực tuyến tư vấn nhiệt tình
Tư vấn viên cung cấp đẩy đủthông tin, chính xác Thông tin được phản hồi nhanh chóng
Cách thức tư vấn trực tuyến thuận tiện
Câu 16: Anh/chị cho biết mức độ hài lòng của mình về hệ thống hoạt động của Hệthống Trung tâm Anh ngữquốc tếILEAD AMA?
☐Rất không hài lòng ☐ Hài lòng
☐Không hài lòng ☐Rất hài lòng
☐Trung Lập
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: ☐Nữ ☐ Nam
2. Độtuổi: ☐từ15-20 ☐từ21-30 ☐từ31-35 ☐trên 35 3. Nghềnghiệp của anh/chị
☐ Học sinh / sinh viên ☐Cán bộviên chức, nhân viên văn phòng
☐ Lao động tựdo ☐ Kinh doanh buôn bán
☐ Nội trợ, hưu trí ☐ Khác
4. Thu nhập trung bình của gia đình anh/chịlà bao nhiêu?
☐ Dưới 20 triệu/tháng ☐ từ21-40 triệu/tháng
☐ từ41-60 triệu/tháng ☐trên 60 triệu/ tháng
Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểmkhách hàng điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 32 32.0 32.0 32.0
nu 68 68.0 68.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 15 - 20 35 35.0 35.0 35.0
tu 21 - 30 31 31.0 31.0 66.0
tu 31 - 35 23 23.0 23.0 89.0
tren 35 11 11.0 11.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh/ sv 44 44.0 44.0 44.0
ld tu do 11 11.0 11.0 55.0
can bo vien chuc, nvvp 26 26.0 26.0 81.0
noi tro, huu tri 7 7.0 7.0 88.0
kd buon ban 8 8.0 8.0 96.0
khac 4 4.0 4.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
thu nhap TB cua ho GD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 20tr/ thang 27 27.0 27.0 27.0
tu 21 -40tr/thang 39 39.0 39.0 66.0
tu 41 - 60tr/thang 28 28.0 28.0 94.0
tren 60tr/thang 6 6.0 6.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
hoc khoa nao tai tt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
mam non 13 13.0 13.0 13.0
thieu nhi 15 15.0 15.0 28.0
thieu nien 19 19.0 19.0 47.0
A1,A2,B1 25 25.0 25.0 72.0
toiec 14 14.0 14.0 86.0
ielts 14 14.0 14.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
2. Biết đến Trung tâm qua kênh nào
Website, tin tuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 36 36.0 36.0 36.0
khong 64 64.0 64.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
MXH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 60 60.0 60.0 60.0
khong 40 40.0 40.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
cac ctrinh su kien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
có 22 22.0 22.0 22.0
khong 78 78.0 78.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nhan dc cuo goi tu nv
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 28 28.0 28.0 28.0
khong 72 72.0 72.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nhan dc email tu trung tam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 15 15.0 15.0 15.0
khong 85 85.0 85.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
truyen hinh, bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 17 17.0 17.0 17.0
khong 83 83.0 83.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khac kenh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 3 3.0 3.0 3.0
khong 97 97.0 97.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Nhân tố ảnh hưởng đến lựa chon Trung tâm
chat lg dao tao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 42 42.0 42.0 42.0
khong 58 58.0 58.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 36 36.0 36.0 36.0
khong 64 64.0 64.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 59 59.0 59.0 59.0
khong 41 41.0 41.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
dau ra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 48 48.0 48.0 48.0
khong 52 52.0 52.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
hoc phi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 31 31.0 31.0 31.0
khong 69 69.0 69.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
giao trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 15 15.0 15.0 15.0
khong 85 85.0 85.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
dia diem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 11 11.0 11.0 11.0
khong 89 89.0 89.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khac nhan to ah
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 4 4.0 4.0 4.0
khong 96 96.0 96.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Thường sửdụng mạng xã hội nào
sd mxh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
fb 63 63.0 63.0 63.0
instagram 11 11.0 11.0 74.0
youtube 8 8.0 8.0 82.0
zalo 15 15.0 15.0 97.0
khác sd mxh 3 3.0 3.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
5. Kiểm định đánh giá website
truy cap vao web
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
da tung 90 90.0 90.0 90.0
chua tung 10 10.0 10.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
- Tần suất truy cập
tan suat vao web
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lan/ngay 15 15.0 16.7 16.7
1 lan/tuan 20 20.0 22.2 38.9
1 lan/thang 36 36.0 40.0 78.9
khac 19 19.0 21.1 100.0
Total 90 90.0 100.0
Missing System 10 10.0
Total 100 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Mục đích truy cập vào Website
tim kiem tt và lien lac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 60 60.0 66.7 66.7
khong 30 30.0 33.3 100.0
Total 90 90.0 100.0
Missing System 10 10.0
Total 100 100.0
dki ktra trinh do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
co 24 24.0 26.7 26.7
khong 66 66.0 73.3 100.0
Total 90 90.0 100.0
Missing System 10 10.0
Total 100 100.0
Khac md vao web
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 5 5.0 5.6 5.6
khong 85 85.0 94.4 100.0
Total 90 90.0 100.0
Missing System 10 10.0
Total 100 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
web dc thiet ke 90 3.43 1.200 .126
tt lien he ro rang 90 3.59 1.101 .116
tin tuc, su kien, ctrinh dc cap
nhat thuong xuyen 90 3.10 1.255 .132
web cung cap day du tt
khoa hoc 90 3.53 1.153 .122
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
web dc thiet ke -4.481 89 .000 -.567 -.82 -.32
tt lien he ro rang -3.544 89 .001 -.411 -.64 -.18
tin tuc, su kien, ctrinh dc
cap nhat thuong xuyen -6.805 89 .000 -.900 -1.16 -.64
web cung cap day du tt
khoa hoc -3.838 89 .000 -.467 -.71 -.23
6. Kiểm định vềfanpage truy cap vao fanpage
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid da tung 100 100.0 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Cao Thị Sông Hồng 96
tan suat vao fanpage
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lan/ngay 52 52.0 52.0 52.0
1 lan/tuan 20 20.0 20.0 72.0
1 lan/thang 15 15.0 15.0 87.0
khac 13 13.0 13.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
- Mục đích truy cập vào fanpage
xem cac bai viet, ctr KM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 67 67.0 67.0 67.0
khong 33 33.0 33.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
doc feedback, danh gia kh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 38 38.0 38.0 38.0
khong 62 62.0 62.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cmt bai viet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 40 40.0 40.0 40.0
khong 60 60.0 60.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nt lien he tu van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nd bai viet hap dan 100 3.21 1.282 .128
tt cu the, don gian, de hieu 100 3.49 1.049 .105
hinh anh, video cuon hut 100 3.59 1.026 .103
binh luan phan hoi nhanh 100 3.65 1.067 .107
Fanpage dc cap nhat tt
thuong xuyem 100 3.97 1.105 .111
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
nd bai viet hap dan -6.164 99 .000 -.790 -1.04 -.54
tt cu the, don gian, de hieu -4.861 99 .000 -.510 -.72 -.30
hinh anh, video cuon hut -3.997 99 .000 -.410 -.61 -.21
binh luan phan hoi nhanh -3.280 99 .001 -.350 -.56 -.14
Fanpage dc cap nhat tt
thuong xuyem -.271 99 .787 -.030 -.25 .19
7. Kiểm định vềemail marketing
Da tung nhan email
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid da tung 100 100.0 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
tieu de mail hap dan 100 3.12 1.258 .126
thuong xuyen gui mail de thuc hien ctrinh KM, tang qua
100 3.43 1.157 .116
thuong gui thu chuc mung
KH vao dip le, tet 100 3.54 1.086 .109
phan hoi va giai quyet
nhanh thac mac cua KH 100 3.55 1.266 .127
thong tin bao mat cao 100 3.62 1.347 .135
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
tieu de mail hap dan -6.998 99 .000 -.880 -1.13 -.63
thuong xuyen gui mail de
thuc hien ctrinh KM, tang qua -4.927 99 .000 -.570 -.80 -.34
thuong gui thu chuc mung
KH vao dip le, tet -4.234 99 .000 -.460 -.68 -.24
phan hoi va giai quyet nhanh
thac mac cua KH -3.554 99 .001 -.450 -.70 -.20
thong tin bao mat cao -2.822 99 .006 -.380 -.65 -.11
8. Kiểm định về tư vấn trực tuyến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
tu van vien tu van nhiet tinh 100 3.67 1.190 .119
tu van vien cung cap day du
tt, chinh xac 100 3.53 1.077 .108
tt dc phan hoi nhanh chong 100 3.75 1.140 .114
cach thuc tu van TT thuan
tien 100 3.12 1.148 .115
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
tu van vien tu van nhiet tinh -2.774 99 .007 -.330 -.57 -.09
tu van vien cung cap day du
tt, chinh xac -4.363 99 .000 -.470 -.68 -.26
tt dc phan hoi nhanh chong -2.192 99 .031 -.250 -.48 -.02
cach thuc tu van TT thuan
tien -7.663 99 .000 -.880 -1.11 -.65
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
9. Kiểm định vềmức độhài lòng của khách hàng đối với hệthống hoạt động Marketing Online
muc do hai long ve he thong hd mar onl cua trung tam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long 3 3.0 3.0 3.0
khong hai long 5 5.0 5.0 8.0
trung lap 37 37.0 37.0 45.0
hai long 45 45.0 45.0 90.0
rat hai long 10 10.0 10.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
- Kiểm định giá trịtrung bình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean muc do hai long ve he thong
hd mar onl cua trung tam 100 3.54 .858 .086
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
muc do hai long ve he thong
hd mar onl cua trung tam -5.363 99 .000 -.460 -.63 -.29
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach's Anpha Website
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.880 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
web dc thiet ke 10.76 8.771 .688 .868
tt lien he ro rang 10.60 8.647 .810 .819
tin tuc, su kien, ctrinh dc cap
nhat thuong xuyen 10.56 8.632 .841 .808
web cung cap day du tt khoa hoc
10.66 9.285 .638 .885
Fanpage
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.886 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
nd bai viet hap dan 14.70 12.677 .744 .859
tt cu the, don gian, de hieu 14.42 13.903 .781 .849
hinh anh, video cuon hut 14.32 14.099 .774 .851
binh luan phan hoi nhanh 14.26 13.992 .749 .855
Fanpage dc cap nhat tt
thuong xuyem 13.94 14.825 .595 .890