CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.5. Các chỉ số nghiên cứu
- HKTMC.
- Di căn bao gồm:
+ Di căn hạch rốn gan: dựa trên hình ảnh CLVT - trục ngắn của hạch ít nhất 20mm, ngấm thuốc cản quang mạnh sau tiêm, kích thước hạch tăng lên so với phim chụp lần trước.
+ Di căn phổi: dựa trên phim chụp tim phổi quy ước hoặc CLVT lồng ngực + Di căn xương: lâm sàng có đau xương, chụp xạ hình xương.
+ Di căn ở các vị trí khác (phúc mạch, thành bụng, não...).
Bảng 2.5. Các biến số cận lâm sàng Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Nồng độ AFP
(ng/ml)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị
Mức độ tăng AFP Định tính bình thường (< 20 ng/ml), 20 - 199 ng/ml, 200 - 399 ng/ml, 400 - 999 ng/ml, ≥ 1000 ng/ml
AST (U/l) Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị ALT (U/l) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Bilirubin toàn
phần (µmol/L)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Albumin (g/l) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Tỉ lệ prothrombin
(%)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Child Pugh Định tính Không xơ gan, A, B 2.2.5.2. Đặc điểm khối u
Trên hình ảnh
Bảng 2.6. Các biến số về hình ảnh siêu âm Tên biến số Tính chất biến số Giá trị
Số khối Định lượng
(không liên tục)
1 khối, 2 khối, 3 khối Kích thước khối (cm) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung bình
Nhóm kích thước khối Định tính < 2cm, 2-3cm, 3,1-5cm Vị trí khối Định tính Gan phải, gan trái, rốn gan Đậm độ Echo Định tính Tăng âm, giảm âm, hỗn hợp âm
Viền giảm âm Định tính Có/không
Tăng sinh mạch Định tính Không, ít, nhiều
Bảng 2.7. Các biến số về hình ảnh chụp CLVT/CHT Tên biến số Tính chất biến số Giá trị
Số khối Định lượng
(không liên tục)
1 khối, 2 khối, 3 khối Kích thước khối (cm) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung bình
Nhóm kích thước khối Định tính < 2cm, 2-3cm, 3,1-5cm Vị trí khối Định tính Gan phải, gan trái, rốn gan Tính chất ngấm thuốc Định tính Không ngấm thuốc, ngấm
thuốc không điển hình, ngấm thuốc điển hình
Giải phẫu bệnh: Biến định tính (có/không).
2.2.5.3. Đánh giá giai đoạn bệnh
Bảng 2.8. Các biến số về đánh giá giai đoạn bệnh Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Giai đoạn Okuda Định tính Giai đoạn I, II Phân loại Barcelona Định tính Giai đoạn 0, A 2.2.5.4. Đặc điểm về kĩ thuật
Bảng 2.9. Các biến số về mặt kĩ thuật
Tên biến số Tính chất biến số Giá trị
Số lần đốt Định lượng Trung bình
Loại kim Định tính Kim 1.0, 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 Thời gian đốt (phút) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung bình, trung vị Cường độ đốt (W) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
2.2.5.5. Theo dõi kết quả đáp ứng điều trị
Bảng 2.10. Các biến số về đáp ứng điều trị
Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Thay đổi TCLS (tại các thời điểm
theo dõi)
Định tính Tốt lên, giữ
nguyên, xấu đi Thay đổi cân nặng (tại các thời
điểm theo dõi)
Định tính Tăng cân, giữ nguyên, giảm cân Thay đổi AFP (tại các thời điểm
theo dõi)
Định tính Giảm, giữ nguyên, tăng
Kích thước khối sau điều trị (tại các thời điểm theo dõi - cm)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình
Hoại tử khối hoàn toàn Định tính Có, không
Đáp ứng theo phân loại mRECIST (tại các thời điểm theo dõi)
Định tính CR, PR, SD, PD
Tử vong Định tính Có, không
Thời gian sống thêm toàn bộ (tháng)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Thời gian sống thêm không tiến triển bệnh (tháng)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Tái phát tại chỗ Định tính Có, không
Thời gian đến tái phát tại chỗ (tháng)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Xuất hiện nốt mới Định tính Có, không
Thời gian đến xuất hiện nốt mới Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Di căn vào mạch máu Định tính Có, không
Thời gian đến di căn mạch máu Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Di căn xa Định tính Có, không
Thời gian đến di căn xa Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
2.2.5.6. Đánh giá độ an toàn và ưu nhược điểm của phương pháp
Độ an toàn và ưu nhược điểm của phương pháp được đánh giá trên 3 khía cạnh:
- Tai biến và các tác dụng không mong muốn.
- Sự thay đổi chỉ số sinh hóa sau điều trị.
- Đáp ứng điều trị, tác dụng không mong muốn và tai biến ở nhóm bệnh nhân khối ở vị trí khó được bơm dịch ổ bụng/màng phổi trước khi ĐNSCT.
Bảng 2.11. Các biến số về tai biến và tác dụng không mong muốn Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Tai biến trong quá trình làm
thủ thuật
Định tính Có, không Tai biến trong 24 giờ đầu Định tính Có, không
Đau sau thủ thuật Định tính Nặng, vừa, nhẹ, không Sốt sau thủ thuật Định tính Cao, vừa, nhẹ, không Tai biến trong vòng 30 ngày Định tính Có, không
Tai biến muộn hơn Định tính Có, không
Bảng 2.12. Các biến số cận lâm sàng sau điều trị Tên biến số Tính chất biến số Giá trị
AST (U/l) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị
ALT (U/l) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Bilirubin toàn phần
(µmol/L)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Albumin (g/l) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị Tỉ lệ prothrombin (%) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị
Bảng 2.13. Các biến số đánh giá độ an toàn ở nhóm bơm dịch Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Số khối ở vị trí khó Định lượng
Số lần bơm dịch Định lượng
Loại kim khi bơm dịch Định tính Kim 1.0, 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 Lượng dịch bơm (ml) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung bình, trung vị Thời gian đốt khi bơm dịch
(phút)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị Cường độ đốt khi bơm dịch
(W)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị Tai biến trong quá trình làm
thủ thuật
Định tính Có, không Tai biến trong 24 giờ đầu Định tính Có, không
Đau sau thủ thuật Định tính Nặng, vừa, nhẹ, không Sốt sau thủ thuật Định tính Cao, vừa, nhẹ, không Tai biến trong vòng 30 ngày Định tính Có, không
Bảng 2.14. Các biến số về đáp ứng điều trị ở nhóm bơm dịch Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Thay đổi TCLS (tại các thời
điểm theo dõi)
Định tính Tốt lên, giữ nguyên, xấu đi
Thay đổi cân nặng (tại các thời điểm theo dõi)
Định tính Tăng cân, giữ
nguyên, giảm cân Thay đổi AFP (tại các thời điểm
theo dõi)
Định tính Giảm, giữ nguyên, tăng
Kích thước khối sau điều trị (tại các thời điểm theo dõi - cm)
Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình Hoại tử khối hoàn toàn Định tính Có, không Đáp ứng theo phân loại
mRECIST (tại các thời điểm theo dõi)
Định tính CR, PR, SD, PD
Tử vong Định tính Có, không
Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Thời gian sống thêm (tháng) Định lượng, phân
bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Tái phát tại chỗ Định tính Có, không
Thời gian đến tái phát (tháng) Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Xuất hiện nốt mới Định tính Có, không
Thời gian đến xuất hiện nốt mới Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Di căn vào mạch máu Định tính Có, không
Thời gian di căn mạch máu Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị
Di căn xa Định tính Có, không
Thời gian di căn xa Định lượng, phân bố không chuẩn
Trung bình, trung vị