• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các chỉ số nghiên cứu

Trong tài liệu CHỌN THEO KÍCH THƯỚC KHỐI U (Trang 71-77)

CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.2.5. Các chỉ số nghiên cứu

- HKTMC.

- Di căn bao gồm:

+ Di căn hạch rốn gan: dựa trên hình ảnh CLVT - trục ngắn của hạch ít nhất 20mm, ngấm thuốc cản quang mạnh sau tiêm, kích thước hạch tăng lên so với phim chụp lần trước.

+ Di căn phổi: dựa trên phim chụp tim phổi quy ước hoặc CLVT lồng ngực + Di căn xương: lâm sàng có đau xương, chụp xạ hình xương.

+ Di căn ở các vị trí khác (phúc mạch, thành bụng, não...).

Bảng 2.5. Các biến số cận lâm sàng Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Nồng độ AFP

(ng/ml)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị

Mức độ tăng AFP Định tính bình thường (< 20 ng/ml), 20 - 199 ng/ml, 200 - 399 ng/ml, 400 - 999 ng/ml, ≥ 1000 ng/ml

AST (U/l) Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị ALT (U/l) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Bilirubin toàn

phần (µmol/L)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Albumin (g/l) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Tỉ lệ prothrombin

(%)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Child Pugh Định tính Không xơ gan, A, B 2.2.5.2. Đặc điểm khối u

 Trên hình ảnh

Bảng 2.6. Các biến số về hình ảnh siêu âm Tên biến số Tính chất biến số Giá trị

Số khối Định lượng

(không liên tục)

1 khối, 2 khối, 3 khối Kích thước khối (cm) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung bình

Nhóm kích thước khối Định tính < 2cm, 2-3cm, 3,1-5cm Vị trí khối Định tính Gan phải, gan trái, rốn gan Đậm độ Echo Định tính Tăng âm, giảm âm, hỗn hợp âm

Viền giảm âm Định tính Có/không

Tăng sinh mạch Định tính Không, ít, nhiều

Bảng 2.7. Các biến số về hình ảnh chụp CLVT/CHT Tên biến số Tính chất biến số Giá trị

Số khối Định lượng

(không liên tục)

1 khối, 2 khối, 3 khối Kích thước khối (cm) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung bình

Nhóm kích thước khối Định tính < 2cm, 2-3cm, 3,1-5cm Vị trí khối Định tính Gan phải, gan trái, rốn gan Tính chất ngấm thuốc Định tính Không ngấm thuốc, ngấm

thuốc không điển hình, ngấm thuốc điển hình

 Giải phẫu bệnh: Biến định tính (có/không).

2.2.5.3. Đánh giá giai đoạn bệnh

Bảng 2.8. Các biến số về đánh giá giai đoạn bệnh Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Giai đoạn Okuda Định tính Giai đoạn I, II Phân loại Barcelona Định tính Giai đoạn 0, A 2.2.5.4. Đặc điểm về kĩ thuật

Bảng 2.9. Các biến số về mặt kĩ thuật

Tên biến số Tính chất biến số Giá trị

Số lần đốt Định lượng Trung bình

Loại kim Định tính Kim 1.0, 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 Thời gian đốt (phút) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung bình, trung vị Cường độ đốt (W) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

2.2.5.5. Theo dõi kết quả đáp ứng điều trị

Bảng 2.10. Các biến số về đáp ứng điều trị

Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Thay đổi TCLS (tại các thời điểm

theo dõi)

Định tính Tốt lên, giữ

nguyên, xấu đi Thay đổi cân nặng (tại các thời

điểm theo dõi)

Định tính Tăng cân, giữ nguyên, giảm cân Thay đổi AFP (tại các thời điểm

theo dõi)

Định tính Giảm, giữ nguyên, tăng

Kích thước khối sau điều trị (tại các thời điểm theo dõi - cm)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình

Hoại tử khối hoàn toàn Định tính Có, không

Đáp ứng theo phân loại mRECIST (tại các thời điểm theo dõi)

Định tính CR, PR, SD, PD

Tử vong Định tính Có, không

Thời gian sống thêm toàn bộ (tháng)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Thời gian sống thêm không tiến triển bệnh (tháng)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Tái phát tại chỗ Định tính Có, không

Thời gian đến tái phát tại chỗ (tháng)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Xuất hiện nốt mới Định tính Có, không

Thời gian đến xuất hiện nốt mới Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Di căn vào mạch máu Định tính Có, không

Thời gian đến di căn mạch máu Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Di căn xa Định tính Có, không

Thời gian đến di căn xa Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

2.2.5.6. Đánh giá độ an toàn và ưu nhược điểm của phương pháp

Độ an toàn và ưu nhược điểm của phương pháp được đánh giá trên 3 khía cạnh:

- Tai biến và các tác dụng không mong muốn.

- Sự thay đổi chỉ số sinh hóa sau điều trị.

- Đáp ứng điều trị, tác dụng không mong muốn và tai biến ở nhóm bệnh nhân khối ở vị trí khó được bơm dịch ổ bụng/màng phổi trước khi ĐNSCT.

Bảng 2.11. Các biến số về tai biến và tác dụng không mong muốn Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Tai biến trong quá trình làm

thủ thuật

Định tính Có, không Tai biến trong 24 giờ đầu Định tính Có, không

Đau sau thủ thuật Định tính Nặng, vừa, nhẹ, không Sốt sau thủ thuật Định tính Cao, vừa, nhẹ, không Tai biến trong vòng 30 ngày Định tính Có, không

Tai biến muộn hơn Định tính Có, không

Bảng 2.12. Các biến số cận lâm sàng sau điều trị Tên biến số Tính chất biến số Giá trị

AST (U/l) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị

ALT (U/l) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Bilirubin toàn phần

(µmol/L)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Albumin (g/l) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị Tỉ lệ prothrombin (%) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung vị, tứ phân vị

Bảng 2.13. Các biến số đánh giá độ an toàn ở nhóm bơm dịch Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Số khối ở vị trí khó Định lượng

Số lần bơm dịch Định lượng

Loại kim khi bơm dịch Định tính Kim 1.0, 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 Lượng dịch bơm (ml) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung bình, trung vị Thời gian đốt khi bơm dịch

(phút)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị Cường độ đốt khi bơm dịch

(W)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị Tai biến trong quá trình làm

thủ thuật

Định tính Có, không Tai biến trong 24 giờ đầu Định tính Có, không

Đau sau thủ thuật Định tính Nặng, vừa, nhẹ, không Sốt sau thủ thuật Định tính Cao, vừa, nhẹ, không Tai biến trong vòng 30 ngày Định tính Có, không

Bảng 2.14. Các biến số về đáp ứng điều trị ở nhóm bơm dịch Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Thay đổi TCLS (tại các thời

điểm theo dõi)

Định tính Tốt lên, giữ nguyên, xấu đi

Thay đổi cân nặng (tại các thời điểm theo dõi)

Định tính Tăng cân, giữ

nguyên, giảm cân Thay đổi AFP (tại các thời điểm

theo dõi)

Định tính Giảm, giữ nguyên, tăng

Kích thước khối sau điều trị (tại các thời điểm theo dõi - cm)

Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình Hoại tử khối hoàn toàn Định tính Có, không Đáp ứng theo phân loại

mRECIST (tại các thời điểm theo dõi)

Định tính CR, PR, SD, PD

Tử vong Định tính Có, không

Tên biến số Tính chất biến số Giá trị Thời gian sống thêm (tháng) Định lượng, phân

bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Tái phát tại chỗ Định tính Có, không

Thời gian đến tái phát (tháng) Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Xuất hiện nốt mới Định tính Có, không

Thời gian đến xuất hiện nốt mới Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Di căn vào mạch máu Định tính Có, không

Thời gian di căn mạch máu Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Di căn xa Định tính Có, không

Thời gian di căn xa Định lượng, phân bố không chuẩn

Trung bình, trung vị

Trong tài liệu CHỌN THEO KÍCH THƯỚC KHỐI U (Trang 71-77)