PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
B. Kiến nghị
Đối với Tình Thừa Thiên Huế
- Tổ chức các buổi lễ khen thưởng đối với các doanh nhân trẻ có cống hiến tốt đồng thời hổ trợ phát triển, xây dựng năng lực cho các câu lạc bộ doanh nhân, tăng cường vai trò của doanh nhân trong các hiệp hội doanh nghiệp.
- Phòng thương mại và công nghiệp Tỉnh cần phải định kỳ tổ chức diễn đạt cho doanh nhân. Thông qua các diễn đàn này, các chủ doanh nghiệp gặp gỡ, trao đổi kinh nghiệm, tăng cường liên kết trong sản xuất kinh doanh.
Đại học kinh tế Huế
- Tạo chuyển biến căn bản trong đào tạo và bồi dưỡng doanh nhân. Đồng thời xây dựng các chương trình quốc tế gia về đào tạo doanh nhân, triển khai rộng và khắp chương trình đào tạo về khởi sự doanh nghiệp.
Đối với công ty
- Không ngừng xây dựng và hoàn thiện về các năng lực của bản thân hơn.
- Thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp, gắn bó lâu dài với đối tác cũng như là nhân viên trong công ty. Nên thường xuyên lắng nghe đối tác cũng như là nhân viên để không ngừng xây dựng bản thân hoàn thiên hơn và cập nhật nhưng vấn đề mới mẻ trong lĩnh vực kinh doanh.
- Thực hiện tốt các nguyên tắc của công ty nhằm đảm bảo nhân viên luôn hoạt động đúng theo nguyên tắc ấy.
- Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, sản phẩm để mang lại những lợi ích cho khách hàng.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Tài Liệu Tiếng Anh
Gerbing &Anderson , 1988; Hair & dtg (1998); (Steenkamp & Van Trrijp, 1991);
(Steenkamp & Van Trrijp, 1991)
Drucker( 1985); (Ehrlich, 1986); Bolton và Thompson (2007); Zimmerer và Scarborough (2005); ( Henry, Hills & Leitch, 2003)
Denyse Tremblay[12, tr.5] ;F.E Weinert [14, tr.25]
( Bird, 1995); Boyatzis (1982); Man và cộng sự (2002) ; Muzychenko và Saee (2004) ; (Gibb, 2005; McGregor & Tweed, 2001) ; Mitchelmore và Rowley (2010)
Mitchelmore và Rowley (2010); (Ahmad, 2007); Snell và Lau (1994); Thompson &
ctg (1997)
(Winterrton, 2002) ; Kigguundu (2002); Chandler & Jansen, 1992; Georgellis et al.
2004; Man, 2001
Martin & Staines, 1994; McGee & Peterson, 2000)
Martin và Stains (1994) ; Man (2001) Lussier và Pfeifer (2001); Ramana et al. (2009);
Walker & Brown (2004); Beaver vàJennings (2005, trang 63); Wiklund (1999)
Buttner và Moore (1997); Murphy et al. (1996, trang 22); Adam và Sykes (2003);
(Sadler – Smith & ctg, 2003).
Noor 2007
Gender and entrepreneurial success: a cross cultural study of competencies of female smes operators in south Africa by bridget nneka obiageli irene
A cross cultural study of entrepreneurial competencies and entrepreneurial success in SMEs in Australia and Malaysia By Noor Hazlina Ahmad B.Hse.(Psychology) MBA
Is Entrepreneurial Competency the Silver Bullet for SME Success in a Developing Nation? By Noor Hazana Amad Hasliza Abdul Halim and Siti Rohaida Mohamed Zainal School of Management, University Sains Malaysia, 11800 Penang Malaysia Tài liệu tham khảo tiếng Việt
Cuốn bài giảng Văn hóa kinh doanh do Đại học Kinh tế Quốc dân xuất bản năm 2006 chọn cách giải thích từ Hán- Viêt.
Đại học kinh tế Huế
Theo nhà nghiên cứu Vũ Quốc Tuấn, trong bài “ Doanh nhân Sài Gòn cuối tuần, ngày 13/10/2007
Tổ chức và hợp tác và phát triển kinh tế Thế giới ( OECD)
Chương trình Giáo dục Trung học ( GDTH) bang Quesbec, Canada năm 2004 http://www.tonbaokhanh.com/
https://anhvandoanhnghiep.com/doanh-nhan-la-gi-vai-tro-cua-doanh-nhan-trong-phat-trien-kinh-te
https://dangkydoanhnghiepmoi.com/tu-van/danh-nhan-la-gi-vai-tro-cua-doanh-nhan https://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2009/10/22/3988/
https://vi.wikipedia.org/wiki/Doanh_nh%C3%A2n
Báo cáo tổng kết Để Tài Nghiên Cứu Khoa Học Cấp Trường Xây Dựng Thang Đo Năng Lực Kinh Doanh Của Nữ Doanh Nhân Trên Địa Bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế (Hoàng La Phương Hiền 30/05/2016- 30/04/2017)
Trần Trọng Thủy và Nguyễn Quang Uẩn [Dẫn theo 9, tr.18-19] khái niệm về doanh nhân.
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC
A. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS A.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 98 70.0 70.0 70.0
nu 42 30.0 30.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Độ Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 38 27.1 27.1 27.1
25-35 tuoi 75 53.6 53.6 80.7
tren 35 tuoi 27 19.3 19.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung hoc pho thong 47 33.6 33.6 33.6
trung cap cao dang 61 43.6 43.6 77.1
dai hoc 30 21.4 21.4 98.6
cao hoc 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
so nam lam viec trong cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 1 -3 nam 39 27.9 27.9 27.9
tu 3 - 5 nam 58 41.4 41.4 69.3
tren 5 nam 43 30.7 30.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
chuc vu trong cong ty cua anh chi la gi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
can bo quan ly 16 11.4 11.4 11.4
nhan vien kho bai 20 14.3 14.3 25.7
nhan vien cho hang 26 18.6 18.6 44.3
nhan vien giao hang 22 15.7 15.7 60.0
nhan vien boc vac 24 17.1 17.1 77.1
nhan vien van phong 26 18.6 18.6 95.7
khac 6 4.3 4.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
A.2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA
Năng lực định hướng chiến lược
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.879 4
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted xac dinh nhung co hoi kinh
doanh dai han 10.7929 3.705 .821 .812
nhan thuc duoc nhung chieu huong thay doi cua thi truong
10.8786 3.791 .753 .838
uu tien nhung cong viec gan lien voi muc tieu kinh doanh
10.8714 3.940 .719 .852
ket noi nhung hoat dong hien tai phu hop voi muc tieu chien luoc
10.9571 4.041 .662 .874
Năng lực cam kết
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.753 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted cong hien het minh cho su
nghiep kinh doanh 7.1929 3.466 .615 .633
kien dinh voi muc tieu kinh doanh dai han da duoc xay dung
7.4286 3.470 .564 .692
khong de hoat dong kinh
doanh that bai 7.4214 3.569 .567 .687
Đại học kinh tế Huế
Năng lực nhận thức:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.861 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted ap dung duoc cac y tuong
kinh doanh 11.7000 3.391 .762 .805
nhin thay cac van de mot
cach moi me 11.6357 3.356 .720 .819
chap nhan nhung rui ro có
the xay ra 11.9357 3.456 .624 .857
danh gia cac rui ro tiem an 11.4429 3.011 .743 .810
Năng lực nắm bắt cơ hội
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.834 3
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted xac dinh hang hoa dich vu
khach hang mong muon 7.4357 3.744 .803 .657
chu dong tim kiem san pham
loi ich 7.4000 4.069 .751 .714
nam bat co hoi kinh doanh
tot 7.0357 6.006 .583 .879
Năng lực tổ chức- lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.735 7
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted lap ke hoach hoat dong kinh
doanh 22.8143 7.778 .605 .667
to chuc nguon luc 22.7357 8.282 .477 .697
phoi hop cong viec 22.9500 7.890 .542 .681
uy quyen trong quan tri 22.7571 8.329 .453 .703
dong vien cap duoi 22.9357 9.039 .308 .735
lanh dao cap duoi 22.9643 7.661 .608 .664
giam sat cap duoi 23.0857 9.547 .169 .765
Đại học kinh tế Huế
Năng lực thiết lập mối quan hệ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.793 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted xay dung moi quan he lau
dai va dang tin cay 11.2357 3.203 .657 .713
giao tiep voi nguoi khac 11.2214 3.397 .653 .716
duy tri moi quan he ca nhan de phuc vu cho hoat dong kinnh doanh
11.2286 3.329 .708 .689
dam phan voi nguoi khac 11.3786 4.036 .411 .829
Năng lực học tập
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.834 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted hoc tap tu nhieu cach thuc
khac nhau 7.6429 1.526 .718 .747
ap dung duoc nhung kien
thuc va ky nang 7.7000 1.650 .681 .782
luon cap nhat nhung van
de moi 7.6571 1.738 .687 .778
Đại học kinh tế Huế
Năng lực cá nhân
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.768 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted lang nghe nhung loi phe
binh co xay dung 7.1571 3.472 .644 .640
duy tri thai do lac quan
trong kinh doanh 7.4143 3.554 .580 .711
su dung hieu qua thoi gian 7.3857 3.606 .579 .711
A.3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ A.3.1. EFA BIẾN ĐỘC LẬP Phân tích nhân tố khám phá lần 1 cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .743
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3637.055
df 435
Sig. .000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
1 8.684 28.945 28.945 8.684 28.945 28.945 4.268 14.228 14.228
2 4.543 15.143 44.088 4.543 15.143 44.088 3.196 10.652 24.880
3 2.101 7.002 51.090 2.101 7.002 51.090 3.025 10.083 34.963
4 1.673 5.577 56.667 1.673 5.577 56.667 2.577 8.588 43.552
5 1.537 5.122 61.790 1.537 5.122 61.790 2.556 8.519 52.071
6 1.242 4.139 65.928 1.242 4.139 65.928 2.427 8.091 60.162
7 1.190 3.967 69.895 1.190 3.967 69.895 2.128 7.093 67.255
8 1.071 3.570 73.465 1.071 3.570 73.465 1.530 5.100 72.354
9 1.023 3.409 76.874 1.023 3.409 76.874 1.356 4.520 76.874
10 .858 2.860 79.734
11 .720 2.401 82.135
12 .633 2.108 84.243
13 .535 1.782 86.025
14 .504 1.680 87.705
15 .474 1.580 89.285
16 .453 1.509 90.794
17 .418 1.393 92.187
18 .382 1.275 93.462
19 .338 1.128 94.590
20 .317 1.056 95.645
21 .295 .982 96.628
22 .239 .797 97.424
23 .216 .719 98.143
24 .160 .534 98.677
25 .159 .528 99.206
26 .115 .385 99.591
27 .075 .249 99.840
28 .031 .104 99.944
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
xay dung moi quan he
lau dai va dang tin cay .836 hoc tap tu nhieu cach
thuc khac nhau .834
luon cap nhat nhung
van de moi .786
giao tiep voi nguoi
khac .744
duy tri moi quan he ca nhan de phuc vu cho hoat dong kinnh doanh
.703
ap dung duoc nhung
kien thuc va ky nang .627 xac dinh nhung co hoi
kinh doanh dai han .835
uu tien nhung cong viec gan lien voi muc tieu kinh doanh
.802
nhan thuc duoc nhung chieu huong thay doi cua thi truong
.789
ket noi nhung hoat dong hien tai phu hop voi muc tieu chien luoc
.741
danh gia cac rui ro
tiem an .828
ap dung duoc cac y
tuong kinh doanh .808
nhin thay cac van de
mot cach moi me .766
chap nhan nhung rui
ro có the xay ra .650
su dung hieu qua thoi
gian .912
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
khong de hoat dong
kinh doanh that bai .904
lang nghe nhung loi
phe binh co xay dung .571 .565
duy tri thai do lac quan
trong kinh doanh .931
kien dinh voi muc tieu kinh doanh dai han da duoc xay dung
.926
cong hien het minh cho su nghiep kinh doanh
.557 .571
xac dinh hang hoa dich vu khach hang mong muon
.907
chu dong tim kiem san
pham loi ich .890
nam bat co hoi kinh
doanh tot .744
phoi hop cong viec .830
lap ke hoach hoat
dong kinh doanh .697
lanh dao cap duoi .620
uy quyen trong quan
tri .741
to chuc nguon luc .681
dam phan voi nguoi
khac .717
dong vien cap duoi .691
Đại học kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá lần 2 cho biến độc lập:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1417.530
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 6.452 32.262 32.262 6.452 32.262 32.262 3.068 15.338 15.338
2 2.968 14.841 47.103 2.968 14.841 47.103 2.971 14.854 30.192
3 1.691 8.456 55.559 1.691 8.456 55.559 2.369 11.845 42.037
4 1.451 7.254 62.813 1.451 7.254 62.813 2.204 11.019 53.056
5 1.167 5.836 68.649 1.167 5.836 68.649 2.077 10.384 63.440
6 1.003 5.017 73.665 1.003 5.017 73.665 2.045 10.226 73.665
7 .625 3.124 76.789
8 .588 2.939 79.729
9 .517 2.587 82.316
10 .502 2.508 84.824
11 .449 2.243 87.067
12 .410 2.049 89.116
13 .396 1.980 91.096
14 .341 1.707 92.803
15 .311 1.556 94.359
16 .296 1.482 95.840
Đại học kinh tế Huế
17 .255 1.275 97.116
18 .236 1.180 98.296
19 .187 .936 99.231
20 .154 .769 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
xac dinh nhung co hoi kinh
doanh dai han .860
nhan thuc duoc nhung chieu huong thay doi cua thi truong
.804
uu tien nhung cong viec gan lien voi muc tieu kinh doanh
.803
ket noi nhung hoat dong hien tai phu hop voi muc tieu chien luoc
.752
ap dung duoc cac y tuong
kinh doanh .830
danh gia cac rui ro tiem an .822 nhin thay cac van de mot
cach moi me .814
chap nhan nhung rui ro có
the xay ra .681
xac dinh hang hoa dich vu
khach hang mong muon .912
chu dong tim kiem san
pham loi ich .893
nam bat co hoi kinh doanh
tot .741
hoc tap tu nhieu cach thuc
khac nhau .837
luon cap nhat nhung van
Đại học kinh tế Huế
ap dung duoc nhung kien
thuc va ky nang .709
lang nghe nhung loi phe
binh co xay dung .838
duy tri thai do lac quan
trong kinh doanh .821
su dung hieu qua thoi gian .778
phoi hop cong viec .869
lap ke hoach hoat dong
kinh doanh .757
lanh dao cap duoi .651
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
A3.2 Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .770
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 224.133
df 21
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
doanh thu tang 1.000 .770
thi phan tang 1.000 .751
su hai long cua khach hang
doi voi doanh nghiep tang 1.000 .500 moi truong lam viec ngay
cang dc cai thien 1.000 .626
moi quan he voi doi tac
ngay cang phat trien 1.000 .581
Đại học kinh tế Huế
danh tien va uy tin cua
cong ty ngay cang tang 1.000 .316 su hai long cua nhan vien
tang 1.000 .504
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 2.931 41.876 41.876 2.931 41.876 41.876 2.360 33.712 33.712
2 1.116 15.937 57.813 1.116 15.937 57.813 1.687 24.101 57.813
3 .882 12.599 70.412
4 .656 9.366 79.779
5 .573 8.181 87.960
6 .437 6.244 94.204
7 .406 5.796 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
moi truong lam viec ngay
cang dc cai thien .788
moi quan he voi doi tac
ngay cang phat trien .716 su hai long cua khach hang
doi voi doanh nghiep tang .656 su hai long cua nhan vien
tang .638
danh tien va uy tin cua
cong ty ngay cang tang .553
doanh thu tang .875
thi phan tang .820
Đại học kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .761
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 197.775
df 15
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
doanh thu tang 1.000 .771
thi phan tang 1.000 .750
su hai long cua khach hang
doi voi doanh nghiep tang 1.000 .550 moi truong lam viec ngay
cang dc cai thien 1.000 .642
moi quan he voi doi tac ngay
cang phat trien 1.000 .654
su hai long cua nhan vien
tang 1.000 .477
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 2.743 45.714 45.714 2.743 45.714 45.714 2.172 36.206 36.206
Đại học kinh tế Huế
2 1.101 18.348 64.062 1.101 18.348 64.062 1.671 27.856 64.062
3 .695 11.591 75.653
4 .594 9.895 85.548
5 .451 7.508 93.057
6 .417 6.943 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
moi truong lam viec ngay
cang dc cai thien .798
moi quan he voi doi tac
ngay cang phat trien .773
su hai long cua khach hang
doi voi doanh nghiep tang .703 su hai long cua nhan vien
tang .602
doanh thu tang .875
thi phan tang .820
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .705
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 151.670
df 10
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Đại học kinh tế Huế
doanh thu tang 1.000 .780
thi phan tang 1.000 .758
su hai long cua khach hang
doi voi doanh nghiep tang 1.000 .627 moi truong lam viec ngay
cang dc cai thien 1.000 .664
moi quan he voi doi tac
ngay cang phat trien 1.000 .651
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 2.383 47.667 47.667 2.383 47.667 47.667 1.871 37.419 37.419
2 1.097 21.947 69.614 1.097 21.947 69.614 1.610 32.195 69.614
3 .595 11.892 81.506
4 .508 10.159 91.665
5 .417 8.335 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
moi truong lam viec ngay
cang dc cai thien .814
moi quan he voi doi tac ngay
cang phat trien .764
su hai long cua khach hang
doi voi doanh nghiep tang .744
doanh thu tang .881
thi phan tang .831
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Đại học kinh tế Huế
a. Rotation converged in 3 iterations.
A.4. TƯƠNG QUAN Tương quan lần 1
Correlations
KQKD NLDHCL NLNT NLNBCH NLTCLD NLHT NLCN
KQKD
Pearson
Correlation 1 .561** .417** .046 .677** .572** .176*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .589 .000 .000 .038
N 140 140 140 140 140 140 140
NLDHCL
Pearson
Correlation .561** 1 .453** .001 .469** .543** -.114
Sig. (2-tailed) .000 .000 .987 .000 .000 .181
N 140 140 140 140 140 140 140
NLNT
Pearson
Correlation .417** .453** 1 -.068 .513** .528** -.099
Sig. (2-tailed) .000 .000 .428 .000 .000 .244
N 140 140 140 140 140 140 140
NLNBCH
Pearson
Correlation .046 .001 -.068 1 .028 .086 .305**
Sig. (2-tailed) .589 .987 .428 .743 .310 .000
N 140 140 140 140 140 140 140
NLTCLD
Pearson
Correlation .677** .469** .513** .028 1 .536** -.019
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .743 .000 .823
N 140 140 140 140 140 140 140
NLHT
Pearson
Correlation .572** .543** .528** .086 .536** 1 -.050
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .310 .000 .555
N 140 140 140 140 140 140 140
NLCN
Pearson
Correlation .176* -.114 -.099 .305** -.019 -.050 1
Sig. (2-tailed) .038 .181 .244 .000 .823 .555
N 140 140 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Đại học kinh tế Huế
Tương quan lần 2
Correlations
KQKD NLDHCL NLNT NLTCLD NLHT NLCN
KQKD
Pearson Correlation 1 .561** .417** .677** .572** .176*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .038
N 140 140 140 140 140 140
NLDHCL
Pearson Correlation .561** 1 .453** .469** .543** -.114
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .181
N 140 140 140 140 140 140
NLNT
Pearson Correlation .417** .453** 1 .513** .528** -.099
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .244
N 140 140 140 140 140 140
NLTCLD
Pearson Correlation .677** .469** .513** 1 .536** -.019
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .823
N 140 140 140 140 140 140
NLHT
Pearson Correlation .572** .543** .528** .536** 1 -.050
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .555
N 140 140 140 140 140 140
NLCN
Pearson Correlation .176* -.114 -.099 -.019 -.050 1
Sig. (2-tailed) .038 .181 .244 .823 .555
N 140 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
A5 HỒI QUY A5.1 Hồi quy lần 1
Đại học kinh tế Huế
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1
NLCN, NLTCLD, NLDHCL, NLNT, NLHTb
. Enter
a. Dependent Variable: KQKD b. All requested variables entered.
Model Summary
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
1 .780a .608 .594 .32934
a. Predictors: (Constant), NLCN, NLTCLD, NLDHCL, NLNT, NLHT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 22.575 5 4.515 41.627 .000b
Residual 14.534 134 .108
Total 37.110 139
a. Dependent Variable: KQKD
b. Predictors: (Constant), NLCN, NLTCLD, NLDHCL, NLNT, NLHT
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .436 .256 1.704 .091
NLDHCL .220 .054 .273 4.034 .000 .637 1.571
NLNT -.025 .060 -.029 -.418 .677 .625 1.601
NLTCLD .364 .055 .459 6.652 .000 .614 1.628
Đại học kinh tế Huế
NLCN .129 .032 .223 4.083 .000 .980 1.021 a. Dependent Variable: KQKD
Collinearity Diagnosticsa M
o d e l
D ime nsio n
Eigen value
Condition Index Variance Proportions
(Constant) NLDHCL NLNT NLTCLD NLHT NLCN
1
15.888 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .062 9.714 .00 .03 .01 .01 .01 .68
3 .016 19.269 .00 .75 .08 .32 .00 .01
4 .013 21.038 .14 .08 .32 .60 .00 .05
5 .011 23.081 .06 .11 .08 .05 .98 .01
6 .
009 25.492 .79 .04 .50 .01 .00 .24
a. Dependent Variable: KQKD
A5.2 Hồi quy lần 2
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1
NLCN, NLTCLD, NLDHCL, NLHTb
. Enter
a. Dependent Variable: KQKD b. All requested variables entered.
Model Summary
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
1 .780a .608 .596 .32833
a. Predictors: (Constant), NLCN, NLTCLD, NLDHCL, NLHT