• Không có kết quả nào được tìm thấy

— Biến một đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính.

 Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M x( M;yM) là ảnh của M x y( M; M) qua phép tịnh tiến theo v ( ; ).a b

Khi đĩ: M M

M M

x x a

y y b

  

 

  



BÀI TẬP ÁP DỤNG

BT 406. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho v (2;1),

điểm M(3;2). Tìm tọa độ điểm A sao cho

a) ( ).

AT Mv b) ( ).

MT Av

BT 407. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho v  ( 1; 3),

điểm M( 1;4). Tìm tọa độ A sao cho

a) 2 ( ).

AT Mv b) ( ).

M T Av

BT 408. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho đường thẳng d. Hãy tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v trong các trường hợp sau:

a) d : 2x3y120, v (4; 3). b) d : 2x3y 5 0, v (3;2).

c) d : 3x   y 2 0, v  ( 4;2).

d) d : 2x   y 4 0, v AB

với A(3;1), ( 1; 8).B

e) d : 3x 4y 5 0, v AB

với A(0;2), (2;3).B

f) d x: 3y 2 0, v 2AB

với A( 2; 3), (0;2). B g) d cắt Ox Oy, tại A( 1; 0), (0;5), B v (2;2).

BT 409. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho đường trịn ( ).C Hãy tìm ảnh của đường trịn ( )C qua phép tịnh tiến v

trong các trường hợp sau:

a) ( ) : (C x4)2 (y3)2 6, v (3;2).

b) ( ) : (C x2)2 (y4)2 16, v (2; 3). c) ( ) : (C x 1)2 (y3) 25, v AB

với A( 1;1), (1; 2). B  d) ( ) : (C x 2)2 (y4)2 9, v  CB

với B(2; 3), ( 1;5). C  e) ( ) :C x2y24x6y 8 0, v (5; 2).

f) ( ) :C x2y2 2x 4y 4 0, v  ( 2; 3).

g) ( ) :C x2y2 4x 4y 1 0, v AB

với A( 1;1), (1; 2). B  h) ( ) :C x2y2 6x 2y 6 0, v 3BC

với B(1; 2), ( 1; 5). C  

BT 410. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho A(3;5), ( 1;1), Bv  ( 1;2),

đường thẳng d và đường trịn ( )C cĩ phương trình: d x: 2y 3 0, ( ) : (C x 2)2 (y 3)2 25.

a) Tìm ảnh của các điểm A B,  theo thứ tự là ảnh của A B, qua phép tịnh tiến v. b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến v.

c) Tìm phương trình đường thẳng d, đường trịn ( )C lần lượt là ảnh của d C, ( ) qua phép tịnh tiến v.

BT 411. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho tam giác ABC cĩ ảnh qua phép tịnh tiến theo v (2;5)

là tam giác A B C   và tam giác A B C   cĩ trọng tâm là G ( 3;4), biết rằng A( 1;6), (3;4). B Tìm

, , . A B C 

BT 412. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy, cho A(1; 3), ( 2;2), (3; 4).BC  Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi ( )C là đường trịn đi qua ba điểm A B C, , . Hãy xác định:

a) ( )

A TBC A ( ).

B TAC B b) 1 ( )

ATCG A1 ( ).

GTAM G

c) ( )

d TBM d với d là đường thẳng đi qua A M1, 1 và d là đường thẳng qua A M, .

BT 413. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho một phép tịnh tiến biến đường trịn ( )C thành đường trịn ( ).C Hãy xác định phép tịnh tiến đĩ trong các trường hợp sau:

a) ( ) : (C x 1)2 (y2)2 16, ( ) : (Cx10)2 (y 5)2 16.

b) ( ) :C x2y2 2x 6y 1 0, ( ) :Cx2y24x 2y 4 0.

c) ( ) : (C xm)2 (y2)2 5, ( ) :Cx2y2 2(m2)y 12m2 6 .x

BT 414. Trong mặt phẳng tọa độ

,

Oxy cho v  ( 2;1)

và hai đường thẳng d : 2x 3y3d1 : 2x 3y 5 0.

a) Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua . Tv

b) Tìm tọa độ của u

cĩ giá vuơng gĩc với đường thẳng d để d1 là ảnh của d qua . Tu

BT 415. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x   y 9 0.

a) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ v

cĩ phương song song với trục Ox, biến d thành đường thẳng d đi qua gốc tọa độ. Khi đĩ hãy viết phương trình đường thẳng d.

b) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ u

cĩ giá song song với trục Oy, biến d thành d

đi qua điểm A(1;1).

BT 416. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định phép tịnh tiến theo v

cùng phương với trục hồnh biến đường thẳng d x: 4y  4 0 thành đường thẳng d qua A(1; 3). BT 417.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng lần lượt cĩ phương trình là

: 3 5 3 0

d xy  và d: 3x 5y24 0. Tìm v,

biết v  13

và ( ) .

T dvdBT 418.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo v

biến điểm M(3; 1) thành một điểm trên đường thẳng d x:   y 9 0. Tìm tọa độ v,

biết rằng v 5.

BT 419.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định tọa độ điểm M trên trục hồnh sao cho phép tịnh tiến theo v  ( 2;3)

biến điểm M thành điểm M nằm trên trục tung.

BT 420.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD cĩ phương trình chứa cạnh

: 3 2 3 0

AB xy  và chứa cạnh CD : 3x2y 6 0. Tìm tọa độ của v,

biết rằng

( )

CDT ABv v AB.

BT 421.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d d, lần lượt cĩ phương trình là

: 3 7 0, : 3 13 0

d x  y dx  y và véctơ u (1; 1).

Tìm tọa độ của véctơ v trong phép tịnh tiến Tv biến d thành d, biết rằng hai véctơ v

u

cùng phương.

BT 422.Tìm phương trình ảnh của các đường sau qua phép tịnh tiến véctơ v : a) Elip

2 2

( ) : 1,

9 4

x y

E   v  ( 3, 4).

b) Parabol ( ) :P yx22 ,x v (1;1).

BT 423.Cho ( ) :P yx2 4x 7 và ( ) :Pyx2. Tìm phép tịnh tiến biến ( )P thành ( ).PBT 424.Cho tam giác ABCA( 1;2), ( 3;1), (2; 4). BC  Gọi M N P, , lần lượt là trung

điểm của AB AC BC, , .

a) Tìm ( ).

A TBC A b) Chứng minh: A P N, , thẳng hàng.

c) Tìm Q để MNPQ là hình bình hành. d) Tìm ( ).

A M  TBC AM

BT 425.Cho tứ giác ABCD cĩ A 60 , 0 B 150 , 0 D 90 , 0 AB 6 3, CD 12. Tính độ dài các cạnh AD và BC.

BT 426.Cho tứ giác lồi ABCD cĩ ABBCCDa BAD,  75 , 0 ADC 45 .0 Tính AD.

BT 427.Cho hình bình hành ABCD và điểm M sao cho C nằm trong tam giác MBD, giả sử

 .

MBCMDC Chứng minh: AMD BMC.

BT 428.Cho hình bình hành ABCD cĩ đỉnh A cố định, BD cĩ độ dài khơng đổi bằng 2 ,a ba điểm A B D, , nằm trên một đường trịn cố định ( ; ).O R Tìm quỹ tích điểm C.

BT 429. Cho đoạn thẳng AB và đường trịn ( )C tâm O bán kính R nằm về một phía của đường thẳng AB. Lấy điểm M trên ( ),C rồi dựng hình bình hành ABMM. Tìm tập hợp các điểm M khi M di động trên ( ).C

M0 d M

M'

Thieõn taứi laứ sửù kieõn nhaón laõu daứi cuỷa trớ tueọ

I. Newton Bài đọc thêm

Đ 3. PHEÙP ẹOÁI XệÙNG TRUẽC

 Định nghĩa

— Điểm M được gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng MM. Khi điểm M nằm trờn d thỡ ta

xem M đối xứng với chớnh nú qua đường thẳng d.

— Phộp biến hỡnh biến mỗi điểm M thành điểm M đối xứng với M qua đường thẳng d được gọi là phộp đối xứng qua đường thẳng d, hay gọi tắt là phộp đối xứng trục.

— Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng. Kớ hiệu: Đd. Như vậy: M Đd( )MM Mo   M Mo

với Mo là hỡnh chiếu vuụng gúc của M lờn d.

 Biểu thức tọa độ

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với mỗi điểm M x y( M; M), gọi M x( M;yM) Đ d( )M

— Nếu chọn d là trục Ox, thỡ ta cú: M M

M M

x x

y y

 

 

  



Nếu chọn d là trục Oy, thỡ ta cú: M M

M M

x x

y y

  

 

 

 Tớnh chất

Phộp đối xứng trục là một phộp dời hỡnh nờn cú đầy đủ tớnh chất của phộp dời hỡnh:

— Bảo toàn khoảng cỏch giữa hai điểm bất kỡ.

— Biến một đường thẳng thành đường thẳng.

— Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đó cho.

— Biến một tam giỏc thành tam giỏc bằng tam giỏc đó cho.

— Biến một đường trũn thành đường trũn cú cựng bỏn kớnh.

 Trục đối xứng của một hỡnh

Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hỡnh H nếu phộp đối xứng trục Đd biến H thành chớnh nú, tức là HĐd( ).H

Haừy bieỏt caựch múm cửụứi khi buoàn baừ

A. Lincoln

§ 4. PHÉP QUAY

 Định nghĩa

Cho điểm O và gĩc lượng giác . Phép biến hình biến O thành chính nĩ, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M sao cho OM OM và gĩc lượng giác (OM OM; ) bằng được gọi là phép quay tâm O gĩc quay .

Điểm O gọi là tâm quay, gọi là gĩc quay.

Phép quay tâm O gĩc , kí hiệu là Q( ; )O.

Câu hỏi:

 Phép quay nào biến lá cờ ( )C thành lá cờ ( ) :C ...

 Phép quay nào biến lá cờ ( )C thành lá cờ ( ) :C ...

 Tính chất

Phép tịnh tiến là phép biến hình biến:

— Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

— Biến một đường thẳng thành một đường thẳng.

— Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.

— Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.

— Biến một đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính.

Lưu ý. Giả sử phép quay tâm O gĩc quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d. Khi đĩ:

Nếu 0

2

  thì gĩc giữa d và d bằng .

Nếu 2

thì gĩc giữa dd bằng .

 Phương pháp xác định ảnh một điểm qua phép quay Phương pháp 1. Sử dụng định nghĩa

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M x( M;yM) là ảnh của M x y( M; M) qua phép quay tâm ( ; ),

I a b gĩc quay . Khi đĩ: ( ; )

(1)

( ; ) ( )

(2)

M M I

IM IM

M x y Q M

MIM

 

 

     

Từ (1), sử dụng cơng thức tính độ dài, sẽ tìm được phương trình thứ nhất theo 2 ẩn.

Từ (2), sử dụng định lý hàm số cos, sẽ tìm được phương trình thứ hai theo 2 ẩn.

Giải hệ phươngtrình này tìm được xM, yM, từ đĩ suy ra tọa độ điểm M x( M;yM).

Phương pháp 2. Sử dụng cơng thức tọa độ.

( ; )

( ) cos ( ) sin

( ; ) ( )

( )sin ( )cos

M M M

M M I

M M M

x x a y b a

M x y Q M

y x a y b b

     

        

 Hai hình bằng nhau. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu cĩ phép dời hình biến hình này thành hình kia.

O MM

2

( )C ( )C

d' d

α α

I O

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BT 430. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0), (0; 2).B Tìm A B,  lần lượt là ảnh của A B, qua phép quay tâm O, gĩc quay 90 .o

BT 431. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm ảnh của đường trịn ( )C qua phép quay tâm ,

O gĩc quay trong các trường hợp sau đây:

a) ( ) : (C x 2)2 (y1)2 1,  90 .o b) ( ) :C x2y2 4x  5 0, 90 .o c) ( ) :C x2y2 2x 4y 1,   90 .o d) ( ) :C x2 (y1)2 1,  60 .o e) ( ) :C x2y2 4x 2y 0,   30 .o f) ( ) :C x2y2 6x  5 0, 90 .o BT 432. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O,

gĩc quay trong các trường hợp sau đây:

a) d x:   y 2 0,  90 .o b) d x: 3y110,   90 .o c) d x: 3y 5 0,  60 .o d) d : 2x   y 6 0,  45 .o BT 433. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 2 0 và đường trịn cĩ

phương trình là ( ) :C x2y2 4x 4y 1 0.

a) Viết phương trình d là ảnh của d qua phép Q( ;90 )O 0. b) Viết phương trình ( )C là ảnh của ( )C qua phép Q( ;90 )O 0.

BT 434. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;2), đường thẳng d : 2x   y 2 0 và đường trịn ( ) : (C x1)2 (y1)2 4. Tìm ảnh của M d C, , ( ):

a) Phép quay tâm O gĩc quay 45 .o b) Phép quay tâm I(1;2) gĩc quay 45 .o BT 435. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(4;3), đường trịn ( ) : (C x 2)2 (y2 3)2 5.

Tìm ảnh của A C, ( ) qua phép quay tâm O gĩc quay 60 .o

BT 436. Cho tam giác ABC cĩ các đỉnh kí hiệu theo hướng âm, dựng bên ngồi các hình vuơng ABDE BCKF, . Gọi P là trung điểm của AC H, là điểm đối xứng của D qua B M, là trung điểm của FH.

a) Xác định ảnh của BA BP ,

trong phép quay Q( ;90 )B 0 . b) Chứng minh: DF 2BPDFBP.

BT 437. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngồi tam giác đĩ các tam giác BAECAF vuơng cân tại A. Gọi I M J, , theo thứ tự là trung điểm của EB BC CF, , . Chứng minh tam giác IMJ vuơng cân.

BT 438. Cho ba điểm A B C, , thẳng hàng theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng AB BC, làm cạnh, dựng các tam giác đều ABEBCF nằm cùng về một phía so với đường thẳng AB. Gọi M N, lần lượt là các trung điểm của các đoạn thẳng AFCE. Chứng minh tam giác BMN đều.

Bài đọc thêm

Đ 5. PHEÙP ẹOÁI XệÙNG TAÂM

 Định nghĩa

Cho điểm I. Phộp biến hỡnh biến điểm I thành chớnh nú, biến mỗi điểm M khỏc I thành điểm M sao cho I trug điểm của đoạn thẳng MM được gọi là phộp đối xứng tõm I, nghĩa là IMIM0.

Phộp đối xứng tõm I thường được kớ hiệu là ĐI.

 Biểu thức tọa độ

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho I x y( ; ),I I M x y( M; M) và M x( M;yM) là ảnh của M qua phộp đối xứng tõm I. Khi đú: 2

2

M I M

M I M

x x x

y y y

  

 

  



 Tớnh chất

Phộp đối xứng tõm:

— Bảo toàn khoảng cỏch giữa hai điểm bất kỡ.

— Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trựng với đường thẳng đó cho.

— Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đó cho.

— Biến một tam giỏc thành tam giỏc bằng tam giỏc đó cho.

— Biến một đường trũn thành đường trũn cú cựng bỏn kớnh.

 Tõm đối xứng của một hỡnh

Điểm I được gọi là tõm đối xứng của hỡnh H nếu phộp đối xứng tõm I biến hỡnh H thành chớnh nú. Khi đú H được gọi là hỡnh cú tõm đối xứng.

Đ 6. PHEÙP Về Tệẽ &ứ PHEÙP ẹOÀNG DAẽNG

 Định nghĩa

Cho điểm O cố định và một số thực k khụng đổi, k 0. Phộp biến hỡnh biến mỗi điểm M thành điểm M, sao cho OM k OM.

được gọi là phộp vị tự tõm O tỉ số k và kớ hiệu là V( ; )O k (O được gọi là tõm vị tự).

 Cỏc tớnh chất

Định lớ 1. Nếu phộp vị tự tõm I tỉ số k biến hai điểm MN lần lượt thành hai điểm M và N thỡ M N  k MN.

M N  k MN. .

Định lớ 2. Phộp vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và khụng làm thay đổi thứ tự của ba điểm đú.

— Hệ quả:

₊ Biến đường thẳng khụng qua tõm vị tự thành đường thẳng song song với đường thẳng đó cho.

₊ Biến đường thẳng qua tõm vị tự thành chớnh nú.

₊ Biến tia thành tia.

₊ Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhõn lờn với k .

₊ Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là k .

₊ Biến gĩc bằng gĩc ban đầu.

Lưu ý.

Qua phép V( ; )O k đường thẳng d biến thành chính nĩ khi và chỉ khi đường thẳng d qua tâm vị tự O.

Nếu ( ; ) 1

;

( ) ( ).

I k I

k

M V M M V  M





   

 Ảnh của đường trịn qua phép vị tự

Định lí 3. Phép vị tự tỉ số k biến một đường trịn cĩ bán kính R thành đường trịn cĩ bán kính R  k R. .

— Chú ý: Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường trịn ( ; )I R thành đường trịn ( ;I R ) thì

R R

k k

R R

 

    OI k OI. .

 Tâm vị tự của hai đường trịn

— Với hai đường trịn bất kì luơn cĩ một phép vị tự biến đường trịn này thành đường trịn kia. Tâm của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường trịn.

— Nếu tỉ số vị tự k 0 thì tâm vị tự đĩ gọi là tâm vị tự ngồi, nếu tỉ số vị tự k 0 thì tâm vị tự đĩ gọi là tâm vị tự trong.

— Cách xác định tâm vị tự:

 Nếu I là tâm vị tự ngồi, ta cĩ: R .

IO IO

R

 

 

 Nếu I là tâm vị tự trong, ta cĩ: R .

IO IO

R

  

 

 Phép đồng dạng

— Phép biến hình F gọi là phép đồng dạng tỉ số k, (k 0) nếu với hai điểm bất kì M N, và ảnh M, N tương ứng của chúng, ta luơn cĩ M N  k MN. .

— Mọi phép đồng dạng tỉ số k đều là hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép dời hình D.

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BT 439. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép vị tự tâm O(0; 0) sau:

a) Cho A(1; 1), (2;3). B Tìm A V( ; )O k( )AB V( ; )O k ( )B với k  3.

b) Cho M (3; 1)M V( ; )O k( )M với k 3. Tìm M.

BT 440. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm ảnh của đường thẳng d trong các trường hợp:

a) Cho d : 2x   y 3 0. Tìm d V( ; )O k ( )d với O(0; 0)k 2.

b) Cho d : 3x 2y 6 0. Tìm d V( ; )I k ( )d với I(1;2)k  2.

c) Cho d : 2x 3y 6 0. Tìm d V( ; )I k ( )d với I(2; 1) k  2.

R R'

O O'

I

BT 441.Trong mặt phẳng Oxy, hãy tìm ảnh của đường thẳng ( )C trong các trường hợp:

a) ( ) : (C x 1)2 (y3)2 2. Tìm (( ))C V( ; )O k (( ))C với k 3.

b) ( ) : (C x3)2 (y1)2 9. Tìm (( ))C V( ; )M k (( ))C với M(1;2), k  2.

c) ( ) :C x2 (y1)2 1. Tìm (( ))C V( ; )M k (( ))C với M(2;1), k 3.

BT 442.Cho đường trịn ( ) : (C x 1)2 (y2)2 4. Gọi f là phép biến hình cĩ được bằng cách thực hiện phép tịnh tiến theo véctơ 1 3

; ; v  2 2

rồi đến phép vị tự tâm 4 1 3 3; M  với tỉ số k 2. Viết phương trình đường trịn ( )C qua phép biến hình f.

BT 443.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(4; 2), đường thẳng d x:   y 2 0 và đường trịn ( ) : (C x 2)2 (y5)2 9.

a) Tìm tọa độ điểm B1 là ảnh của B qua phép quay tâm O, gĩc quay 90o và điểm

2,

B biết B là ảnh của B2 qua phép tịnh tiến theo véctơ v (1; 3). b) Viết phương trình ( )C là ảnh của ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số 3.

c) Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2.

BT 444.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x 4y 8 0 và đường trịn cĩ phương trình ( ) :C x2y218x 4y360.

a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, gĩc quay 90 .o

b) Tìm ảnh của đường trịn ( )C qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v  ( 4; 3)

và phép vị tự tâm I(0; 2),  k  2.

BT 445.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B( 2; 3), (3; 1), I  đường thẳng d : 2x  y 1 đường trịn ( ) :C x2y22x 6y 1 0.

a) Tìm ảnh của điểm B qua phép dời hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, gĩc quay 90o và phép tịnh tiến theo v  ( 1;2).

b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2.

c) Tìm ảnh của đường trịn ( )C qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I, tỉ số 3 và phép quay tâm O, gĩc quay 90 .o

BT 446.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 6 0. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2; 1) tỉ số vị tự k  2 và phép tịnh tiến theo v  ( 1;1).

BT 447.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai parabol cĩ yax2, ybx2, (ab). Chứng minh rằng cĩ một phép vị tự biến parabol này thành parabol kia.

BT 448.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1)B(8;4). Tìm tọa độ tâm vị tự của hai đường trịn ( ;2)A và ( ;4).B