• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính sức chịu tải của cọc

III. 3 . Xác định tải trọng gió tác dụng vào khung

IV.2. tổ hợp nội lực

5.3. Tính sức chịu tải của cọc đơn, kiểm tra dộ bền bản thân cọc

5.3.1. Tính sức chịu tải của cọc

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu PVL = m.υ.(Rb.Fb + Ra.Fa)

Trong đó:

m: Hệ số điều kiện làm việc phụ thuộc loại cọc và số l-ợng cọc trong móng.

: Hệ số uốn dọc

ở đây chọn m = 1; υ = 1

Fa: Diện tích cốt thép, Fa = 10,18cm2 Fb: Diện tích phần bê tông

Fb = Fc – Fa = 0,3.0,3 - 12,56.10-4 = 892.10-4 (m2)

→ PVL = 1.1.(1300.892.10-4 + 2,8.104.12,56.10-4) = 1511,3 KN Sức chịu tải của cọc theo đất nền

- Xác định theo kết quả TN0 trong phòng (ph-ơng pháp thống kê) Sức chịu tải của cọc theo đất nền đ-ợc xác định theo công thức Pgh = Qs + Qc

Sức chịu tải tính toán: Pđ =

s gh

F P

Qs : Ma sát giữa cọc và đất xung quanh cọc; Qs =

n

i

i i i

i u l

1

. .

Qc : Lực kháng mũi cọc; Qc = α2. R.F Trong đó:

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

α1, α2: Hệ số điều kiện làm việc của đất với cọc vuông, hạ bằng ph-ơng pháp ép nên α1 = α2 = 1

F = 0,3.0,3 = 0,09 m2

ui: Chu vi cọc, ui = 0,3. 4 = 1,2m

R: Sức kháng giới hạn của đất ở mũi cọc. Mũi cọc đặt ở lớp sét rắn, độ sâu mũi cọc Hm = 3 + 4,6 + 3,6 + 1,5 = 12,7 m, tra bảng đ-ợc R = 12574,4 KN

1

2

3

3m4,6m3,6m

4

1,5m1,8m -13,0m

τi: Lực ma sát trung bình của lớp đất thứ i quanh mặt cọc. Chia đất thành các lớp phân tố, chiều dày mỗi lớp < 2m nh- hình vẽ. Ta lập bảng tra đ-ợc τi theo giá trị độ sâu trung bình li của mỗi lớp và loại đất, trạng thái đất.

STT Loại đất

hi m

li m

τi T/m2 1 Sét pha, nhão

2 Sét dẻo

2,75 1,5 2,30

3,25 1,5 2,52

4,80 1,6 2,79

3 Cát nhỏ, chặt vừa, ẩm bão hoà 5,7 1,6 4,25

7,5 1,8 4,46

4 Sét rắn 9,15 1,5 6,42

Pgh = 1257,44.0,09 + 2,52.1,5 + 2,52.1,5 + 2,79.1,6 + 4,25.1,8 +4,46.1,8 + 6,42.1,5 = 138,96 T/m2= 1389,6 KN/m2

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

→ P = 46, 32 3

Pgh

T=463,2 KN

Sức chịu tải theo thí nghiệm xuyên tĩnh Pđ =

2 2

s c s

gh Q Q

F

P

Trong đó:

+ Qc = k. qcm. F: sức cản phá hoại của đất ở mũi cọc

k : Hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc, tra bảng có k = 0,55

→ Qc = 0,55.510.0,09 = 26,25 (T) =262,5 KN + Qs = i

n

i i

ci h U. q .

1

: Sức kháng ma sát của đất ở thành cọc

αi : Hệ số phụ thuộc vào loại đất và loại cọc, biện pháp thi công, tra bảng có:

α2 = 30; h1 = 2,6 m; qc2 = 205 T/m2 =2050 KN/m2 α3 = 100; h3 = 3,6m; qc3 = 640 T/m2=6400 KN/m2 ( Lớp 1 đất yếu nên bỏ qua )

α4 = 40; h4 = 0,5m; qc4 = 510 T/m2=5100 KN/m2

→ Qs = 1,2.(205.2,6 640.3,6 510.0,5) 62,52

30 100 40 T=625,2 KN

Vậy P = 26, 25 62,52 44,39

2 2 T= 443,9 KN

Sức chịu tải của cọc theo kết quả TN0 xuyên tiêu chuẩn

s s c

F Q

P Q với Fs = 2 3

+ Qc = K1.Ntb.Fc: sức kháng phá hoại của đất ở mũi cọc

→ Qc = 400. 28. 0,09 = 1008 (KN); (Với cọc ép: K1 = 400, K2 = 2) + Qs = K2.

n

i

i il N U

1

.

. (= K2.U.L.Ntb): sức kháng ma sát của đất ở thành cọc (Với cọc ép: K1 = 400, K2 = 2)

→ Qs = 2.1,2.(12.4,1+23.4,1) = 344,4 (T) = 3444 KN [P] = 1008 344, 4 45,06

3 T = 450,6 KN

Vậy sức chịu tải của cọc lấy theo kết quả TN0 xuyên tĩnh [P] = 443,9 KN 5.3.2. Tính toán độ bền bản thân cọc

- Khi vận chuyển cọc:

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

-M1

a M a

1 +

Tải trọng phân bố q = γ. F. n

Trong đó: n: hệ số động ( n = 1,5 )

→ q = 2,5.0,3.0,3.1,5 = 0,34 T/m = 3,4 KN/m

Chọn a sao cho M+1≈ M-1 → a = 0,207.lc = 0,207.6 ≈ 1,24 m M1 =

2 2

. 0,34.1,24

0, 26

2 2

q a Tm= 2,6 KNm

-Khi treo cọc lên giá búa:

+

M2

b

M2

-để M+2≈ M-2 → b = 0,294.Lc = 1,76 m M2- =

. 2

2 0,53

q b Tm = 5,3 KNm Ta thấy M1 < M2 nên ta dùng M2 để tính toán

Chọn lớp bảo vệ của cọc là a’ = 3cm

→ h0 = 30-3 = 27 (cm)

2 2

0

0,53 1,16

0, 9. . 0, 9.0, 27.2,7

a

a

F M cm

h R

Cốt thép dọc chịu mômen uốn của cọc là 2 20 có Fa = 6,28 cm2 > 1,16 cm2

→ Cọc đủ khả năng chịu lực Tính toán thép làm móc cẩu

Dùng thép 8 có Fa = 0,503 cm2 Lực Q mà 1 móc cẩu phải chịu là

10.2,5.0, 32

2 2 1,13

c m

Q Q T = 11,3 KN

Lực Qn mà 1 nhánh của móc cẩu phải chịu là Qn = Qm / 2 = 5,6 KN

Thép 8, Fa = 0,503 cm2, Rs = 280000 KN/m2

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

Khả năng chịu lực của thép:

A = Ra . Fa = 28.0,503 = 14,08 KN Qn = 5,6 < A = 14,08

→ Móc cẩu đủ khả năng chịu lực 5.4. Thiết kế móng theo ph-ơng án đã chọn.

7200 2500

7200

3600 3600 3600 3600

móng khung trục 3

m1 m2 m1

a b c d

5.4.1.Móng M1.

a. Nội lực tại chân cột:

N0 = 1388,07 KN M0 = 135,89 KNm Q0 = 62,97 KN

b.Chọn số l-ợng cọc và bố trí.

-Xác định số l-ợng cọc:

n= . N

P =1,2. 1388, 07

443,9 = 4,3 cọc

Chọn 5 cọc và bố trí nh- hình vẽ, đảm bảo khoảng cách giữa các cọc = 3d 6d

300

1 2

4 5

3

2800

1900

1100 1100

300650650300

300

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

Từ việc bố trí cọc kích th-ớc đài: Bđ x Lđ = 1,9x2,8 m Chọn hđ = 0,8 m h = 0,8-0,1 = 0,7 m

-Xác định chiều sâu chôn đài:

Hmin =

b tg Q

'.

45 2 . 7 ,

0 0

Trong đó: Q: Tổng các lực ngang; Qx = 62,97 KN

’: Dung trọng tự nhiên của lớp đất đặt đài; ’ = 17,6 KN/m3 b: Bề rộng đài = 1,9m

: Góc nội ma sát; = 80 hmin = 0, 7. 450 40 62, 97 0, 77

17, 6.1, 9

tg m

Chọn hm > hmin chọn hm = 1,5 m

c. Kiểm tra sự làm việc đồng thời của công trình, móng cọc và nền.

Giả thiết coi cọc chỉ chịu tải dọc trục và chỉ chịu kéo hoặc nén.

- Trọng l-ợng của đài và đất trên đài:

Gđ = Fđ. hm. γtb = 5,32.1,5.20 = 159,6(KN) + Tải trọng tác dụng lên cọc

Pi =

2 1

y. i n

i i

N M x

n x

N N0tc Gd + Tải trọng d-ới đáy đài là:

N =N0 Gd= 159,6 + 1388,07 = 1547,67 KN M = M0 + Q.hđ = 135,89 + 62,97.1=198,86KNm Q = Q0x= 62,97 KN

Với xmax = 1,1m; ymax = 0,65m

→ Pmax,min = 1547,67 198,86.0,652

5 4.1,1

- Tải trọng tác dụng lên cọc không kể trọng l-ợng bản thân cọc và lớp đất phủ từ đáy đài trở lên tính với tải trọng tính toán: P0i = 0 0

2 1

. i

n i i

N M x

n x

Bảng số liệu tải trọng ở các đầu cọc

Cọc xi (m) yi (m) Pi (KN) P0i (KN)

1 -1,1 1,1 303,2 277,7

2 1,1 1,1 377,8 362,3

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

3 0 0 345,5 320

4 -1,1 -1,1 303,2 277,7

5 1,1 -1,1 377,8 362,3

Từ bảng trên ta có:

Pmax = 377,8 T; Pmin = 303,2 KN → Tất cả các cọc đều chịu nén Pmin + qc >0 → Kiểm tra: P = Pmax + qc < [P]

Trọng l-ợng tính toán của cọc qc = 2,5.a2.Lc.n ( Lấy hệ số v-ợt tải n = 1,1)

→ qc = 25.0,32.10.1,1 = 24,7 KN

→ P = 377,8 + 24,7 = 402,6 KN < [P] = 443,9 KN

→ Vậy tất cả các cọc đều đủ khả năng chịu tải và bố trí nh- trên là hợp lý Kiểm tra c-ờng độ đất nền tại mũi cọc

Giả thiết coi móng cọc là móng khối quy -ớc nh- hình vẽ - Điều kiện kiểm tra

Pq- < Rđ Pmaxq- < 1,2Rđ

- Xác định khối móng quy -ớc

0,15m

Mo No

16°11'

Lm

Hm

1

2

3

4

+ Chiều sâu móng khối quy -ớc Hm = hm + Lc = 13,2m

+ Góc mở: 1611'

4 19 35 ' 45 10 4

0 0

tb

do lớp 1 đất yếu nên bỏ

+ Chiều dài của đáy móng khối quy -ớc Lm = (2,8 - 2.0,15) + 2.6,7.tg16011’ = 6,49 m + Bề rộng khối móng quy -ớc

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

Bm = (1,9 - 2.0,15) + 2.6,7.tg16011’ = 5,49 m

- Xác định tải trọng tính toán d-ới đáy khối móng quy -ớc:

+ Trọng l-ợng của đất và đài từ đáy đài trở lên:

N1 = Fm. γtb.hm = 6,49.5,49.20.1,3 = 841,9 KN + Trọng l-ợng khối đất từ mũi cọc tới đáy đài N2 = Σ(LM.BM - Fc).li. γi

= (6,39.5,49 - 0,32). (1,8.1,76 + 4,6.1,84 + 3,6.1,96 + 1,5.1,91) = 5585,6 KN + Trọng l-ợng cọc:

Qc = 5.0,32.10.2,5 = 95,6 KN

→ Tải trọng tại mức đáy móng:

N = N0 + N1 + N2 + Qc = 1388,07 + 841,9 + 5585,6 + 95,6 = 7295,6 T M = M0 = 135,89 KNm

- áp lực tính toán tại đáy móng khối quy -ớc:

Pmax,min = x

qu x

M N

F W

3 2 2

1 , 6 32

49 , 5 . 39 , 6 6

.B m

Wx LM M

3 2 2

36 , 6 37

39 , 6 . 49 , 5 6

.L m

Wy BM M

Fq- = 5,49. 6,39 = 35,08 m2

→ Pmaxq- = 7295, 6 135,89 211, 4

35, 08 32,1 KN

Pminq- = 7295, 6 135,89 204,5

35, 08 32,1 KN

max min

qu

P 211, 4 204,5

2 2 208

P P KN

- C-ờng độ tính toán của đất ở đáy móng khối quy -ớc (Theo công thức của Terzaghi)

c N n q N n b N n

Pgh 0,5. . . . q. q. c. c.

c

q N

N

N ; ; : Hệ số phụ thuộc góc ma sát trong Đáy móng khối quy -ớc đặt ở lớp 4, có = 190 Tra bảng có: N = 4,29 ; Nq = 5,8 ; Nc = 13,9

Pgh = 0,5.1.4,29.19,1.5,49 + 1.5,8.2.1,2 + 13,9.4,1 = 832,7 (KN/m2) 416, 4

2 Pgh

P (KN/m2)

Pmaxq- = 211,4 KN/m2 < P = 416,4 KN/m2

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

P q- = 208 KN/m2 < P

→ Nh- vậy nền đất d-ới mũi cọc đủ khả năng chịu lực - Tính lún cho móng cọc

+ ứng suất bản thân tại đáy móng khối quy -ớc:

σbt = 1,76.3 + 2,6.1,84 + 3,6.1,96 + 0,5.1,91= 180,8 KN - ứng suất gây lún tại đáy móng khối quy -ớc:

Pgl = σbtz=0 = σtc - σbt = 208 – 180,8 = 27,2 KN/m2

- Độ lún của móng cọc có thể đ-ợc tính gần đúng nh- sau:

Pgl

E b

S 1 . . .

0 2

0 với 1,15

49 , 5

39 , 6

m m

B

L → ω 1,08

Lớp đất d-ới mũi cọc là sét rắn 0= 0,2

.5,49.1,08.2,72 0,51 3060

2 , 0

1 2

S cm

Tính toán kiểm tra đài cọc

Đài cọc làm việc nh- bản conson cứng, phía trên chịu lực tác dụng d-ới cột N0, M0, phía d-ới là phản lực đầu cọc P0i→ Cần phải tính toán 2 khả năng

- Kiểm tra c-ờng độ trên tiết diện nghiêng - điều kiện chống đâm thủng Giả thiết bỏ qua ảnh h-ởng của cốt thép ngang

+ Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp Điều kiện kiểm tra: Pđt < Pcđt

Trong đó:

Pđt : Lực đâm thủng bằng tổng phản lực của cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng

Pđt = P01+ P02 + P04 + P05 = 277,7 + 362,3 + 277,7 + 362,3 = 1280 (KN) Pcđt - lực chống đâm thủng

Pcđt = [α1(bc + C2) + α2 (hc + C2)].h0.Rk α12 - các hệ số đ-ợc xác định nh- sau:

α1 = 0 2 2 2

1

1,5 1 ( ) 1,5 1 ( 0,7 ) 1,5. 1 1, 38 2,55 0,725

h C

α2 = 0 2 2

2

1,5 1 ( ) 1,5 1 ( 0,7 ) 4,74 0, 375

h C

bc x hc : kích th-ớc tiết diện cột = 0,25 x 0,45 m C1 = 0,725 m; C2 = 0,375 m

Pcđt = 0,55.88 2,55 0,25 + 0,375 + 4,74 0,3 + 0,725 = 2822,7 KN

Vậy Pđt < Pcđt → Chiều cao làm việc của đài = 0,9 m thoả mãn điều kiện chống đâm thủng

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

+ Kiểm tra khả năng hàng cọc chọc thủng đài theo tiết diện nghiêng Điều kiện kiểm tra: Q < β.b.h0.Rk

Q = P02 + P05 = 324 + 306 = 630 KN

β = 0 2 2

1

0,7 1 ( ) 0,7 1 ( 0,7 ) 1,12 0,725

h C

A = 1,12. 1,9. 0,9.88 = 168,53

Vậy Q < A → Thỏa mãn điều kiện chống đâm thủng

Kết luận: Chiều cao đài thoả mãn điều kiện chống đâm thủng và chọc thủng theo tiết diện nghiêng.

45o

1 2

3

4 5

0,25 0.45

2

1

0,10,90 1,9

2,8

r

r 2

1

1 2

- Tính cốt thép đài

Coi đài tuyệt đối cứng, làm việc nh- bản conson ngàm tại mép cột + Mômen tại mép cột theo mặt cắt 1-1

M1 = r1.(P02 + P05) = 0,875( 362,3 + 362,3 ) = 654 KNm

1 1

. 0

63, 4

54, 21 0, 9. 0, 9.2,7.0, 9

a

a

F M

R h cm2

Chọn 18 20; a = 110 có Fa = 56,52 cm2 + Mômen tại mép cột theo mặt cắt 2-2

M2 = r2.(P01 + P02) =0,525( 362,3 + 277,7) = 336 KNm

2 2

. 0

33,6 21,55 0, 9. 0, 9.2,7.0, 9

a

a

F M

R h cm2

Chọn 14 16; a = 200 có Fa = 28,14 cm2 Hàm l-ợng cốt thép:

đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.

0

28,14

0,14% 0,05%

. 2, 9.0,7

a d

F L h

→ Bố trí cốt thép với khoảng cách nh- trên là hợp lý.

2

cấu tạo thép m1

2

1

1